Bài 7 Giáo trình chuẩn YCT 4 | 你们每天怎么去学校?

Tiếng Trung Chinese xin giới thiệu cho các bạn bài học tiếp theo trong bộ giáo trình YCTBài 7 Giáo trình chuẩn YCT 4 你们每天怎么去学校?/Nǐmen měitiān zěnme qù xuéxiào?/ Mỗi ngày các bạn đến trường như thế nào?. đã được Chinese tổng hợp và hướng dẫn giảng dạy chi tiết qua bài viết dưới đây. Chúc các bạn học tập hiệu quả.

→ Ôn lại Bài 6 Giáo trình chuẩn YCT 4

Cùng học từ mới nhé

Bài 7 trong giáo trình YCT 4 có 10 từ liên quan tới cách miêu tả địa điểm, vị trí, chúng mình cùng tìm hiểu nhé!

1. 公共汽车 /Gōnggòng qìchē/ Xe buýt

xe bus ocean park phuong tien di chuyen xanh danh cho cu dan va du khach

Cách viết:

978955     448715     606151     340448

  • 坐公共汽车 /Zuò gōnggòng qìchē/ Ngồi xe buýt đi

2. 动物园 /Dòngwùyuán/ Sở thú, thảo cầm viên

jpeg

Cách viết:

256439    71998     902301

  • 去动物园。/Qù dòngwùyuán./ Đi sở thú.

3. 车站 /Chēzhàn/ Trạm xe

202205160644328746 0

Cách viết:

340448     69352

  • 在车站 /Zài chēzhàn/ Tại trạm xe

4. 开 /Kāi/ (Lái) xe

9dbac943e44e4539af88d545ec54a069

Cách viết:

637764

  • 开车 /Kāichē/ Lái xe

5. 对 /Duì/ Đúng

download 1

Cách viết:

633347

  • 对吗?/Duì ma?/ Đúng không?
  • 不对。/Bùduì./ Không đúng.

6. 路 /Lù/ Đường

300 1

Cách viết:

591359

  • 大路 /Dàlù/ Đường lớn
  • 小路 /Xiǎolù/ Đường lớn

7. 远 /Yuǎn/ Xa

istockphoto 155276879 612x612 1

Cách viết:

591359

  • 很远 /Hěn yuǎn/ Rất xa

8. 近 /Jìn/ Gần

girl playing with her cat 851991

Cách viết:

180742

  • 不近 /Bù jìn/ Không gần

9. 旁边 /Pángbiān/ Bên cạnh

三个快乐的男孩 35008875

Cách viết:

795624     327440

  • 学校旁边 /Xuéxiào pángbiān/ Bên cạnh trường học

10. 条 /Tiáo/ Lượng từ mang nghĩa sợi, cái, con

Road in Norway

Cách viết:

895995

  • 一条路 /Yī tiáo lù/ Một con đường

Cùng đọc nhé

Đoạn hội thoại 1:

Untitled 38A:你们每天怎么去学校?
B:我坐公共汽车去学校,哥哥自己开车去学校。
A:学校远吗?
B:我的学校很近,哥哥的学校有一点儿远。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Nǐmen měitiān zěnme qù xuéxiào?
B: Wǒ zuò gōnggòng qìchē qù xuéxiào, gēge zìjǐ kāichē qù xuéxiào.
A: Xuéxiào yuǎn ma?
B: Wǒ de xuéxiào hěn jìn, gēge de xuéxiào yǒu yìdiǎnr yuǎn.
Dịch nghĩa:
A: Mỗi ngày các bạn đến trường như thế nào?
B: Tớ ngồi xe buýt đi đến trường, anh trai tớ tự lái xe đến trường.
A: Trường có xa không?
B: Trường tớ rất gần, trường anh tớ có một chút xa.

Đoạn hội thoại 2:

Untitled 39

A:去动物园走这条路,对吗?
B:对,但是有一点儿远,你可以坐公共汽车。
A:车站在哪儿?
B:车站就在旁边。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Qù dòngwùyuán zǒu zhè tiáo lù, duì ma?
B: Duì, dànshì yǒu yìdiǎnr yuǎn, nǐ kěyǐ zuò gōnggòng qìchē.
A: Chēzhàn zài nǎr?
B: Chēzhàn jiù zài pángbiān.
Dịch nghĩa:
A: Đi sở thú bằng con đường này, có phải không?
B: Phải, nhưng có một chút xa, cậu có thể ngồi xe buýt đi.
A: Trạm xe ở đâu vậy?
B: Trạm xe ở ngay bên cạnh.

Sau khi đọc xong nội dung trong 2 bức tranh, để ghi nhớ nội dung bài lâu hơn, bạn hãy trả lời 2 câu hỏi sau nhé:

  • Đoạn hội thoại 1: 她每天怎么去学校?/Tā měitiān zěnme qù xuéxiào?/ Mỗi ngày bạn nữ đến trường như thế nào?
  • Đoạn hội thoại 2: 这条路能到动物园,对吗?/Zhè tiáo lù néng dào dòngwùyuán, duì ma?/ Con đường này có thể tới sở thú, đúng không?

Cùng hát nhé

Cùng thư giãn bằng bài hát liên quan tới bài học sau nhé!

我爱开公共汽车。/Wǒ ài kāi gōnggòng qìchē./ Tôi thích lái xe buýt.

 

我爱车,我爱车,我爱开公共汽车。
老师啊,同学啊,你们坐我再开。
远的来,近的来,送你们去动物园。
您走好,您玩好,我在车等您来。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
Wǒ ài chē, wǒ ài chē, wǒ ài kāi gōnggòng qìchē.
Lǎoshī a, tóngxué a, nǐmen zuò wǒ zài kāi.
Yuǎn de lái, jìn de lái, sòng nǐmen qù dòngwùyuán.
Nín zǒu hǎo, nín wán hǎo, wǒ zài chē děng nín lái.
Dịch nghĩa:
Tôi yêu ô tô, tôi yêu ô tô, tôi thích lái xe buýt.
Các thầy cô, các bạn nhỏ ơi, mọi người ngồi và tôi lại lái.
Đi xa, đến gần, đưa bạn đến sở thú.
Bạn đi vui, bạn chơi vui, tôi đang đợi bạn ở xe.

Sau khi hát xong, hãy vẽ một chiếc xe buýt giống hình ra giấy và tô màu bằng bất cứ màu nào bạn thích nhé.

Untitled1

Cùng đoán nhé

Bạn có biết tên của những phương tiện giao thông này không? Cùng chọn tên phù hợp với mỗi hình nhé.

Untitled 33Cùng tìm nhé

Trò chơi suy luận: Các hình trong mỗi dãy được xếp theo các quy tắc nhất định. Hãy nhìn kĩ và chọn hình cho các ô trống theo các quy tắc đó. Cuối cùng hãy đọc to các từ ở mỗi dãy để xem em và bạn có chọn giống nhau hay không nhé.

A. B. C. D.

Untitled 35

Bức tranh phù hợp với hàng 1 là:

Bức tranh phù hợp với hàng 2 là:

Bức tranh phù hợp với hàng 3 là:

Bức tranh phù hợp với hàng 4 là:

Bài thi mẫu

1. Kĩ năng nghe

Hãy nghe đoạn băng dưới đây và chọn câu trả lời đúng nhất nhé!

1、A. 不知道 (bù zhīdào)          B. 对 (duì)         C. 不对 (bùduì)

2、A. 动物园 (dòngwùyuán)         B. 车站 (chēzhàn)         C. 学校 (xuéxiào)

3、A. 很远 (hěn yuǎn)         B. 很近 (hěn jìn)         C. 不知道 (bù zhīdào)

4、A. 学校前边 (xuéxiào qiánbiān)         B. 学校后边 (xuéxiào hòubiān)         C. 学校旁边 (xuéxiào pángbiān)

Gợi ý đáp án: 1C, 2B, 3B, 4C

2. Kĩ năng đọc

Chọn hình đúng

A. xe 2 1639152834143913985205 B. 20210521202445366aguc 16536186456462090000765 C. wellness lead holding D.istockphoto 1157979345 612x612 1

5. A:您好,您知道去动物园的路吗?
B:知道。就在前边,再走五分钟就到了。
/A: Nín hǎo, nín zhīdào qù dòngwùyuán de lù ma?
B: Zhīdào. Jiù zài qiánbian, zài zǒu wǔ fēnzhōng jiù dào le./

6. A:你们怎么去动物园?
B:坐公共汽车。
/A: Nǐmen zěnme qù dòngwùyuán?
B: Zuò gōnggòng qìchē./

7. A:你见过大熊猫吗?
B:我在动物园见过,很可爱。
/A: Nǐ jiànguò dà xióngmāo ma?
B: Wǒ zài dòngwùyuán jiànguò, hěn kě ài./

8. A:你妈妈旁边那个是谁?
B:是她的学生。
/A: Nǐ māma pángbiān nà gè shì shéi?
B: Shì tā de xuéshēng./

Gợi ý đáp án: 5D, 6A, 7B, 8C

Qua Bài 7 Giáo trình chuẩn YCT 4 你们每天怎么去学校?/Nǐmen měitiān zěnme qù xuéxiào?/ Mỗi ngày các bạn đến trường như thế nào?, hẳn là bạn đã biết cách miêu tả một địa điểm, vị trí trong tiếng Trung rồi đúng không? Đừng quên áp dụng cách nói này trong cuộc sống để chúng mình có thể nhớ được lâu nữa nhé. Chinese chúc bạn luôn học tốt!

→ Học tiếp Bài 8 Giáo trình YCT Quyển 4: 要下雨了。Trời sắp mưa rồi.