Tiếng Trung Chinese xin giới thiệu cho các bạn bài học tiếp theo trong bộ giáo trình YCTBài 7 Giáo trình chuẩn YCT 4 你们每天怎么去学校?/Nǐmen měitiān zěnme qù xuéxiào?/ Mỗi ngày các bạn đến trường như thế nào?. đã được Chinese tổng hợp và hướng dẫn giảng dạy chi tiết qua bài viết dưới đây. Chúc các bạn học tập hiệu quả.
← Xem lại Bài 6 Giáo trình chuẩn YCT 4
→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 4 [PDF, MP3, PPT] tại đây
Những câu quan trọng
🔊 去动物园走这条路,对吗?
- Qù dòngwùyuán zǒu zhè tiáo lù, duì ma?
- Đến sở thú thì đi đường này đúng không?
🔊 我坐公共汽车去学校,哥哥自己开车去学校。
- Wǒ zuò gōnggòng qìchē qù xuéxiào, gēge zìjǐ kāichē qù xuéxiào.
- Mình đi xe buýt đến trường, anh mình tự lái ôtô đến trường.
I. Cùng học từ mới nhé
Bài 7 trong giáo trình YCT 4 có 10 từ liên quan tới cách miêu tả địa điểm, vị trí, chúng mình cùng tìm hiểu nhé! 💿 07-01
1. 公共汽车 /gōnggòng qìchē/ (danh từ): Xe buýt
Ví dụ:
🔊 我坐公共汽车去学校。
- Wǒ zuò gōnggòng qìchē qù xuéxiào.
- Tôi đi học bằng xe buýt.
🔊 公共汽车很方便。
- Gōnggòng qìchē hěn fāngbiàn.
- Xe buýt rất tiện lợi.
2. 动物园 /dòngwùyuán/ (danh từ): Sở thú, thảo cầm viên
Ví dụ:
🔊 去动物园走这条路,对吗?
- Qù dòngwùyuán zǒu zhè tiáo lù, duì ma?
- Đi sở thú theo con đường này đúng không?
🔊 我们去动物园玩。
- Wǒmen qù dòngwùyuán wán.
- Chúng ta đi sở thú chơi.
3. 车站 /chēzhàn/ (danh từ): Trạm xe
Ví dụ:
🔊 车站在哪儿?
- Chēzhàn zài nǎr?
- Trạm xe ở đâu?
🔊 车站就在旁边。
- Chēzhàn jiù zài pángbiān.
- Trạm xe ngay bên cạnh.
4. 开 /kāi/ (động từ): Lái (xe), mở
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp: Bài 8 Giáo trình Chuẩn YCT 4