Tiếp tục học Bài 8 Giáo trình chuẩn YCT 4 要下雨了。/Yào xià yǔ le./ Trời sắp mưa rồi trong seri gồm 12 bài học trong giáo trình YCT 4. Bài học giúp các bạn có một lượng từ nhất định về thời tiết. Dưới đây chúng tôi cung cấp bài giảng đầy đủ gồm các phần giảng: từ vựng, mẫu câu, hội thoại, luyện tập và bài thi mẫu, hãy học ngay nhé.
← Xem lại Bài 7 Giáo trình chuẩn YCT 4
→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 4 [PDF, MP3, PPT] tại đây
Những câu quan trọng
🔊 要下雨了。
- Yào xiàyǔ le.
- Trời sắp mưa rồi.
🔊 要迟到了。
- Yào chídào le.
- Sắp trễ rồi.
I. Cùng học từ mới nhé
Bài 8 trong giáo trình YCT 4 có 6 từ mới, chúng mình cùng tìm hiểu nhé! 💿 08-01
1. 雨伞 /yǔsǎn/ (danh từ): Dù che mưa
Ví dụ:
妈妈: 🔊 要下雨了,你拿雨伞了吗?
- Yào xiàyǔ le, nǐ ná yǔsǎn le ma?
- Sắp mưa rồi, bạn đã mang theo dù chưa?
🔊 你有漂亮的雨伞吗?
- Nǐ yǒu piàoliang de yǔsǎn ma?
- Bạn có cái dù đẹp không?
2. 拿 /ná/ (động từ): Lấy, cầm
Ví dụ:
妈妈: 🔊 别拿蓝色的雨伞,那个坏了。
- Bié ná lánsè de yǔsǎn, nàge huài le.
- Đừng mang dù màu xanh, cái đó hỏng rồi.
🔊 请拿你的书来。
- Qǐng ná nǐ de shū lái.
- Vui lòng lấy sách của bạn ra.
3. 蓝 /lán/ (tính từ): (màu) xanh da trời
Ví dụ:
🔊 蓝色的花很漂亮。
- Lánsè de huā hěn piàoliang.
- Hoa màu xanh rất đẹp.
🔊 他喜欢穿蓝色的衣服。
- Tā xǐhuan chuān lánsè de yīfu.
- Anh ấy thích mặc quần áo màu xanh.
4. 坏 /huài/ (tính từ): Hư, hỏng
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp: Bài 9 Giáo trình Chuẩn YCT 4