Bài 9 Giáo trình chuẩn YCT 4 你是什么时候去的? Bạn đã đến đó khi nào?

Bạn đã đến Trung Quốc bao giờ chưa? Nếu chưa, hãy cùng theo dõi bài học ngày hôm nay do Tiếng Trung Chinese chia sẻ – Bài 9 Giáo trình chuẩn YCT 4 – 你是什么时候去的?- Bạn đã đến đó khi nào? để biết cách kể lại một chuyến đi của mình bằng tiếng Trung nhé !

← Xem lại Bài 8 Giáo trình chuẩn YCT 4

→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 4 [PDF, MP3, PPT] tại đây

Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về các từ vựng liên quan đến thời gian, phương tiện giao thông, và trước tiên, ta cần nắm vững hai mẫu câu dưới đây nhé:

🔊 我是去年8月去的。

  • Wǒ shì qùnián bā yuè qù de.
  • Tớ đến đó vào tháng 8 năm ngoái.

🔊 我们是坐飞机去的。

  • Wǒmen shì zuò fēijī qù de.
  • Cả nhà em đi máy bay đến đó.

I. Cùng học từ mới nhé

Trong Bài 9 này, chúng ta sẽ học 5 từ mới liên quan đến thời gian và chuyến đi. Các em hãy nghe một lần file nghe dưới đây, sau đó lấy giấy bút ra và chép từ vựng vào vở nhé. 💿 09-01

1. 飞机 /fēijī/ (danh từ): Máy bay

🇻🇳 Tiếng Việt: Máy bay
🔤 Pinyin: fēijī
🈶 Chữ Hán: 🔊飞机

Ví dụ:

🔊 我们是坐飞机去的。

  • Wǒmen shì zuò fēijī qù de.
  • Chúng tôi đi bằng máy bay.

🔊 你坐过飞机吗?

  • Nǐ zuò guò fēijī ma?
  • Bạn đã từng đi máy bay chưa?

2. 累 /lèi/ (tính từ): Mệt

🇻🇳 Tiếng Việt: Mệt
🔤 Pinyin: lèi
🈶 Chữ Hán: 🔊累

Ví dụ:

🔊 飞了十三个小时,有一点儿累。

  • Fēi le shísān gè xiǎoshí, yǒu yìdiǎnr lèi.
  • Bay 13 tiếng đồng hồ, hơi mệt một chút.

🔊 你今天累不累?

  • Nǐ jīntiān lèi bù lèi?
  • Hôm nay bạn có mệt không?

3. 时候 /shíhou/ (danh từ): Lúc, khi, thời gian

🇻🇳 Tiếng Việt: Lúc, khi, thời gian
🔤 Pinyin: shíhou
🈶 Chữ Hán: 🔊时候

Ví dụ:

🔊 你是什么时候去的?

  • Nǐ shì shénme shíhou qù de?
  • Bạn đi vào lúc nào vậy?

🔊 我上课的时候不玩手机。

  • Wǒ shàngkè de shíhou bù wán shǒujī.
  • Khi học, tôi không dùng điện thoại.

4. 去年 /qùnián/ (danh từ): Năm ngoái

🇻🇳 Tiếng Việt: Năm ngoái
🔤 Pinyin: qùnián
🈶 Chữ Hán: 🔊去年

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp: Bài 10 Giáo trình Chuẩn YCT 4