Bạn đã đến Trung Quốc bao giờ chưa? Nếu chưa, hãy cùng theo dõi bài học ngày hôm nay do Tiếng Trung Chinese chia sẻ – Bài 9 Giáo trình chuẩn YCT 4 – 你是什么时候去的?- Bạn đã đến đó khi nào? để biết cách kể lại một chuyến đi của mình bằng tiếng Trung nhé !
Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về các từ vựng liên quan đến thời gian, phương tiện giao thông, và trước tiên, ta cần nắm vững hai mẫu câu dưới đây nhé:
- Mẫu câu 1: 我是去年 8 月去的。/Wǒ shì qùnián bā yuè qù de./Tớ đến đó vào tháng 8 năm ngoái.
- Mẫu câu 2: 我们是坐飞机去的。/Wǒmen shì zuò fēijī qù de./Cả nhà em đi máy bay đến đó.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Làm quen với từ mới
Trong Bài 9 này, chúng ta sẽ học 5 từ mới liên quan đến thời gian và chuyến đi. Các em hãy nghe một lần file nghe dưới đây, sau đó lấy giấy bút ra và chép từ vựng vào vở nhé.
File nghe
1. 时候 /shíhou/ : Lúc, khi, thời gian
Ví dụ:
什么时候 ?/shénme shíhòu?/ Lúc nào?
2. 去年 /qùnián/ : Năm ngoái
Ví dụ:
去年 8 月/Qùnián 8 yuè/ Tháng 8 năm ngoái
3. 次 / cì / : Lần
Ví dụ:
第一次 /dì yí cì/ : Lần đầu tiên
几次 /jǐ cì/ : Vài lần, mấy lần
4. 飞机 /fēijī/ : Máy bay
Ví dụ:
坐飞机 /Zuò fēijī/ : Ngồi máy bay
大飞机 /dà fēijī/ : Máy bay lớn
5. 累 /lèi/ : Mệt
Ví dụ:
很累 /Hěn lèi/ : Rất mệt
Cùng đọc nhé
Sau đây là hai đoạn hội thoại của bài học, các em mở file nghe lên nghe trước 2 lần, sau đó tập đọc theo lời thoại dưới đây nhé.
File nghe:
A : 你去过中国吗?
B : 去过,你呢?
A : 我没去过。你是什么时候去的?
B : 我是去年8 月去的。
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Nǐ qùguò Zhōngguó ma? | Cậu đã tới Trung Quốc bao giờ chưa? |
Qùguò, nǐ ne? | Tớ đi rồi, còn cậu thì sao? |
Wǒ méi qùguò. Nǐ shì shénme shíhou qù de? | Tớ chưa đi bao giờ. Cậu đi lúc nào thế? |
Wǒ shì qùnián bā yuè qù de. | Tớ đi vào tháng 8 năm ngoái. |
去年,我和爸爸妈妈去了中国。我们是坐飞机去的,那是我第一次坐飞机。
中国很远,我们飞了十三个小时,有一点儿累,但是我们都很高兴。
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Qùnián, wǒ hé bàba māma qùle Zhōngguó. Wǒmen shì zuò fēijī qù de, nà shì wǒ dì yī cì zuò fēijī. | Năm ngoái, tớ với ba mẹ tới Trung Quốc. Cả nhà tớ ngồi máy bay đi, đó là lần đầu tiên tớ được đi máy bay. |
Zhōngguó hěn yuǎn, wǒmen fēile shísān gè xiǎoshí, yǒu yīdiǎnr lèi, dànshì wǒmen dōu hěn gāoxìng. | Trung Quốc rất rộng lớn, cả nhà tớ phải bay 13 tiếng đồng hồ mới tới, có chút mệt, nhưng nhà tớ đều rất hào hứng. |
Sau khi đọc xong bài khóa, các em dựa vào nội dung mà mình đã đọc rồi trả lời các câu hỏi dưới đây nhé.
- Câu hỏi 1: 男孩是什么时候去中国的?/Nánhái shì shénme shíhòu qù zhōngguó de?/ Cậu bé tới Trung Quốc vào lúc nào?
- Câu hỏi 2: 他们是怎么去中国的?/Tāmen shì zěnme qù zhōngguó de?/Họ tới Trung Quốc bằng phương tiện gì?
- Câu hỏi 3: Đánh dấu trên bản đồ những quốc gia, thành phố và địa điểm mà em đã đến, sau đó nói cho các bạn biết là em đã đến đó bằng phương tiện gì.
Cùng nối và đặt câu nhé
1) Nối câu:
Các câu hỏi và câu trả lời ở dưới đây đã bị đảo lộn mất rồi. Các em hãy dùng bút nối lại chúng theo đúng thứ tự nhé.
1. 你是怎么去的? A. 我是去年八月去的。
2. 你是什么时候去北京的? B. 有一点儿累。
3. 坐飞机去中国累吗? C. 我是坐公共汽车去的。
2) Đặt câu
Dưới đây là một số từ vựng theo các chủ đề khác nhau. Các em hãy chọn một từ trong mỗi khung để đặt thành một câu hoàn chỉnh nhé.
Địa điểm
新学校 医院 动物园 北京
Xīn xuéxiào yīyuàn dòngwùyuán běijīng
Thời gian
去年 上星期 昨天
qùnián shàng xīngqí zuótiān
Phương tiện
坐飞机 开车
zuò fēijī kāichē
Sau đó, em hãy chọn một từ trong mỗi chủ điểm để đặt câu nhé.
Ví dụ:
我去过北京。/Wǒ qù guò Běijīng/ : Tôi từng đi Bắc Kinh rồi.
我是去年去的。/Wǒ shì qùnián qù de./ : Tôi đi từ năm ngoái rồi.
我是坐飞机去的。/Wǒ shì zuò fēijī qù de./ : Tớ đi bằng máy bay.
Cùng hát nhé
Dưới đây là bài hát chủ đề của bài học ngày hôm nay, các em hãy bật file nghe bên dưới nghe bài hát, sau đó đọc lời thoại và tập hát theo nhạc nhé.
File nghe
坐飞机
一二三,三二一 一二三,三二一
我和爸爸坐飞机 我和妈妈坐飞机。
坐上飞机去哪里? 坐上飞机去哪里?
我们飞到中国去。 我们飞到北京去。
中国大,人口多。 爬长城,吃烤鸭,
黄河黄,长江长。 去故宫,听京剧。
高山草原真美丽 ! 一定学会说汉语。
Phiên âm | Dịch nghĩa | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Yī èr sān, sān èr yī | 1…2…3 3…2…1 | Yī èr sān, sān èr yī, | 1…2…3 3…2…1 |
Wǒ hé bàba zuò fēijī | Tớ ngồi máy bay đi cùng ba. | Wǒ hé māma zuò fēijī. | Tớ ngồi máy bay đi cùng mẹ. |
Zuòshang fēijī qù nǎlǐ? | Ngồi máy bay đi đâu đó? | Zuò shang fēijī qù nǎlǐ? | Ngồi máy bay đi đâu đó? |
Wǒmen fēi dào Zhōngguó qù. | Chúng tớ bay đến Trung Quốc. | Wǒmen fēi dào Běijīng qu. | Chúng tớ bay đến Bắc Kinh. |
Zhōngguó dà, rénkǒu duō. | Trung Quốc rộng lớn, dân số thì lại đông. | Pá Chángchéng, chī kǎoyā, | Leo Vạn Lý Trường Thành, ăn vịt quay. |
Huánghé huáng, Chángjiāng cháng. | Sông Hoàng Hà thật vàng, Sông Trường Giang thật rộng | Qù Gùgōng, tīng jīngjù. | Thăm Cố Cung, nghe kinh kịch. |
Gāoshān cǎoyuán zhēn měilì ! | Núi cao cùng với thảo nguyên tuyệt đẹp. | Yí dìng xué huì shuō Hànyǔ. | Chắc chắn phải nói được tiếng Trung. |
Đọc chuyện
Sau đây là mẩu chuyện ngắn có liên quan đến bài học ngày hôm nay. Các em hãy mở file nghe dưới đây ra, sau đó nghe vài lần và đọc theo lời thoại nhé.
File nghe
我们的家那哪儿?
妈妈,哥哥去年坐飞机回家了,我什么时候回家?
你太小,坐飞机回家会很累的。
我们的家很远吗?我们的家在哪儿?
我们的家在中国。
我们的家什么样?
那里有大大的广场、长长的墙和高高的山。
有竹子吗?
有,那里有最好的竹子!
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Māma, gēge qùnián zuò fēijī huíjiā le, wǒ shénme shíhou huíjiā? | Mẹ ơi, năm ngoái anh trai ngồi máy bay về nhà rồi. Bao giờ con mới được về nhà thế ạ? |
Nǐ tài xiǎo, zuò fēijī huíjiā huì hěn lèi de. | Con còn nhỏ quá, ngồi máy bay về nhà sẽ rất mệt. |
Wǒmen de jiā hěn yuǎn ma? Wǒmen de jiā zài nǎr? | Nhà chúng ta rất xa sao? Nhà mình ở đâu vậy mẹ? |
Wǒmen de jiā zài Zhōngguó. | Nhà mình ở Trung Quốc con ạ. |
Wǒmen de jiā shénmeyàng? | Nhà mình trông như thế nào hả mẹ? |
Nàlǐ yǒu dàdà de guǎngchǎng, cháng cháng de qiáng hé gāogāo de shān. | Nơi đó có quảng trường rất to, bức tường rất lớn và ngọn núi cao vô cùng. |
Yǒu zhúzi ma? | Có cây trúc không ạ? |
Yǒu, nàlǐ yǒu zuìhǎo de zhúzi! | Có chứ, chỗ đó có những cây trúc ngon nhất. |
Sau khi đọc xong câu chuyện, em có cảm nghĩ gì? Hãy chia sẻ cho cô giáo và các bạn nghe về một giấc mơ của em nhé.
Bài thi mẫu
Vậy là chúng ta đã học hết kiến thức trong bài 9 rồi đó. Các em hãy lấy giấy bút ra và làm những bài tập dưới đây để củng cố và ghi nhớ bài học nhé.
Bài 1: Nghe
Nghe đoạn băng ghi âm dưới đây, sau đó dựa vào nội dung đoạn băng chọn đáp án A, B, C, D sao cho phù hợp với nội dung câu hỏi.
File nghe:
Đáp án: 1 – C; 2 – A; 3 – B; 4 – B
Bài 2: Đọc
Hãy chọn đáp án A, B, C tương ứng với các bức tranh bên dưới.
Đáp án: 5 – A, 6 – B, 7 – A, 8 – C
Trên đây là tất cả kiến thức Bài 9 Giáo trình chuẩn YCT 4 – 你是什么时候去的 – Bạn đã đến đó khi nào? Hi vọng thông qua bài học này, em có thể vận dụng được các kiến thức có trong bài. Chinese chúc em tự học hiệu quả và thành công, hẹn gặp lại em ở bài tiếp theo nhé!
→ Học tiếp Bài 10 Giáo trình YCT Quyển 3: 爸爸为什么步休息?- Vì sao bố không nghỉ ngơi?