Bài 10 Giáo trình chuẩn YCT 4 – 你是什么时候去的 – Bạn đã đến đó khi nào?

Dạo này bạn có bận không? Bận rộn trong tiếng Trung nói như thế nào nhỉ? Hãy cùng Tiếng Trung Chinese tìm hiểu cách nói bận rộn trong tiếng Trung thông qua Bài 10 Giáo trình chuẩn YCT 4 – 你是什么时候去的 – Bạn đã đến đó khi nào? nhé.

← Xem lại Bài 9 Giáo trình chuẩn YCT 4

→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 4 [PDF, MP3, PPT] tại đây

Bài học ngày hôm nay của chúng ta có hai mẫu câu quan trọng như sau:

🔊 因为爸爸有很多事情,所以很忙。

  • Yīnwèi bàba yǒu hěn duō shìqíng, suǒyǐ hěn máng.
  • Vì có nhiều việc nên bố rất bận.

🔊 我是在电脑上看的。

  • Wǒ shì zài diànnǎo shang kàn de.
  • Tớ đã xem trên máy tính.

I. Cùng học từ vựng nhé

Các em hãy nghe file nghe thật nhiều lần, sau đó mở vở ra viết từ vựng và nhớ đừng quên phải tập đọc lại từ vựng sao cho thật chính xác nhé. 💿 10-01

1. 电影 /diànyǐng/ (danh từ): Điện ảnh, phim

🇻🇳 Tiếng Việt: Điện ảnh, phim
🔤 Pinyin: diànyǐng
🈶 Chữ Hán: 🔊电影

Ví dụ:

🔊 你看过这个电影吗?

  • Nǐ kànguò zhège diànyǐng ma?
  • Bạn đã xem bộ phim này chưa?

🔊 我是在电脑上看的电影。

  • Wǒ shì zài diànnǎo shàng kàn de diànyǐng.
  • Tôi xem phim trên máy tính.

2. 为什么 /wèi shénme/ (trạng từ): Vì sao, tại sao

🇻🇳 Tiếng Việt: Vì sao, tại sao
🔤 Pinyin: wèi shénme
🈶 Chữ Hán: 🔊为什么

Ví dụ:

🔊 爸爸为什么不休息?

  • Bàba wèi shénme bù xiūxi?
  • Tại sao bố không nghỉ ngơi?

🔊 你为什么来晚了?

  • Nǐ wèi shénme lái wǎn le?
  • Tại sao bạn đến muộn?

3. 忙 /máng/ (tính từ): Bận rộn

🇻🇳 Tiếng Việt: Bận rộn
🔤 Pinyin: máng
🈶 Chữ Hán: 🔊忙

Ví dụ:

🔊 因为爸爸太忙了。

  • Yīnwèi bàba tài máng le.
  • Bởi vì bố quá bận.

🔊 我很忙,没有时间休息。

  • Wǒ hěn máng, méiyǒu shíjiān xiūxi.
  • Tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.

4. 事情 /shìqíng/ (danh từ): Việc, sự việc

🇻🇳 Tiếng Việt: Việc, sự việc
🔤 Pinyin: shìqíng
🈶 Chữ Hán: 🔊事情

Ví dụ:

🔊 因为爸爸有很多事情,所以很忙。

  • Yīnwèi bàba yǒu hěn duō shìqíng, suǒyǐ hěn máng.
  • Vì bố có nhiều việc, nên rất bận.

🔊 我有很多事情要做。

  • Wǒ yǒu hěn duō shìqíng yào zuò.
  • Tôi có nhiều việc phải làm.

5. 意思 /yìsi/ (danh từ): Nghĩa, ý nghĩa

🇻🇳 Tiếng Việt: Nghĩa, ý nghĩa
🔤 Pinyin: yìsi
🈶 Chữ Hán: 🔊意思

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Học tiếp Bài 11 Giáo trình YCT Quyển 4