Bài 11 Giáo trình chuẩn YCT 4 它长得很快 /Tā zhǎng dé hěn kuài/ Nó lớn rất nhanh là bài học dạy các bạn cách hỏi và trả lời về việc Hôm nay các bạn mặc gì. Hãy cùng đi tìm hiểu bài học ngày hôm nay nhé!
← Xem lại Bài 10 Giáo trình chuẩn YCT 4
→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 4 [PDF, MP3, PPT] tại đây
Những câu quan trọng
🔊 它长得很快。
- Tā zhǎng de hěn kuài.
- Nó lớn rất nhanh.
🔊 今天你穿哪件衣服?
- Jīntiān nǐ chuān nǎ jiàn yīfu?
- Hôm nay con mặc quần áo nào?
I. Cùng học từ mới nhé
Trong Bài 11 Giáo trình chuẩn YCT 4 | 它长得很快 bao gồm 8 từ mới, đầu tiên chúng mình hãy nghe băng và đọc theo nhé! 💿 11-01
1. 裙子 /qúnzi/ (danh từ): Đầm, váy
Ví dụ:
🔊 今天你穿哪件衣服?
- Jīntiān nǐ chuān nǎ jiàn yīfu?
- Hôm nay con mặc bộ quần áo nào?
🔊 我要穿那条白裙子和那条黑裤子。
- Wǒ yào chuān nà tiáo bái qúnzi hé nà tiáo hēi kùzi.
- Con sẽ mặc chiếc váy trắng đó và chiếc quần đen đó.
2. 裤子 /kùzi/ (danh từ): Quần dài
Ví dụ:
🔊 今天你穿哪件衣服?
- Jīntiān nǐ chuān nǎ jiàn yīfu?
- Hôm nay con mặc bộ quần áo nào?
🔊 我要穿那条白裙子和那条黑裤子。
- Nǚ’ér: Wǒ yào chuān nà tiáo bái qúnzi hé nà tiáo hēi kùzi.
- Con gái: Con sẽ mặc chiếc váy trắng đó và chiếc quần đen đó.
3. 白 /bái/ (tính từ): (màu) trắng, bạc
Ví dụ:
🔊 我要穿那条白裙子。
- Wǒ yào chuān nà tiáo bái qúnzi.
- Tôi muốn mặc chiếc váy trắng đó.
🔊 白色的花很漂亮。
- Báisè de huā hěn piàoliang.
- Hoa màu trắng rất đẹp.
4. 黑 /hēi/ (tính từ): (màu) đen
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 12 Giáo trình chuẩn YCT 4