Bài 11 Giáo trình chuẩn YCT 4 它长得很快 /Tā zhǎng dé hěn kuài/ Nó lớn rất nhanh là bài học dạy các bạn cách hỏi và trả lời về việc Hôm nay các bạn mặc gì. Hãy cùng đi tìm hiểu bài học ngày hôm nay nhé!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1. Cùng học từ mới nhé
Trong Bài 11 Giáo trình chuẩn YCT 4 | 它长得很快 bao gồm 8 từ mới, đầu tiên chúng mình hãy nghe băng và đọc theo nhé!
File âm thanh:
1. 裙子 /qúnzi/ Đầm, váy
Ví dụ:
白裙子 /bái qúnzi/ Váy trắng
2. 裤子 /kùzi/ Quần dài
Ví dụ:
黑裤子 /hēi kùzi/ Quần dài đen
3. 白 /bái/ (màu) trắng, bạc
Ví dụ:
白色 /báisè/ Màu trắng
4. 黑 /hēi/ (màu) đen
Ví dụ:
黑色 /hēisè/ Màu đen
5. 可爱 /kě’ài/ Đáng yêu, dễ thương
Ví dụ:
真可爱 /zhēn kě’ài/ Đáng yêu quá
6. 长 /zhǎng/ Lớn lên
Ví dụ:
- 长得很快 /Zhǎng dé hěn kuài/ Lớn rất nhanh
- 长大 /zhǎng dà/ Trưởng thành
7. 出生 /chūshēng/ Ra đời, chào đời
Ví dụ:
你在哪年出生的?/Nǐ zài nǎ nián chūshēng de?/ Bạn sinh năm bao nhiêu?
8. 件 /jiàn/ Chiếc, cái (lượng từ)
Ví dụ:
- 一件 /yī jiàn/ Một chiếc
- 哪件 /nǎ jiàn/ Cái nào?
2. Cùng đọc nhé.
Cùng đọc theo nội dung trong băng dưới đây nào:
File âm thanh:
Đoạn hội thoại 1:
妈妈:今天你穿哪件衣服?
女儿:我要穿那条白裙子和那条黑裤子。
妈妈:为什么?
女儿:因为今天我是大熊猫。
Câu hỏi: 女孩为什么要穿白裙子和黑裤子? /Nǚhái wèi shénme yào chuān bái qúnzi hé hēi kùzi?/
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Māma: Jīntiān nǐ chuān nǎ jiàn yīfu? | Mẹ: Hôm nay con mặc bộ quần náo nào vậy? |
Nǚ’ér: Wǒ yào chuān nà tiáo bái qúnzi hé nà tiáo hēi kùzi. | Con gái: Con muốn mặc cái váy màu trắng và cái quần đen kia ạ! |
Māma: Wèi shénme? | Mẹ: Tại sao vậy? |
Nǚ’ér: Yīnwèi jīntiān wǒ shì dà xióngmāo. | Con gái: Tại vì hôm nay con là gấu trúc lớn. |
Đoạn hội thoại 2:
你们还认识它吗?他就是去年出生的熊猫胖胖。那时候他很小,但是它长得很快。现在它一岁了,长得比我们高,比我们胖。它还是很可爱。
Câu hỏi: 熊猫叫什么名字?它长得快吗?它多大了?/ Xióngmāo jiào shénme míngzi? Tā zhǎng dé kuài ma? Tā duōdà le?/
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Nǐmen hái rènshi tā ma? Tā jiù shì qùnián chūshēng de xióngmāo Pàngpàng. Nà shíhou tā hěn xiǎo, dànshì tā zhǎng dé hěn kuài. Xiànzài tā yí suì le, zhǎng de bǐ wǒmen gāo, bǐ wǒmen pàng. Tā háishì hěn kě’ài. | Các bạn có nhận ra ai đây không? Nó là chú gấu trúc Panda chào đời vào năm ngoái. Lúc đó nó còn rất nhỏ, nhưng chú ấy lớn rất nhanh. Hiện tại, nó đã được một tuổi rồi, còn cao hơn và béo hơn chúng mình. Nhưng nó vẫn rất dễ thương. |
3. Cùng tô màu và đoán nhé
Hãy tô màu hai hình trên và tìm hiểu xem lúc chào đời, hai con vật có màu gì?
4. Cùng nói nhé
File âm thanh:
妹妹长大了 /Mèimei zhǎng dà le/ Em gái tôi đã lớn rồi.
我的妹妹长大了。
她长得很漂亮,很可爱。
她的个子高高的,头发长长的。
她的个子长得很快,头发长得也很快。
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Wǒ de mèimei zhǎngdà le. | Em gái tôi đã lớn rồi. |
Tā zhǎng dé hěn piàoliang, hěn kě’ài. | Em ấy rất xinh xắn còn rất dễ thương. |
Tā de gèzi gāogāo de, tóufa chángcháng de. | Em ấy dáng người cao và có mái tóc dài. |
Tā de gèzi zhǎng de hěn kuài, tóufa zhǎng de yě hěn kuài. | Em ấy lớn rất nhanh, tóc cũng dài rất nhanh nữa. |
5. Đọc chuyện
File âm thanh:
月亮的裙子 /Yuèliàng de qúnzi/ Chiếc váy của Mặt trăng
A:我有红色的裙子。
B:把它送给天空吧,变成天边的红霞
A:我有白色的裙子。
B:把它送给天空吧,变成天上的白云。
A:我有蓝色的裙子。
B:把它送给天空吧,变成蓝天。
A:我有绿色的裙子。
B:把它送给大地吧,变成绿地。
A:我穿什么裙子?
B:我有黄色的裙子,把它送给你!
Phiên âm | Dịch nghĩa |
A: Wǒ yǒu hóngsè de qúnzi. | Mình có chiếc váy màu hồng |
B: Bǎ tā sònggěi tiānkōng ba, biànchéng tiān biān de hóngxiá | Đem nó tặng cho bầu trời đi, biến thành ánh sáng đỏ rực trên bầu trời. |
A: Wǒ yǒu báisè de qúnzi. | Mình có chiếc váy màu trắng |
B: Bǎ tā sònggěi tiānkōng ba, biànchéng tiānshang de báiyún. | Đem nó tặng cho bầu trời đi, biến thành mây trắng ở trên trời |
A: Wǒ yǒu lánsè de qúnzi. | Mình có chiếc váy màu xanh da trời |
B: Bǎ tā sònggěi tiānkōng ba, biànchéng lántiān. | Đem nó tặng cho bầu trời đi, biến thành bầu trời trong xanh. |
A: Wǒ yǒu lǜsè de qúnzi. | Mình có chiếc váy màu xanh lá cây |
B: Bǎ tā sònggěi dàdì ba, biànchéng lǜdì. | Đem nó tặng cho mặt đất đi, biến thành dải đất màu xanh. |
A: Wǒ chuān shénme qúnzi? | Vậy thì mình mặc chiếc váy nào? |
B: Wǒ yǒu huángsè de qúnzi, bǎ tā sònggěi nǐ! | Mình có chiếc váy màu vàng, mình tặng nó cho cậu! |
6. Bài thi mẫu
Bài 1: Nghe: Chọn hình đúng
File âm thanh:
Đáp án: 1 – D; 2 – C; 3 – B; 4 – A
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng
Đáp án: 5 – B; 6 – B; 7 – B; 8 – B
Trên đây là toàn bộ nội dung bài 11 Giáo trình Chuẩn YCT 4 dành cho các bạn tiểu học học tiếng Trung. Bài học giúp các con có cái nhìn tổng quát hơn. Chúc các bạn học tập tốt và đạt được mục tiêu mà mình đã đề ra.