Tiếp nối series trong nội dung bài học Giáo trình chuẩn HSK 3, dưới đây là nội dung của HSK 3 Bài 18 我相信他们会同意的。Tôi tin họ sẽ đồng ý sẽ xoay quanh chủ đề thường gặp ở trường học và nơi công sở. Bài 18 Giáo trình chuẩn HSK 3 gồm những nội dung chính sau đây:
← Xem lại HSK 3 Bài 17: Ai cũng có cách chữa khỏi “bệnh” của em.
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây
1. Khởi động
1. 给下面的词语选择对应的图片
Phần Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1. 🔊 动物 (Dòngwù) – Động vật | 2. 🔊 国家 (Guójiā) – Quốc gia | 3. 🔊 同意 (Tóngyì) – Đồng ý |
4. 🔊 相信 (Xiāngxìn) – Tin tưởng | 5. 🔊 奇怪 (Qíguài) – Kỳ lạ, kỳ quái | 6. 🔊 万 (Wàn) – Mười nghìn |
2. 连线: 把原因和结果连起来
Nối nguyên nhân và kết quả với nhau.
原因 yuányīn) – Lý do: | 结果 jiéguǒ) – Hậu quả: |
🔊 穿得很少 chuān de hěn shǎo Mặc quá ít (mặc phong phanh) |
🔊 迟到 – chídào – Đi muộn |
🔊 起床太晚 qǐ chuáng tài wǎn Dậy quá muộn |
🔊 老师生气 lǎoshī shēng qì Giáo viên tức giận |
🔊 不吃早饭 bù chī zǎofàn Không ăn sáng |
🔊 感冒 – gǎnmào – Bị cảm |
🔊 不复习 bú fùxí Không ôn tập |
🔊 牙疼 – yá téng – Đau răng |
🔊 不来上课 bù lái shàng kè Không đến lớp |
🔊 饿 – è – Đói |
🔊 不刷牙 bù shuā yá Không đánh răng |
🔊 考得不好 – kǎo de bù hǎo – Thi không tốt |
2. Từ vựng
Từ vựng bao gồm các từ vựng trong giáo trình, có cách viết, ví dụ về tình huống trong trường học và nơi công sở, chúng ta cùng vào học nhé!
1. 向 /Xiàng/ (giới từ): Đối với, về phía (chỉ hướng của hành động)
Ví dụ:
🔊 我打算买房子了,想向你借点儿钱。
- Wǒ dǎsuàn mǎi fángzi le, xiǎng xiàng nǐ jiè diǎnr qián.
- Tôi định mua nhà, muốn mượn bạn một ít tiền.
🔊 想向你借点儿钱。
- Xiǎng xiàng nǐ jiè diǎnr qián.
- Tôi muốn vay một số tiền từ bạn.
2. 万 /wàn/ (số): Vạn, mười nghìn (đơn vị tiền tệ trong tiếng Trung, 1万 = 10.000)
Ví dụ:
🔊 还差5万块钱。
- Hái chà 5 wàn kuài qián.
- Còn thiếu 50.000 tệ nữa.
🔊 房租一年3万钱。
- Fángzū yī nián 3 wàn qián.
- Giá thuê là 30.000 nhân dân tệ một năm.
3. 只 /zhī/ (lượng từ): Con (dùng cho động vật có chân)
Ví dụ:
🔊 妈妈,你看那只狗多可爱。
- Māma, nǐ kàn nà zhī gǒu duō kě’ài.
- Mẹ ơi, mẹ nhìn con chó kia đáng yêu quá!
🔊 那只狗是我家的。
- Nà zhǐ gǒu shì wǒ jiā de.
- Con chó đó là của nhà tôi.
4. 嘴 /zuǐ/ (danh từ): Miệng
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Tiếp tục xem tiếp Bài 19 Giáo trình chuẩn HSK 3