Bài 17 HSK 3: Ai cũng có cách chữa khỏi “bệnh” của em

Trung tâm tiếng Trung Chinese giới thiệu đến các bạn HSK 3 Bài 17: 谁都有办法看好你的“病”。Ai cũng có cách chữa khỏi “bệnh” của em. Càng tới cuối Giáo trình chuẩn HSK 3, nội dung học ngày một nhiều, vì vậy, bạn hãy tập trung theo dõi bài học để nắm được toàn bộ kiến thức nhé. Cùng bắt đầu bài học hôm nay nào!

← Xem lại HSK 3 Bài 16: Bây giờ tôi mệt đến nỗi chỉ muốn đi ngủ sau khi hết giờ làm việc.

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây

1. Khởi động

1. 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 18 205834 Screenshot 2025 09 18 205840 Screenshot 2025 09 18 205843
Screenshot 2025 09 18 205850 Screenshot 2025 09 18 205856 Screenshot 2025 09 18 205903
1. 🔊 邻居 (Línjū) – Hàng xóm 2. 🔊 爱好 (Àihào) – Sở thích 3. 🔊 选择 (Xuǎnzé) – Lựa chọn
4. 🔊 饱 (Bǎo) – No (đầy bụng) 5. 🔊 渴 (Kě) – Khát 6. 🔊 冬天 (Dōngtiān) – Mùa đông

2. 给下面的动词加上合适的宾语
Thêm tân ngữ phù hợp vào sau các động từ dưới đây.

🔊 介绍_________
jièshào
giới thiệu
🔊 打扫_________
dǎsǎo
quét dọn
🔊 检查_________
jiǎnchá
kiểm tra
🔊 锻炼_________
duànliàn
rèn luyện (thể chất)
🔊 帮助_________
bāngzhù
giúp đỡ
🔊 复习_________
fùxí
ôn tập

2. Từ vựng

Các nét nghĩa của từ vựng HSK 3 Bài 17 đã được làm quen trước đó, vì vậy, đến với bài học này, ta có thể dễ dàng học thuộc và ghi nhớ.

1. 请假 /Qǐngjià/ (động từ): Xin nghỉ phép

🇻🇳 Tiếng Việt: Xin nghỉ phép
🔤 Pinyin: Qǐngjià
🈶 Chữ Hán: 🔊请假

Ví dụ:

🔊 下个星期我可以请几天假吗?

  • Xià gè xīngqī wǒ kěyǐ qǐng jǐ tiān jià ma?
  • Tuần sau tôi xin nghỉ phép mấy ngày được không?

🔊 我想请三天假。

  • Wǒ xiǎng qǐng sān tiān jià
  • Tôi muốn nghỉ phép ba ngày.

2. 一共 /Yígòng/ (phó từ): Tổng cộng

🇻🇳 Tiếng Việt: Tổng cộng
🔤 Pinyin: Yígòng
🈶 Chữ Hán: 🔊一共

Ví dụ:

🔊 你一共想请几天假?

  • Nǐ yígòng xiǎng qǐng jǐ tiān jià?
  • Bạn muốn xin nghỉ phép tổng cộng bao nhiêu ngày?

🔊 一共多少钱?

  • Yígòng duōshao qián?
  • Tổng cộng bao nhiêu tiền?

3. 邻居 /Línjū/ (danh từ): Láng giềng, hàng xóm

🇻🇳 Tiếng Việt: Láng giềng, hàng xóm
🔤 Pinyin: Línjū
🈶 Chữ Hán: 🔊邻居

Ví dụ:

🔊 我们过去是邻居,后来是大学同学,关系一直很不错。

  • Wǒmen guòqù shì línjū, hòulái shì dàxué tóngxué, guānxì yīzhí hěn búcuò.
  • Trước đây chúng tôi là hàng xóm, sau đó là bạn đại học, quan hệ luôn rất tốt.

🔊 我的邻居有一只很可爱的猫。

  • Wǒ de línjū yǒu yī zhī hěn kě’ài de māo
  • Hàng xóm của tôi có nuôi một chút mèo rất dễ thương.

4. 后来 /Hòulái/ (danh từ): Sau này, sau đó

🇻🇳 Tiếng Việt: Sau này, sau đó
🔤 Pinyin: Hòulái
🈶 Chữ Hán: 🔊后来

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 18