Trung tâm tiếng Trung Chinese giới thiệu đến các bạn HSK 3 Bài 17: 谁都有办法看好你的“病”。Ai cũng có cách chữa khỏi “bệnh” của em. Càng tới cuối Giáo trình chuẩn HSK 3, nội dung học ngày một nhiều, vì vậy, bạn hãy tập trung theo dõi bài học để nắm được toàn bộ kiến thức nhé. Cùng bắt đầu bài học hôm nay nào!
→ Xem lại HSK 3 Bài 16: Bây giờ tôi mệt đến nỗi chỉ muốn đi ngủ sau khi hết giờ làm việc.
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây
Từ vựng HSK 3 Bài 17
Các nét nghĩa của từ vựng HSK 3 Bài 17 đã được làm quen trước đó, vì vậy, đến với bài học này, ta có thể dễ dàng học thuộc và ghi nhớ.
1. 请假 /Qǐngjià/ Xin nghỉ phép
🇻🇳 Tiếng Việt: Xin nghỉ phép
🔤 Pinyin: Qǐngjià
🈶 Chữ Hán:
🔊请假
Ví dụ:
- 下个星期我可以请几天假吗?/Xià gè xīngqī wǒ kěyǐ qǐng jǐ tiān jià ma?/
Tuần sau tôi xin nghỉ phép mấy ngày được không?
- 我想请三天假。/Wǒ xiǎng qǐng sān tiān jià/
Tôi muốn nghỉ phép ba ngày.
2. 一共 /Yígòng/ Tổng cộng
🇻🇳 Tiếng Việt: Tổng cộng
🔤 Pinyin: Yígòng
🈶 Chữ Hán:
🔊一共
Ví dụ:
- 一共多少钱?/Yígòng duōshao qián?/
Tổng cộng bao nhiêu tiền?
- 你一共想请几天假?/Nǐ yígòng xiǎng qǐng jǐ tiān jià?/
Bạn muốn xin nghỉ phép tổng cộng bao nhiêu ngày?
3. 邻居 /Línjū/ Láng giềng, hàng xóm
🇻🇳 Tiếng Việt: Láng giềng, hàng xóm
🔤 Pinyin: Línjū
🈶 Chữ Hán:
🔊邻居
Ví dụ:
- 他是我邻居。/Tā shì wǒ línjū/
Anh ấy là hàng xóm của tôi
- 我的邻居有一只很可爱的猫。/Wǒ de línjū yǒu yī zhī hěn kě’ài de māo/
Hàng xóm của tôi có nuôi một chút mèo rất dễ thương.
4. 后来 /Hòulái/ Sau này, sau đó
🇻🇳 Tiếng Việt: Sau này, sau đó
🔤 Pinyin: Hòulái
🈶 Chữ Hán:
🔊后来
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung