Bài 2 trong Giáo trình Chuẩn HSK 2 giúp người học mở rộng vốn từ vựng và nắm vững cấu trúc câu cơ bản. Các bài tập đi kèm rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện. Lời giải dưới đây giúp bạn đối chiếu, kiểm tra và tự đánh giá kết quả học tập hiệu quả.
← Xem lại Bài 1: Lời giải và đáp án Giáo trình chuẩn HSK 2
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
热身 Phần khởi động
1. 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
(①) | (③) | (⑥) | (②) | (④) | (⑤) |
① 🔊 起床 | ② 🔊 跑步 | ③ 🔊 吃药 | ④ 🔊 生病 | ⑤ 🔊 休息 | ⑥ 🔊 出院 |
Dịch nghĩa:
① 🔊 起床 (qǐ chuáng) – thức dậy
② 🔊 跑步 (pǎo bù) – chạy bộ
③ 🔊 吃药 (chī yào) – uống thuốc
④ 🔊 生病 (shēng bìng) – bị bệnh
⑤ 🔊 休息 (xiūxi) – nghỉ ngơi
⑥ 🔊 出院 (chūyuàn) – xuất viện
2. 看下面的图片,说说马丁(Mǎdīng)什么时候做什么事情。
Xem các hình dưới đây và cho biết Martin làm gì vào lúc nào.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
(Ảnh 1: bữa sáng) | (Ảnh 2: phòng gym) | (Ảnh 3: xem TV) | (Ảnh 4: đi du lịch) |
Đáp án:
1.🔊 早上,马丁吃早餐。
- Zǎoshang, Mǎdīng chī zǎocān.
- Sáng sớm, Martin ăn sáng.
2. 🔊 下午,马丁去健身房锻炼身体。
- Xiàwǔ, Mǎdīng qù jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ.
- Buổi chiều, Martin đến phòng tập gym để luyện tập cơ thể.
3.🔊 晚上,马丁在家看电视。
- Wǎnshàng, Mǎdīng zài jiā kàn diànshì.
- Buổi tối, Martin ở nhà xem ti vi.
4.🔊 星期六和星期天,马丁去旅游。
- Xīngqīliù hé xīngqītiān, Mǎdīng qù lǚyóu.
- Thứ bảy và Chủ nhật, Martin đi du lịch.
练习 Bài tập
1. 分角色朗读课文
Đóng vai các nhân vật trong bài học và đọc to các câu đối thoại.
课文 1:Ở sân vận động – 在运动场
A: 🔊 你很少生病,是不是喜欢运动?
- Nǐ hěn shǎo shēng bìng, shì bu shì xǐhuan yùndòng?
- Anh ít khi bị bệnh, chắc là anh thích tập thể dục phải không?
B: 🔊 是啊,我每天早上都要出去跑步。
- Shì a, wǒ měi tiān zǎoshang dōu yào chūqù pǎo bù.
- Đúng vậy. Mỗi buổi sáng tôi đều ra ngoài chạy bộ.
A: 🔊 你每天几点起床?
- Nǐ měi tiān jǐ diǎn qǐ chuáng?
- Hằng ngày anh thức dậy lúc mấy giờ?
B: 🔊 我每天六点起床。
- Wǒ měi tiān liù diǎn qǐ chuáng.
- Tôi dậy lúc 6 giờ.
课文 2: Trong bệnh viện – 在医院
A: 🔊 吃药了吗?现在身体怎么样?
- Chī yào le ma? Xiànzài shēntǐ zěnmeyàng?
- Có uống thuốc chưa? Bây giờ có thấy trong người thế nào?
B: 🔊 吃了。现在好多了。
- Chī le. Xiànzài hǎo duō le.
- Tôi uống rồi. Giờ thì tôi đã khỏe hơn nhiều.
A: 🔊 什么时侯能出院?
- Shénme shíhou néng chū yuàn?
- Khi nào cô có thể xuất viện?
B: 🔊 医生说下个星期。
- Yīshēng shuō xià ge xīngqī.
- Bác sĩ nói là tuần sau.
课文 3: Ở sân thể thao – 在操场
A: 🔊 大卫今年多大?
- Dàwèi jīnnián duō dà?
- David năm nay bao nhiêu tuổi vậy?
B: 🔊 二十多岁。
- Èrshí duō suì.
- Hơn 20 tuổi.
A: 🔊 他多高?
- Tā duō gāo?
- Thế anh ấy cao bao nhiêu?
B: 🔊 一米八几。
- Yì mǐ bā jǐ.
- Trên một mét tám mươi.
A: 🔊 你怎么知道这么多呀?
- Nǐ zěnme zhīdào zhème duō ya?
- Sao bạn biết về anh ấy nhiều như vậy?
B: 🔊 他是我同学。
- Tā shì wǒ tóngxué.
- Anh ấy học cùng lớp với mình mà.
课文 4:Trong phòng – 在房间
A: 🔊 张老师星期六也不休息啊?
- Zhāng lǎoshī xīngqī liù yě bù xiūxi a?
- Thứ bảy mà thầy Trương cũng không nghỉ ngơi à?
B: 🔊 是啊,他这几天很忙,没有时间休息。
- Shì a, tā zhè jǐ tiān hěn máng, méiyǒu shíjiān xiūxi.
- Đúng vậy, mấy ngày nay anh ấy rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
A: 🔊 那会很累吧?
- Nà huì hěn lèi ba?
- Nếu thế thì chắc là anh ấy mệt lắm.
B: 🔊 他每天回来都很累。
- Tā měi tiān huílai dōu hěn lèi.
- Ngày nào về đến nhà anh ấy cũng rất mệt.
2. 根据课文内容回答问题
Trả lời câu hỏi theo nội dung bài học.
1. 🔊 他为什么很少生病?
- Tā wèishénme hěn shǎo shēngbìng?
- Tại sao anh ấy rất ít khi bị ốm?
➤ 🔊 他每天早上都要出去跑步。
- Tā měitiān zǎoshang dōu yào chūqù pǎobù.
- Vì anh ấy mỗi sáng đều phải ra ngoài chạy bộ.
2. 🔊 他每天几点起床?
- Tā měitiān jǐ diǎn qǐchuáng?
- Anh ấy mỗi ngày dậy lúc mấy giờ?
➤ 🔊 他每天六点起床。
- Tā měitiān liù diǎn qǐchuáng.
- Anh ấy mỗi ngày dậy lúc 6 giờ.
3. 🔊 她现在身体怎么样?
- Tā xiànzài shēntǐ zěnmeyàng?
- Bây giờ sức khỏe cô ấy thế nào?
➤ 🔊 她现在身体好多了。
- Tā xiànzài shēntǐ hǎoduō le.
- Bây giờ sức khỏe cô ấy khá hơn nhiều.
4. 🔊 大卫今年多高?多大?
- Dàwèi jīnnián duō gāo? Duō dà?
- David cao bao nhiêu? Bao nhiêu tuổi?
➤ 🔊 大卫一米八几,今年二十多岁。
- Dàwèi yī mǐ bā jǐ, jīnnián èrshí duō suì.
- David cao khoảng 1 mét 8, năm nay hơn 20 tuổi.
5. 🔊 张老师星期六休息吗?
- Zhāng lǎoshī xīngqīliù xiūxí ma?
- Thầy Zhang thứ 7 có nghỉ không?
➤ 🔊 张老师星期六不休息。
- Zhāng lǎoshī xīngqīliù bù xiūxí.
- Thầy Zhang thứ 7 không nghỉ.
3. 用本课新学的语言点和词语描述图片
Sử dụng từ ngữ trong bài để mô tả hình ảnh bên dưới.
1. 🔊 小丽 每 天都很忙,也很累。
- Xiǎolì měitiān dōu hěn máng, yě hěn lèi.
- Tiểu Lệ mỗi ngày đều rất bận và cũng rất mệt.
2. 🔊 他每天早上出去 跑步,身体很好。
- Tā měitiān zǎoshang chūqù pǎobù, shēntǐ hěn hǎo.
- Anh ấy mỗi sáng đều ra ngoài chạy bộ, sức khỏe rất tốt.
3. 🔊 王医生的儿子多 高 ?
- Wáng yīshēng de érzi duō gāo ?
- Con trai bác sĩ Vương cao bao nhiêu rồi?
4. 🔊 我听说安妮 生病 了,我想去看看她。
- Wǒ tīngshuō ānnī shēngbìng le, wǒ xiǎng qù kàn kàn tā.
- Tôi nghe nói An-ni bị ốm rồi, tôi muốn đi thăm cô ấy.
运用 – Phần vận dụng
1. 双人活动 Hoạt động theo cặp
两人一组,询问对方一天的生活。
Hai người ghép thành cặp và hỏi nhau về các hoạt động thường ngày.
Đáp án tham khảo:
A: 🔊 你每天几点吃早饭?
- Nǐ měitiān jǐ diǎn chī zǎofàn?
- Bạn mỗi ngày ăn sáng lúc mấy giờ?
B: 🔊 我每天七点吃早饭。
- Wǒ měitiān qī diǎn chī zǎofàn.
- Mình ăn sáng lúc 7 giờ mỗi ngày.
A: 🔊 你每天什么时候运动?
- Nǐ měitiān shénme shíhòu yùndòng?
- Bạn tập thể thao lúc nào mỗi ngày?
B: 🔊 我每天早上跑步。
- Wǒ měitiān zǎoshang pǎobù.
- Mình chạy bộ vào buổi sáng mỗi ngày.
2. 小组活动 Hoạt động nhóm
3 – 4 人一组,互相询问对方的基本信息和运动情况。每组请一位同学报告情况。
Lập nhóm từ 3 đến 4 người, hỏi nhau về thông tin cơ bản và việc tập luyện thể thao, sau đó cử một đại diện trình bày kết quả trao đổi của nhóm.
Đáp án tham khảo:
小王: 🔊 小美,你多大了?
- Xiǎo Měi, nǐ duō dà le?
- Tiểu Mỹ, bạn bao nhiêu tuổi?
小美: 🔊 我十六岁。你呢?
- Wǒ shíliù suì. Nǐ ne?
- Mình 16 tuổi. Còn bạn?
小王: 🔊 我十八岁。你多高?
- Wǒ shíbā suì. Nǐ duō gāo?
- Mình 18 tuổi. Bạn cao bao nhiêu?
小美: 🔊 我一米六二。
- Wǒ yì mǐ liù èr.
- Mình cao 1m62.
小王: 🔊 阿东,你多高?
- Wǒ shíbā suì. Ā Dōng, nǐ duō gāo?
- Tiểu Đông, bạn cao bao nhiêu?
阿东: 🔊 我一米八零。你呢,小王?
- Wǒ yì mǐ bā líng. Nǐ ne, Xiǎo Wáng?
- Mình cao 1m80. Còn bạn, Tiểu Vương?
小王: 🔊 我一米七五。小红,你多大?
- Wǒ yì mǐ qī wǔ. Xiǎo Hóng, nǐ duō dà?
- Mình cao 1m75. Tiểu Hồng, bạn bao nhiêu tuổi?
小红: 🔊 我十五岁。
- Wǒ shíwǔ suì.
- Mình 15 tuổi.
小美: 🔊 你多高?
- Nǐ duō gāo?
- Bạn cao bao nhiêu?
小红: 🔊 我一米六五。
- Wǒ yì mǐ liù wǔ.
- Mình cao 1m65.
小王: 🔊 你每天做什么运动?
- Nǐ měitiān zuò shénme yùndòng?
- Bạn tập thể thao gì mỗi ngày?
小红: 🔊 我每天早上做瑜伽,星期五打羽毛球。你呢,小美?
- Wǒ měitiān zǎoshang zuò yújiā, xīngqīwǔ dǎ yǔmáoqiú. Nǐ ne, Xiǎo Měi?
- Mình tập yoga mỗi sáng, thứ sáu đánh cầu lông. Còn bạn, Tiểu Mỹ?
小美: 🔊 我每天下午跳舞,星期三去游泳。阿东,你喜欢什么运动?
- Wǒ měitiān xiàwǔ tiàowǔ, xīngqīsān qù yóuyǒng. Ā Dōng, nǐ xǐhuān shénme yùndòng?
- Mình nhảy múa buổi chiều, thứ tư đi bơi. A Đông, bạn thích môn gì?
阿东: 🔊 我每天打篮球,周末骑自行车。小王,你呢?
- Wǒ měitiān dǎ lánqiú, zhōumò qí zìxíngchē. Xiǎo Wáng, nǐ ne?
- Mình chơi bóng rổ mỗi ngày, cuối tuần đạp xe. Còn bạn, Tiểu Vương?
小王: 🔊 我每天早上跑步,每个星期六踢足球。
- Wǒ měitiān zǎoshang pǎobù, měi gè xīngqīliù tī zúqiú.
- Mình chạy bộ mỗi sáng, thứ bảy thì đá bóng.
所有人一起: 🔊 我们都很爱运动!
- Wǒmen dōu hěn ài yùndòng!
- Tụi mình đều rất yêu thể thao!
姓名 (Họ tên) | 年龄 (Tuổi) | 身高 (Chiều cao) | 运动 (Các môn thể ) |
🔊 小王 (Xiǎo Wáng) | 🔊 18岁 | 🔊 1米75 | 🔊 每天早上跑步 (Mỗi sáng chạy bộ)
🔊 每个星期六踢足球 (Thứ 7 đá bóng) |
🔊 小美 (Xiǎo Měi) | 🔊 16岁 | 🔊 1米62 | 🔊 每天下午跳舞 (Mỗi chiều nhảy múa)
🔊 星期三游泳 (Thứ 4 bơi) |
🔊 阿东 (Ā Dōng) | 17岁 | 🔊 1米80 | 🔊 每天打篮球 (Mỗi ngày chơi bóng rổ)
🔊 周末骑自行车 (Cuối tuần đạp xe) |
🔊 小红 (Xiǎo Hóng) | 15岁 | 🔊 1米65 | 🔊 每天早上做瑜伽 (Mỗi sáng tập yoga)
🔊 星期五打羽毛球 (Thứ 6 đánh cầu lông) |
→ Bài 2 trong giáo trình HSK 2 tiếp tục mở rộng vốn từ vựng và mẫu câu quen thuộc trong đời sống hàng ngày, . Ngoài ra, các bài luyện tập còn hỗ trợ rèn kỹ năng vận dụng ngữ pháp một cách linh hoạt hơn. Việc kiểm tra lại đáp án sẽ giúp bạn nhận diện rõ điểm còn thiếu sót để điều chỉnh phương pháp học phù hợp.
→ Xem tiếp Bài 3: Lời giải và đáp án Giáo trình Chuẩn HSK 2
← Xem lại Bài 2: Phân tích Giáo trình Chuẩn HSK 2