Bài 2 trong Giáo trình Chuẩn HSK 1 tập trung vào việc luyện tập phát âm tiếng Trung qua các bài tập ghép âm, nhận biết thanh mẫu, vận mẫu và cách đọc thanh nhẹ. Ngoài ra, bài học còn giúp người học làm quen với các quy tắc đánh dấu thanh điệu và cách viết giản lược trong pinyin. Qua các bài tập được thiết kế sinh động, người học không chỉ phát triển kỹ năng đọc chuẩn xác mà còn củng cố khả năng nhận diện và sử dụng các âm tiết trong tiếng Trung.
← Xem lại Bài 1: Lời giải và đáp án GT HSK 1
→ Tải [Pdf, Mp3] Giáo trình Chuẩn HSK 1 tại đây
Phần lời giải và đáp án dưới đây sẽ giúp bạn kiểm tra và đánh giá hiệu quả học tập của mình một cách chính xác và chi tiết.
I. 拼音
Phần ghép âm
Bài tập phần 1: 汉语拼音的声母和韵母(2)
Thanh mẫu và vận mẫu trong cách ghép âm của tiếng Trung Quốc (2)
1. 看图片,朗读下列单音节词语 💿 02-5
Sau đây là các từ có một âm tiết. Hãy xem hình và đọc to những từ này.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
| sān(🔊 三) | shān(🔊 山) | zhōng(🔊 钟) | yáng(🔊 样) |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
| líng(🔊 零) | cài(🔊 菜) | shǒu(🔊 手) | xióng(🔊 熊) |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
| yún(🔊 云) | xīng(🔊 星) | yuán(🔊 元) | rén(🔊 人) |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
| chuán(🔊 船) | chuáng(🔊 床) | chī(🔊 吃) | rè(🔊 热) |
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 3: Lời giải và đáp án GT HSK 1















