Trong Bài 9 của Giáo trình Chuẩn YCT4, các em sẽ cùng ôn tập và luyện tập những cấu trúc nói về trải nghiệm và quá khứ, đặc biệt là mẫu câu “是……的” – dùng để nói “ai / khi nào / ở đâu / bằng cách nào làm việc gì”. Bên cạnh đó, bài học còn giúp các em luyện nghe, nói và viết các từ quen thuộc như “去过” (đã từng đi), “坐飞机” (đi máy bay), “累” (mệt), “第一次” (lần đầu tiên), đồng thời biết kể lại chuyến đi hoặc hoạt động đã trải qua một cách tự nhiên bằng tiếng Trung. Các hoạt động như đọc – chọn – hỏi – trả lời trong bài sẽ giúp các em giao tiếp tự tin hơn và diễn đạt chính xác các sự việc trong quá khứ.
← Xem lại Bài 8: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT4
→ Tải [PDF] Sách bài tập – Giáo trình chuẩn YCT 4 tại đây
1. 读一读,圈一圈。Đọc và khoanh tròn.
读下列字,圈出每组中声调不同的字。Đọc các chữ sau, khoanh tròn chữ có thanh điệu khác với những chữ còn lại trong mỗi nhóm.
Đáp án:
(1) 去 qù 次 cì 累 lèi 和 hé
Ba chữ đầu (去、次、累) đều có thanh 4, chỉ có “和 hé” là thanh 2.
→ Đáp án: 和 hé
(2) 时 shí 机 jī 年 nián 国 guó
Ba chữ (时、年、国) có thanh 2, chỉ “机 jī” là thanh 1.
→ Đáp án: 机 jī
(3) 伞 sǎn 但 dàn 远 yuǎn 很 hěn
Ba chữ (伞、远、很) đều có thanh 3, chỉ “但 dàn” là thanh 4.
→ Đáp án: 但 dàn
(4) 飞 fēi 高 gāo 坐 zuò 中 zhōng
Ba chữ (飞、高、中) đều có thanh 1, chỉ “但 dàn” là thanh 4.
→ Đáp án: 但 dàn
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 10: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT4

