Trong Bài 10 của Giáo trình Chuẩn YCT4, chúng ta sẽ cùng học cách nói về nguyên nhân và kết quả bằng các liên từ quen thuộc như “因为……所以……” (vì… nên…), đồng thời ôn lại các từ vựng chỉ cảm xúc, công việc và hoạt động thường ngày như 忙(bận), 休息(nghỉ ngơi), 电影(phim), 事情(sự việc) Thông qua các hoạt động đọc, chọn, ghép và hội thoại, các em sẽ biết diễn đạt lý do, giải thích hành động hoặc tình huống trong giao tiếp một cách tự nhiên hơn. Đây là bài học rất quan trọng giúp các em mở rộng khả năng nói tiếng Trung logic và sinh động hơn trong thực tế.
← Xem lại Bài 9: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT4
→ Tải [PDF] Sách bài tập – Giáo trình chuẩn YCT 4 tại đây
1. 读一读,涂一涂。Đọc và tô màu.
读下列词语,给有轻声音节的词语涂上颜色。Đọc các từ/cụm từ dưới đây, tô màu những từ có âm tiết mang thanh nhẹ.
Đáp án:
(1)
| diànyǐng 🔊 电影 – phim
shìqing 🔊 事情 – sự việc kàndǒng 🔊 看懂 – xem hiểu |
shénme 🔊 什么 – cái gì
yīnwèi 🔊 因为 – bởi vì dànshì 🔊 但是 – nhưng |
→ Tô màu:
- shénme 🔊 什么 – cái gì
- shìqing 🔊 事情 – sự việc
(2)
| suǒyǐ 🔊 所以 – vì vậy
xiūxi 🔊 休息 – nghỉ ngơi diànnǎo 🔊 电脑 – máy tính |
yìsi 🔊 意思 – ý nghĩa
míngzi 🔊 名字 – tên hěn máng 🔊 很忙 – rất bận |
→ Tô màu:
- 🔊 意思 /yìsi/ – ý nghĩa
- 🔊 休息 /xiūxi/ – nghỉ ngơi
- 🔊 名字 /míngzi/ – tên gọi
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 11: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT4

