Bài 11: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT4

Trong Bài 11, các em sẽ cùng học về từ chỉ trang phục, màu sắc và cách miêu tả ngoại hình, như: 裙子(váy), 衣服(quần áo), 黑色(màu đen), 可爱(dễ thương), 长大(lớn lên)… Đặc biệt, bài học này còn giúp chúng ta hiểu rõ hơn cách phân biệt và sử dụng đúng “的” và “得”, hai từ rất thường gặp trong tiếng Trung nhưng dễ gây nhầm lẫn. Thông qua các hoạt động đọc – nối – điền – hội thoại và vẽ tranh, các em không chỉ luyện kỹ năng tiếng Trung mà còn biết quan sát, mô tả và biểu đạt ý kiến một cách sinh động hơn.

← Xem lại Bài 10: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT4

→ Tải  [PDF] Sách bài tập – Giáo trình chuẩn YCT 4 tại đây

1. 读一读,涂一涂。Đọc và tô màu

读出下面的汉字和拼音,把对应的汉字和拼音涂上相同的颜色。Đọc các từ và phiên âm dưới đây, tô cùng màu cho chữ Hán và pinyin tương ứng.

Bai 11 SBT YC4 anh 1

Đáp án:

Bai 11 SBT YCT4 anh 1

1. 🔊 裙子 /qúnzi/ – váy

2. 🔊 衣服 /yīfu/ – quần áo

3. 🔊 裤子 /kùzi/ – quần

4. 🔊 黑色 /hēisè/ – màu đen

5. 🔊 白色 /báisè/ – màu trắng

6. 🔊 可爱 /kě’ài/ – dễ thương

7. 🔊 长大 /zhǎngdà/ – lớn lên

8. 🔊 出生 /chūshēng/ – sinh ra

9. 🔊 认识 /rènshi/ – quen biết

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung