Bài 6: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT5

Trong Bài 6 của SBT Giáo trình Chuẩn YCT5, các em sẽ tiếp tục luyện tập sâu hơn với cấu trúc “着”, một ngữ pháp quan trọng dùng để diễn tả trạng thái đang tiếp diễn. Thông qua các bài tập đa dạng như đọc – tô màu, đếm nét – viết chữ, nghe – tìm tranh, miêu tả – đoán nhân vật và giới thiệu người trong ảnh, các em sẽ học cách quan sát chi tiết, miêu tả ngoại hình, hành động của người khác một cách tự nhiên bằng tiếng Trung. Những hoạt động này giúp các em nâng cao khả năng giao tiếp thực tế và phản xạ nhanh trong ngôn ngữ.

← Xem lại Bài 5: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT5

→ Tải  [PDF] Sách bài tập – Giáo trình chuẩn YCT 5 tại đây

1. 读一读,涂一涂。Đọc và tô màu.

读词语,给每组中声调不同的词语涂色。Đọc các từ sau, tô màu đoá hoa chứa từ có thanh điệu khác với hai từ còn lại trong mỗi nhóm.
Bai 6 SBT YCT5 anh 1

Đáp án:

Bai 6 SBT YCT5 anh 1.1

(1)

🔊 大家 dàjiā: 4 + 1
🔊 项圈 xiàngquān: 4 + 1
🔊 照相 zhàoxiàng: 4 + 4

→ Tô màu: 照相 zhàoxiàng

(2)

🔊 联系 liánxì: 2 + 4
🔊 以前 yǐqián: 3 + 2
🔊 奇怪 qíguài: 2 + 4

→ Tô màu: 以前 yǐqián

(3)

🔊 号码 hàomǎ: 4 + 3
🔊 戴着 dàizhe: 4 + (thanh nhẹ)
🔊 告诉 gàosu: 4 + (thanh nhẹ)

→ Tô màu: 号码 hàomǎ

2. 学一学,写一写。Học và viết.

(1) 数一数。Đếm. Dùng ngón trỏ đồ lên các nét của chữ bên dưới rồi đếm xem chữ có bao nhiêu nét.

Bai 6 SBT YCT5 anh 2

Đáp án:

  • Chữ cần đếm: 着
    → 着 có tất cả: 11 画 (11 nét)

(2) 写一写。Viết. Đồ lên chữ rồi viết chữ vào ô trống.

Bai 6 SBT YCT5 anh 2.1

Đáp án:

🇻🇳 Tiếng Việt: đang (biểu thị sự tiếp tục của trạng thái)
🔤 Pinyin: zhe
🈶 Chữ Hán: 🔊着

🔊 站的那个人是我哥哥。

  • Zhàn zhe de nà ge rén shì wǒ gēge.
  • Người đang đứng kia là anh trai của mình.

3. 听一听,画一画。Nghe và vẽ.

老师用“着”描述一个女孩,学生一边听一边画,看谁画得又正确又好看。Giáo viên dùng “着” để miêu tả một cô gái, học sinh vừa nghe vừa vẽ cô gái. Hãy xem em nào vẽ đẹp và chính xác.

Ví dụ 🔊 (例):她穿着红色的裙子。

  • Tā chuānzhe hóngsè de qúnzi.
  • Cô ấy đang mặc chiếc váy màu đỏ.

Bai 6 SBT YCT5 anh 3

Ví dụ cô gái trong hình:

🔊 她穿着一件T恤,穿着一条裙子。

  • Tā chuānzhe yí jiàn T-xù, chuānzhe yì tiáo qúnzi.
  • Cô ấy đang mặc một chiếc áo thun và một chiếc váy.

🔊 她扎着马尾辫。

  • Tā zhāzhe mǎwěibiàn.
  • Cô ấy buộc tóc đuôi ngựa.

🔊 她举着一只手。

  • Tā jǔzhe yì zhī shǒu.
  • Cô ấy đang giơ một tay lên.

4. 听一听,找一找。Nghe và tìm.

根据老师读的句子,圈出正确的图片。Nghe giáo viên đọc câu và khoanh tròn hình đúng với câu.

Ví dụ: 🔊 她戴着黑色的眼镜。
Cô ấy đang đeo kính mắt màu đen.

Bai 6 SBT YCT5 anh 4

Câu miêu tả tham khảo:

HÀNG (1) – Đồ mặc

(1) 🔊 她戴着黑色的眼镜。

  • Tā dàizhe hēisè de yǎnjìng.
  • Cô ấy đeo kính đen.

(2) 🔊 她穿着白色的裙子。

  • Tā chuānzhe báisè de qúnzi.
  • Cô ấy mặc váy trắng.

(3) 🔊 他穿着蓝色的牛仔裤。

  • Tā chuānzhe lánsè de niúzǎikù.
  • Cậu ấy mặc quần jean xanh.

(4) 🔊 他穿着运动鞋。

  • Tā chuānzhe yùndòngxié.
  • Cậu ấy đi giày thể thao.

HÀNG (2) – Trái cây & bóng

(1) 🔊 他拿着足球。

  • Tā názhe zúqiú.
  • Cậu ấy cầm quả bóng đá.

(2) 🔊 她拿着一个苹果。

  • Tā názhe yí gè píngguǒ.
  • Cô ấy cầm quả táo.

(3) 🔊 他抱着一个大西瓜。

  • Tā bàozhe yí gè dà xīguā.
  • Cậu ấy ôm quả dưa hấu lớn.

(4) 🔊 他拍着篮球。

  • Tā pāizhe lánqiú.
  • Cậu ấy đang đập bóng rổ.

HÀNG (3) – Đồ dùng học tập

(1) 🔊 他拿着一张照片。

  • Tā názhe yì zhāng zhàopiàn.
  • Cậu ấy cầm một bức ảnh.

(2) 🔊 她拿着一支铅笔。

  • Tā názhe yì zhī qiānbǐ.
  • Cô ấy cầm bút chì.

(3) 🔊 他背着书包。

  • Tā bēizhe shūbāo.
  • Cậu ấy đeo cặp sách.

(4) 🔊 她拿着一本书。

  • Tā názhe yì běn shū.
  • Cô ấy cầm sách.

HÀNG (4) – Động vật

(1) 🔊 他看着一只大象。

  • Tā kànzhe yì zhī dàxiàng.
  • Cậu ấy nhìn một con voi.

(2) 🔊 她抱着一只小猫。

  • Tā bàozhe yì zhī xiǎo māo.
  • Cô ấy ôm một con mèo nhỏ.

(3) 🔊 他看着一只熊猫。

  • Tā kànzhe yì zhī xióngmāo.
  • Cậu ấy nhìn một con gấu trúc.

(4) 🔊 她抱着一只兔子。

  • Tā bàozhe yì zhī tùzi.
  • Cô ấy ôm một con thỏ.

5. 想一想,说一说。Suy nghĩ và nói.

两人一组,完成下面的对话。Hai học sinh lập thành một nhóm, hoàn thành đoạn đối thoại sau.

Bai 6 SBT YCT5 anh 5

Đáp án tham khảo:

MẪU 1: 

A: 🔊 哪个是你?

  • Nǎ ge shì nǐ?
  • Cái nào là bạn?

B: 🔊 你找找。

  • Nǐ zhǎozhao.
  • Bạn tìm thử đi.

A: 🔊 这个戴眼镜的是你吗?

  • Zhège dài yǎnjìng de shì nǐ ma?
  • Người đeo kính này là bạn à?

B: 🔊 不是,戴眼镜的是我哥哥。

  • Bú shì, dài yǎnjìng de shì wǒ gēge.
  • Không phải, người đeo kính là anh mình.

A: 🔊 这个留长头发的是你吗?

  • Zhège liú cháng tóufa de shì nǐ ma?
  • Người tóc dài này là bạn à?

B: 🔊 没错!留长头发的是我。

  • Méicuò! Liú cháng tóufa de shì wǒ.
  • Đúng rồi! Người tóc dài đó là mình.

MẪU 2: 

A: 🔊 哪个是你?

  • Nǎ ge shì nǐ?
  • Cái nào là bạn?

B: 🔊 你找找。

  • Nǐ zhǎozhao.
  • Bạn thử tìm xem.

A: 🔊 这个穿红色上衣的是你吗?

  • Zhège chuān hóngsè shàngyī de shì nǐ ma?
  • Người mặc áo đỏ này là bạn à?

B: 🔊 不是,穿红色上衣的是我姐姐。

  • Bú shì, chuān hóngsè shàngyī de shì wǒ jiějie.
  • Không phải, người mặc áo đỏ là chị mình.

A: 🔊 这个举手的是你吗?

  • Zhège jǔ shǒu de shì nǐ ma?
  • Người đang giơ tay này là bạn à?

B: 🔊 没错!举手的是我。

  • Méicuò! Jǔ shǒu de shì wǒ.
  • Đúng rồi! Người giơ tay đó là mình.

6. 看一看,说一说。 Nhìn và nói.

每人准备一张家人或者朋友的照片,用“着”向大家介绍照片里的人。Mỗi học sinh chuẩn bị một tấm hình chụp người thân hoặc bạn bè, dùng “着” để giới thiệu người trong hình với cả lớp.

Bai 6 SBT YCT5 anh 6

Ví dụ trong hình:

🔊 这个穿着白色衣服的是我妈妈。

  • Zhège chuānzhe báisè yīfu de shì wǒ māma.
  • Người mặc áo trắng này là mẹ mình.

Đáp án tham khảo:

Bai 5 SBT YCT5 anh 7.2

(1) 🔊 这个穿绿色上衣的是我爸爸。

  • Zhège chuānzhe lǜsè shàngyī de shì wǒ bàba.
  • Người mặc áo xanh lá này là bố mình.

(2) 🔊 这个穿粉色衣服的是我妈妈。

  • Zhège chuānzhe fěnsè yīfu de shì wǒ māma.
  • Người mặc áo hồng này là mẹ mình.

(3) 🔊 这个穿黄色上衣的是我。

  • Zhège chuānzhe huángsè shàngyī de shì wǒ.
  • Người mặc áo vàng này là mình.

(4) 🔊 这个戴帽子的是我妹妹。

  • Zhège dàizhe màozi de shì wǒ mèimei.
  • Người đội mũ này là em gái mình.

7. 问一问,猜一猜。Hỏi và đoán.

一个学生站在教室前面,心里想着一个同学,其他同学问问题,他/她只回答“是”或者“不是”,看谁能最先猜出来他/她想的是哪位同学。
Một học sinh đứng trước lớp và nghĩ thầm đến một bạn nào đó. Những học sinh khác đặt câu hỏi để xác định bạn ấy là ai. Học sinh đang đứng chỉ được trả lời 是 (đúng) hoặc 不是 (không đúng). Hãy xem em nào là người đầu tiên đoán đúng.

Bai 6 SBT YCT5 anh 7

参考问题 – Câu hỏi gợi ý:
(1) 他/她是男生吗?

  • Tā/tā shì nánshēng ma?
  • Bạn ấy là con trai à?

(2) 他/她是女生吗?

  • Tā/tā shì nǚshēng ma?
  • Bạn ấy là con gái à?

(3) 他/她眼睛大吗?

  • Tā/tā yǎnjing dà ma?
  • Bạn ấy có mắt to không?

(4) 他/她是戴着眼镜吗?

  • Tā/tā shì dàizhe yǎnjìng ma?
  • Bạn ấy có đeo kính không?

(5) 他/她个子高吗?

  • Tā/tā gèzi gāo ma?
  • Bạn ấy cao không?

(6) 他/她头发长吗?

  • Tā/tā tóufa cháng ma?
  • Bạn ấy tóc dài không?

(7) 他/她是穿着……吗?

  • Tā/tā shì chuānzhe …… ma?
  • Bạn ấy mặc … phải không?

(8) 他/她是……(名字)吗?

  • Tā/tā shì……(míngzi) ma?
  • Bạn ấy là … phải không?

Đáp án tham khảo:

Mẫu 1:

B: 🔊 他是男生吗?

  • Tā shì nánshēng ma?
  • Bạn ấy là con trai à?

A: 🔊 不是。

  • Bú shì.
  • Không phải.

C: 🔊 她头发长吗?

  • Tā tóufa cháng ma?
  • Bạn ấy tóc dài không?

A: 🔊 是。

  • Shì.
  • Đúng rồi.

B: 🔊 她是穿着粉色衣服的吗?

  • Tā shì chuānzhe fěnsè yīfu de ma?
  • Bạn ấy có mặc áo màu hồng không?

A: 🔊 是。

  • Shì.
  • Đúng.

C: 🔊 她是小花吗?

  • Tā shì Xiǎohuā ma?
  • Bạn ấy là bạn Tiểu Hoa phải không?

A: 🔊 没错!

  • Méicuò!
  • Chính xác!

Mẫu 2:

B: 🔊 她是女生吗?

  • Tā shì nǚshēng ma?
  • Bạn ấy là con gái à?

A: 🔊 不是。

  • Bú shì.
  • Không phải.

C: 🔊 他戴着眼镜吗?

  • Tā dàizhe yǎnjìng ma?
  • Bạn ấy có đeo kính không?

A: 🔊 是。

  • Shì.
  • Đúng.

B: 🔊 他个子高吗?

  • Tā gèzi gāo ma?
  • Bạn ấy cao không?

A: 🔊 不是。

  • Bú shì.
  • Không.

C: 🔊 他是小明吗?

  • Tā shì Xiǎomíng ma?
  • Bạn ấy là Tiểu Minh phải không?

A: 🔊 是的!

  • Shì de!
  • Đúng rồi!

→ Kết thúc bài học, các em đã biết cách sử dụng “着” để miêu tả trang phục, hành động và đặc điểm của con người; đồng thời rèn luyện khả năng lắng nghe, nhận diện hình ảnh và đặt câu linh hoạt qua các bài tập trong SBT. Đây là bước quan trọng giúp các em mô tả sự vật – sự việc rõ ràng hơn và giao tiếp tự tin hơn bằng tiếng Trung. Hãy luyện tập và ôn tập thường xuyên, chăm chỉ thực hành mẫu câu để tiếp thu nhanh và sớm đạt được mục tiêu tiếng Trung của mình nhé!

→ Xem tiếp Bài 7: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT5