Bài 1: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT3

Bài 1 – Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT3, chúng ta sẽ cùng ôn lại những từ vựng và cấu trúc cơ bản như 年级 (niánjí – khối lớp), 课 (kè – tiết học), 男 / 女 (nán / nǚ – nam / nữ), đồng thời luyện tập cách sử dụng “也” và “都” trong câu. Bài học giúp bạn củng cố kỹ năng nhận biết, phân biệt và vận dụng linh hoạt các từ ngữ quen thuộc trong ngữ cảnh học đường, từ đó phát triển khả năng nghe – nói – đọc – viết tiếng Trung một cách toàn diện hơn.

→ Tải  [PDF] Sách bài tập – Giáo trình chuẩn YCT 3 tại đây

1. 读一读,填一填。Đọc và điền vào chỗ trống.

认读下列词语,在空格处填上正确的声母。Đọc các từ sau và điền thanh mẫu đúng vào chỗ trống.

Bai 1 SBT YCT3 anh 1

Đáp án:

kè

bài học, tiết học
dōu

đều, tất cả
hái

còn, vẫn
xīn

mới
bān

lớp
nán

nam, con trai
nǚ

nữ, con gái
nián jí
年级
khối lớp

2. 读一读,选一选。Đọc và chọn.

读一读,选择恰当的词语完成句子。Đọc và chọn từ phù hợp để hoàn thành câu.

Bai 1 SBT YCT3 anh 2

A. 🔊 年级 (niánjí) — khối, lớp (theo năm học)
B. 🔊 课 (kè) — tiết học, môn học
C. 🔊 新 (xīn) — mới
D. 🔊 班 (bān) — lớp (tập thể học sinh)

Đáp án:

(1) 🔊 我们都有汉语

  • Wǒmen dōu yǒu Hànyǔ kè.
  • Chúng tôi đều có tiết học tiếng Hán.
    → Đáp án: B. 课

(2) 🔊 我们有两个女老师,都是老师。

  • Wǒmen yǒu liǎng ge nǚ lǎoshī, dōu shì xīn lǎoshī.
  • Chúng tôi có hai cô giáo, đều là giáo viên mới.
    → Đáp án: C. 新

(3)

A: 🔊 你几年级

  • Nǐ jǐ niánjí?
  • Bạn học lớp mấy?

B: 🔊 我三年级。

  • Wǒ sān niánjí.
  • Mình học lớp 3.
    → Đáp án: A. 年级

(4) 马丁是我的朋友。

  • Mǎdīng shì wǒ de bān péngyou.
  • Martin là bạn cùng lớp của tôi.
    → Đáp án: D 班

3. 填一填,说一说。Điền vào chỗ trống và nói.

为下列人物选择正确的性别,并说一说。Chọn từ chỉ đúng giới tính của các nhân vật rồi đọc to các cụm từ.

A. 🔊 男 (nán) — nam                                                     B. 🔊 女 (nǚ) — nữ

Bai 1 SBT YCT3 anh 3

Đáp án:

(1) 🔊 老师 /lǎoshī/ – giáo viên

Bai 1 SBT YCT3 anh 3.1 Bai 1 SBT YCT3 anh 3.2
🔊 老师
(nán lǎoshī) — thầy giáo
🔊 老师
(nǚ lǎoshī) — cô giáo

(2) 🔊 医生 /yīshēng/ – bác sĩ

Bai 1 SBT YCT3 anh 3.3 Bai 1 SBT YCT3 anh 3.4
🔊 医生
(nǚ yīshēng) — nữ bác sĩ
🔊 医生
(nán yīshēng) — nam bác sĩ

(3) 🔊 厨师 /chúshī/ – đầu bếp

Bai 1 SBT YCT3 anh 3.5 Bai 1 SBT YCT3 anh 3.6
🔊 厨师
(nán chúshī) — đầu bếp nam
🔊 厨师
(nǚ chúshī) — đầu bếp nữ

(4) 🔊 同学 /tóngxué/ – bạn học

Bai 1 SBT YCT3 anh 3.7 Bai 1 SBT YCT3 anh 3.8
🔊 同学
(nán tóngxué) — bạn học nam
🔊 同学
(nǚ tóngxué) — bạn học nữ

4. 想一想,填一填。Suy nghĩ và điền vào chỗ trống.

想一想,用“也”或“都”完成下列句子。Suy nghĩ rồi điền 也 yě hoặc 都 dōu vào chỗ trống để hoàn thành câu.

Bai 1 SBT YCT3 anh 4

Đáp án:
(1) 🔊 月月是我的朋友,大明是我的朋友,月月和大明是我的朋友。

  • Yuèyuè shì wǒ de péngyou, Dàmíng yě shì wǒ de péngyou, Yuèyuè hé Dàmíng dōu shì wǒ de péngyou.
  • Nguyệt Nguyệt là bạn của tôi, Đại Minh cũng là bạn của tôi, Nguyệt Nguyệt và Đại Minh đều là bạn của tôi.
    → Điền A. 也,B. 都

(2) 🔊 一年级有三个班,二年级有三个班,一年级和二年级有三个班。

  • Yī niánjí yǒu sān ge bān, èr niánjí yě yǒu sān ge bān, yī niánjí hé èr niánjí dōu yǒu sān ge bān.
  • Khối một có ba lớp, khối hai cũng có ba lớp, khối một và khối hai đều có ba lớp.
    → Điền A. 也,B. 都

Chú thích:

  • “也” → diễn tả thêm một đối tượng giống như trước đó.
  • “都” → dùng khi có từ hai người hoặc vật trở lên cùng làm một việc / có cùng đặc điểm.

5. 练一练,说一说。Luyện tập và nói.

看图片,说一说。Nhìn hình và nói.

Bai 1 SBT YCT3 anh 5

Đáp án:

Bai 1 SBT YCT3 anh 5.1 (1) 例 (Ví dụ):

🔊 我们班有两个老师,一个是男老师,还有一个是女老师。

  • Wǒmen bān yǒu liǎng ge lǎoshī, yī ge shì nán lǎoshī, hái yǒu yī ge shì nǚ lǎoshī.
  • Lớp chúng tôi có hai giáo viên, một người là thầy giáo, còn một người là cô giáo.
Bai 1 SBT YCT3 anh 5.2 (2) 🔊 椅子上有两本书。一本是英语书,还有一本是汉语书
  • Yǐzi shàng yǒu liǎng běn shū. Yī běn shì Yīngyǔ shū, hái yǒu yī běn shì Hànyǔ shū.
  • Trên ghế có hai quyển sách, một quyển là sách tiếng Anh, quyển còn lại là sách tiếng Trung.
Bai 1 SBT YCT3 anh 5.3 (3) 🔊 他画了两只动物。一只是,还有一只是熊猫
  • Tā huà le liǎng zhī dòngwù. Yī zhī shì gǒu, hái yǒu yī zhī shì xióngmāo.
  • Cậu ấy vẽ hai con vật, một con là chó, còn một con là gấu trúc.
Bai 1 SBT YCT3 anh 5.4 (4) 🔊 桌子上有两个水果。一个是苹果还有一个是香蕉
  • Zhuōzi shàng yǒu liǎng gè shuǐguǒ. Yī gè shì píngguǒ, hái yǒu yī gè shì xiāngjiāo.
  • Trên bàn có hai loại trái cây, một quả là táo, quả còn lại là chuối.

6. 读一读,圈一圈。Đọc và khoanh tròn.

都下面一段话,在图片中圈出和短文内容不一致的地方。Đọc đoạn văn bên dưới rồi khoanh tròn những chỗ trong hình khác với nội dung đoạn văn.

🔊 哥哥和妹妹的头发都很短。他们都爱吃香蕉。哥哥不会画画儿,妹妹也不会画画儿。

  • Gēge hé mèimei de tóufà dōu hěn duǎn. Tāmen dōu ài chī xiāngjiāo. Gēge bù huì huà huàr, mèimei yě bù huì huà huàr.
  • Anh trai và em gái đều có tóc ngắn. Họ đều thích ăn chuối. Anh trai không biết vẽ, em gái cũng không biết vẽ.

Bai 1 SBT YCT3 anh 6

Đáp án:

Quan sát tranh:

  • Em gái có tóc dài  (văn bản nói tóc ngắn)
  • Tranh của em gái vẽ rất đẹp (văn bản nói cả hai đều không biết vẽ)

7. 学一学,写一写。Học và viết.

写汉字。Viết chữ.

Bai 1 SBT YCT3 anh 7 1

🇻🇳 Tiếng Việt: còn, vẫn
🔤 Pinyin: hái
🈶 Chữ Hán: 🔊还

Sau khi hoàn thành bài tập này, các bạn hãy chăm chỉ luyện đọc và viết lại các từ mới, đồng thời thường xuyên ôn tập cách dùng “也” và “都” trong hội thoại thực tế, để nhanh chóng nâng cao khả năng tiếng Trung của mình. Học đều đặn mỗi ngày sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn và tiến gần hơn đến mục tiêu chinh phục tiếng Trung Hán ngữ.

→ Xem tiếp Bài 2: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT3