Bài 11: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT6

Trong Bài 11 của SBT Giáo trình Chuẩn YCT6, học sinh được rèn luyện toàn diện qua các dạng bài như nhận biết thanh điệu, phân biệt từ trái nghĩa, thực hành hỏi–đáp, tính toán thời gian và miêu tả trải nghiệm học tập. Những hoạt động này giúp các em củng cố từ vựng, tăng khả năng suy luận và nâng cao kỹ năng giao tiếp trong những tình huống quen thuộc của đời sống. Bộ lời giải chi tiết sẽ hỗ trợ học sinh tự kiểm tra kết quả, nắm chắc kiến thức trọng tâm và sử dụng tiếng Trung chính xác hơn.

← Xem lại Bài 10: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT6

→ Tải  [PDF] Sách bài tập – Giáo trình chuẩn YCT 6 tại đây

1. 读一读,圈一圈。Đọc và khoanh tròn.

读词语,圈出每组中声调不同的词。Đọc các từ sau, khoanh tròn từ có thanh điệu khác với những từ còn lại trong mỗi nhóm.

Bai 11 SBT YCT6 anh 1

Đáp án:

Bai 11 SBT YCT6 anh 1.1

(1)

yuán 🔊 元 (2)
lǎo 🔊 老 (3)
yún 🔊 云 (2)
xíng 🔊 行 (2)

→ Từ khác thanh điệu: lǎo 老 (3)

(2)

guì 🔊 贵 (4)
huàn 🔊 换 (4)
gǎn 🔊 敢 (3)
jiù 🔊 旧 (4)

→ Từ khác thanh điệu: gǎn 敢 (3)

(3)

huā 🔊 花 (1)
shì 🔊 试 (4)
liàng 🔊 辆 (4)
wèi 🔊 为 (4)

→ Từ khác thanh điệu: huā 花 (1)

(4)

màozi 🔊 帽子 (4)
lìqi 🔊 力气 (4)
héshì 🔊 合适 (2)
yàoshi 🔊 钥匙 (4)

→ Từ khác thanh điệu: héshì 合适 (2)

2. 学一学,写一写。Học và viết.

(1) 数一数。Đếm. Dùng ngón trỏ đồ lên các nét của chữ bên dưới rồi đếm xem chữ có bao nhiêu nét.

Bai 11 SBT YCT6 anh 2

Đáp án:

  • Chữ cần đếm: 花
    花 có tất cả 7 画 ( 7 nét)

(2) 写一写。Viết. Đồ lên chữ rồi viết chữ vào ô trống.

Bai 11 SBT YCT6 anh 2.1

🇻🇳 Tiếng Việt: tiêu, sài
🔤 Pinyin: huā
🈶 Chữ Hán: 🔊花

🔊 这个手机了两千元。

  • Zhège shǒujī huā le liǎngqiān yuán.
  • Cái điện thoại này mua hết 2000 tệ.

3. 读一读,连一连。Đọc và nối.

反义词搭配连线。Nối những từ trái nghĩa với nhau.

Bai 11 SBT YCT6 anh 3

Đáp án:

Bai 11 SBT YCT6 anh 3.1

(1)

1. 🔊 旧 /jiù/ – cũ >< 🔊 新 /xīn/ – mới

2. 🔊 凉快 /liángkuai/ – mát mẻ >< 🔊 暖和 /nuǎnhuo/ – ấm áp

3. 🔊 贵 /guì/ – đắt >< 🔊 便宜 /piányi/ – rẻ

4. 🔊 忘记 /wàngjì/ – quên >< 🔊 记得 /jìdé/ – nhớ

(2)

5. 🔊 批评 /pīpíng/ – phê bình >< 🔊 表扬 /biǎoyáng/ – khen ngợi

6. 🔊 生气 /shēngqì/ – tức giận >< 🔊 高兴 /gāoxìng/ – vui mừng

7. 🔊 马虎 /mǎhu/ – cẩu thả >< 🔊 认真 /rènzhēn/ – nghiêm túc, cẩn thận

8. 🔊 讨厌 /tǎoyàn/ – ghét >< 🔊 喜欢 /xǐhuan/ – thích

4. 选一选,答一答。Chọn và trả lời.

2–3 人一组,一个搬骰子选问题,其他人一起读出这个问题,搬骰子的同学回答这个问题。2–3 học sinh lập thành một nhóm. Một em gieo súc sắc để chọn câu hỏi, một hoặc hai em còn lại cùng đọc câu hỏi này. Em gieo súc sắc sẽ trả lời câu hỏi.

Bai 11 SBT YCT6 anh 4

例:

🔊 你敢一个人去中国旅游吗?

  • Nǐ gǎn yí gè rén qù Zhōngguó lǚyóu ma?
  • Bạn có dám đi du lịch Trung Quốc một mình không?

🔊 我不敢。

  • Wǒ bù gǎn.
  • Mình không dám.

(1) 🔊 你敢在大海里游泳吗?

  • Nǐ gǎn zài dàhǎi lǐ yóuyǒng ma?
  • Bạn có dám bơi trong biển lớn không?

(2) 🔊 你敢自己在草原上骑马吗?

  • Nǐ gǎn zìjǐ zài cǎoyuán shang qí mǎ ma?
  • Bạn có dám tự mình cưỡi ngựa trên thảo nguyên không?

(3) 🔊 你敢一个人去爬山吗?

  • Nǐ gǎn yí gè rén qù pá shān ma?
  • Bạn có dám một mình đi leo núi không?

(4) 🔊 你敢用汉语给大家讲故事吗?

  • Nǐ gǎn yòng Hànyǔ gěi dàjiā jiǎng gùshi ma?
  • Bạn có dám kể chuyện cho mọi người bằng tiếng Trung không?

(5) 🔊 你不敢做什么事?

  • Nǐ bù gǎn zuò shénme shì?
  • Bạn không dám làm việc gì?

 Đáp án tham khảo:

(1) 你敢在大海里游泳吗?

🔊 我不敢。

  • Wǒ bù gǎn.
  • Mình không dám.

(2) 你敢自己在草原上骑马吗?

🔊 我不敢,因为太危险了。

  • Wǒ bù gǎn, yīnwèi tài wēixiǎn le.
  • Mình không dám, vì quá nguy hiểm.

(3) 你敢一个人去爬山吗?

🔊 我不敢,一个人太可怕了。

  • Wǒ bù gǎn, yí gè rén tài kěpà le.
  • Mình không dám, đi một mình đáng sợ lắm.

(4) 你敢用汉语给大家讲故事吗?

🔊 我敢,但是讲得不太好。

  • Wǒ gǎn, dànshì jiǎng de bú tài hǎo.
  • Mình dám, nhưng kể không hay lắm.

hoặc

🔊 我不敢,因为我还不会讲得很好。

  • Wǒ bù gǎn, yīnwèi wǒ hái bú huì jiǎng de hěn hǎo.

(5) 你不敢做什么事?

🔊 我不敢爬很高的地方。

  • Wǒ bù gǎn pá hěn gāo de dìfang.
  • Mình không dám leo lên những chỗ rất cao.

hoặc

🔊 我不敢一个人走晚上很黑的路。

  • Wǒ bù gǎn yí gè rén zǒu wǎnshang hěn hēi de lù.
  • Mình không dám đi một mình trên con đường tối vào buổi tối.

5. 算一算,答一答。Tính và trả lời.

看图片,算一算图中分别是多长时间。Nhìn hình và tính xem khoảng thời gian trong mỗi hình là bao lâu.

Bai 11 SBT YCT6 anh 5

Đáp án:

(1) 🔊 /sān nián/ – 3 năm

(2) 🔊 个月 /wǔ gè yuè/ – 5 tháng

(3) 🔊 个星期 /sān gè xīngqī/ – 3 tuần

(4) 🔊 /liù tiān/ – 6 ngày

(5) 🔊 个小时 /sān gè xiǎoshí/ – 3 tiếng

(6) 🔊 四十分钟 /sìshí fēnzhōng/ – 40 phút

6. 自行车链条游戏。 Chơi đạp xe theo chuỗi.

学生站成两排,面对面练习对话。老师说“换”时,学生向右移动位置,继续问新 的同伴问题。每人需要移动 4 次,问 4 个不同的同伴。然后向大家报告你的结果。Các học sinh đứng thành hai hàng, đối thoại mặt đối mặt. Khi giáo viên nói “đổi”, học sinh bước sang phải một bước và tiếp tục đặt câu hỏi với bạn mới. Mỗi em phải di chuyển bốn lần và hỏi bốn bạn khác nhau, sau đó trình bày kết quả với các bạn trong lớp.

Bai 11 SBT YCT6 anh 6

🔊 你最近学会了什么?花了多长时间学会的?

  • Nǐ zuìjìn xuéhuì le shénme? Huāle duōcháng shíjiān xuéhuì de?
  • Gần đây bạn học được gì? Bạn mất bao lâu để học được?

🔊 我最近学会了打乒乓球,花了一个月学会的。

      • Wǒ zuìjìn xuéhuì le dǎ píngpāngqiú, huāle yí gè yuè xuéhuì de.
      • Gần đây mình đã học đánh bóng bàn, mất một tháng để học.

Đáp án tham khảo:

(1) Học đánh bóng bàn

🔊 我最近学会了打乒乓球,花了一个月学会的。

    • Wǒ zuìjìn xuéhuì le dǎ píngpāngqiú, huāle yí gè yuè xuéhuì de.
    • Gần đây mình đã học đánh bóng bàn, mất một tháng để học.

(2) Học bơi

🔊 我最近学会了游泳,花了两个星期学会的。

    • Wǒ zuìjìn xuéhuì le yóuyǒng, huāle liǎng gè xīngqī xuéhuì de.
    • Gần đây mình đã học bơi, mất hai tuần để học.

(3) Học làm bánh

🔊 我最近学会了做蛋糕,花了一个月学会的。

    • Wǒ zuìjìn xuéhuì le zuò dàngāo, huāle yí gè yuè xuéhuì de.
    • Gần đây mình đã học làm bánh, mất một tháng để học.

(4) Học đá bóng

🔊 我最近学会了踢足球,花了半个月学会的。

    • Wǒ zuìjìn xuéhuì le tī zúqiú, huāle bàn gè yuè xuéhuì de.
    • Gần đây mình đã học đá bóng, mất nửa tháng để học.

7. Bingo游戏。Chơi trò chơi bingo.

把第 91 页的图片剪下来贴到 Bingo 图中,然后听老师说句子,根据老师说的句子圈出图画,先连成一条线者胜利。Cắt các hình ở trang 91 và dán vào bảng bingo bên dưới. Sau đó nghe giáo viên đọc câu rồi khoanh tròn hình dựa vào câu em nghe được. Học sinh nào là người đầu tiên khoanh được ba hình tạo thành đường thẳng thì em đó chiến thắng.

Bai 11 SBT YCT6 anh 7Bai 11 SBT YCT6 anh 7.1

Câu tham khảo:

(1) 🔊 熊猫多可爱啊!

  • Xióngmāo duō kě’ài a!
  • Gấu trúc dễ thương biết bao!

(2) 🔊 他跑得多快啊!

  • Tā pǎo de duō kuài a!
  • Cậu ấy chạy nhanh biết bao!

(3) 🔊 他长得多高啊!

  • Tā zhǎng de duō gāo a!
  • Cậu ấy cao biết bao!

(4) 🔊 这条裙子多漂亮啊!

  • Zhè tiáo qúnzi duō piàoliang a!
  • Cái váy này đẹp biết bao!

(5) 🔊 这双鞋多便宜啊!

  • Zhè shuāng xié duō piányi a!
  • Đôi giày này rẻ biết bao!

(6) 🔊 这个蛋糕够贵的!

  • Zhège dàngāo gòu guì de!
  • Cái bánh này đủ mắc rồi!

(7) 🔊 今天的考试够难的!

  • Jīntiān de kǎoshì gòu nán de!
  • Bài kiểm tra hôm nay khó đủ rồi!

(8) 🔊 这个动物园够远的!

  • Zhège dòngwùyuán gòu yuǎn de!
  • Sở thú này xa đủ rồi!

(9) 🔊 你真够马虎的!

  • Nǐ zhēn gòu mǎhu de!
  • Bạn thật là đủ cẩu thả rồi!

8. 画一画,写一写。 Vẽ và viết.

回忆一下你收到过的生日礼物,画出来,给大家介绍一下。Nhớ lại xem em đã nhận những món quà nào vào dịp sinh nhật, vẽ vào khung bên dưới rồi giới thiệu với các bạn.

Bai 11 SBT YCT6 anh 8

Đáp án tham khảo:

Mẫu:

🔊 这是我6岁生日的时候,爸爸妈妈为我买的生日礼物。

  • Zhè shì wǒ 6 suì shēngrì de shíhou, bàba māma wèi wǒ mǎi de shēngrì lǐwù.
  • Đây là món quà sinh nhật ba mẹ mua cho mình lúc mình 6 tuổi.

(1) Một quyển sách – 10 tuổi

🔊 这是我10岁生日的时候,爸爸为我买的生日礼物。

  • Zhè shì wǒ 10 suì shēngrì de shíhou, bàba wèi wǒ mǎi de shēngrì lǐwù.
  • Đây là món quà sinh nhật ba mua cho mình khi mình 10 tuổi.

(2) Một con gấu bông – 8 tuổi

🔊 这是我8岁生日的时候,妈妈为我买的生日礼物。

  • Zhè shì wǒ 8 suì shēngrì de shíhou, māma wèi wǒ mǎi de shēngrì lǐwù.
  • Đây là món quà sinh nhật mẹ mua cho mình khi mình 8 tuổi.

(3) Một bộ Lego – 7 tuổi

🔊 这是我7岁生日的时候,爷爷奶奶为我买的生日礼物。

  • Zhè shì wǒ 7 suì shēngrì de shíhou, yéye nǎinai wèi wǒ mǎi de shēngrì lǐwù.
  • Đây là món quà sinh nhật ông bà mua cho mình khi mình 7 tuổi.

→ Hoàn thành Bài 11 giúp học sinh hiểu sâu hơn về cách dùng từ biểu thị mức độ, thời gian, cùng với việc luyện phản xạ ngôn ngữ qua các trò chơi và hoạt động giao tiếp. Qua đó, các em không chỉ mở rộng vốn từ mà còn phát triển sự tự tin khi diễn đạt suy nghĩ bằng tiếng Trung. Nếu duy trì thói quen học tập chăm chỉ, luyện tập đều đặn và ôn bài thường xuyên, các em sẽ tiếp thu kiến thức nhanh hơn và tiến gần hơn đến mục tiêu chinh phục kỹ năng tiếng Trung cũng như kỳ thi YCT6 một cách hiệu quả.

→ Xem tiếp Bài 12: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT6