Bài 12: Lời giải và đáp án Giáo trình Chuẩn HSK 2

Bài 12 trong giáo trình Chuẩn HSK 2 tiếp tục mở rộng vốn từ vựng và cấu trúc câu, giúp người học luyện tập sử dụng tiếng Trung trong các tình huống quen thuộc. Các bài tập trong bài này giúp tăng khả năng phản xạ ngôn ngữ và áp dụng ngữ pháp một cách linh hoạt. Lời giải kèm theo sẽ là công cụ hữu ích để bạn tự đánh giá và nâng cao hiệu quả học tập.

← Xem lại Bài 12 : Phân tích Giáo trình Chuẩn HSK 2

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

热身 Phần khởi động

1. 给下面的词语选择对应的图片

Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới:

Screenshot 2025 08 06 205551 Screenshot 2025 08 06 205559 Screenshot 2025 08 06 205603 Screenshot 2025 08 06 205606 Screenshot 2025 08 06 205610 Screenshot 2025 08 06 205614
( 3 ) ( 1 ) ( 5 ) ( 2 ) ( 4 ) ( 6 )
1. 妻子 2. 睡觉 3. 房间 4. 下雪 5. 起床 6. 房子

Dịch nghĩa:

1. 妻子 (qīzi) – Vợ

2. 睡觉 (shuìjiào) – Ngủ

3. 房间 (fángjiān) – Phòng

4. 下雪 (xiàxuě) – Tuyết rơi

5. 起床 (qǐchuáng) – Thức dậy

6. 房子 (fángzi) – Ngôi nhà

2. 给下面的动词加上合适的宾语

Thêm tân ngữ phù hợp vào sau các động từ dưới đây.

1. 说 (shuō huà) – nói chuyện

2. 开 (kāi chē) – lái xe

3. 准备 考试 (zhǔnbèi kǎoshì) – chuẩn bị kỳ thi

4. 读 报纸 (dú bàozhǐ) – đọc báo

5. 找 手机 (zhǎo shǒujī) – tìm điện thoại

6. 学习 汉语 (xuéxí Hànyǔ) – học tiếng Hán (tiếng Trung)

练习 Bài tập

1. 分角色朗读课文

Đóng vai các nhân vật trong bài học và đọc to các câu đối thoại.

课文 1: 在教室 – Trong lớp học

A: 🔊 你每天早上几点起床?

  • Nǐ měi tiān zǎoshang jǐ diǎn qǐ chuáng?
  • Mỗi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ vậy?

B: 🔊 六点多。

  • Liù diǎn duō.
  • Hơn 6 giờ.

A: 🔊 你比我早起一个小时。

  • Nǐ bǐ wǒ zǎo qǐ yí ge xiǎoshí.
  • Bạn dậy sớm hơn mình một giờ rồi.

B: 🔊 我睡得也早,我每天晚上十点就睡觉。早睡早起身体好。

  • Wǒ shuì de yě zǎo, wǒ měi tiān wǎnshang shí diǎn jiù shuìjiào. Zǎo shuì zǎo qǐ shēntǐ hǎo.
  • Mình đi ngủ cũng sớm, vào lúc 10 giờ mỗi tối. Ngủ sớm dậy sớm tốt cho sức khỏe mà.

课文 2: 在朋友家 – Ở nhà bạn

A: 🔊 再来点儿米饭吧,你吃得太少了。

  • Zài lái diǎnr mǐfàn ba, nǐ chī de tài shǎo le.
  • Ăn thêm chút cơm đi, anh ăn ít quá.

B: 🔊 不少了,今天吃得很好,谢谢你了。

  • Bù shǎo le, jīntiān chī de hěn hǎo, tài xièxie nǐ le.
  • Không ít đâu, hôm nay tôi ăn rất ngon miệng, cảm ơn chị rất nhiều.

A: 🔊 你做饭做得怎么样?

  • Nǐ zuò fàn zuò de zěnme yàng?
  • Anh nấu ăn thế nào?

B: 🔊 不怎么样,我妻子比我做得好。

  • Bù zěnme yàng, wǒ qīzi bǐ wǒ zuò de hǎo.
  • Chẳng ra làm sao, vợ tôi nấu ngon hơn tôi.

课文 3: 在家门口 – Ở trước cửa nhà

A: 🔊 下雪了,今天真冷。

  • Xià xuě le, jīntiān zhēn lěng.
  • Tuyết rơi rồi, hôm nay lạnh thật.

B: 🔊 有零下十度吧?

  • Yǒu líng xià shí dù ba?
  • Chắc là tới âm 10 độ phải không?

A: 🔊 是啊,你穿得太少了,我们进房间吧。

  • Shì a, nǐ chuān de tài shǎo le, wǒmen jìn fángjiān ba.
  • Đúng vậy, anh mặc ít quần áo quá, chúng ta vào nhà thôi.

B: 🔊 好吧。

  • Hǎo ba.
  • Được thôi.

课文 4: 在家里 – Ở nhà

A: 🔊 你在忙什么呢?

  • Nǐ zài máng shénme ne?
  • Bạn đang bận việc gì vậy?

B: 🔊 我弟弟让我帮他找个房子,现在他家离公司有点儿远。

  • Wǒ dìdi ràng wǒ bāng tā zhǎo ge fángzi, xiànzài tā jiā lí gōngsī yǒudiǎnr yuǎn.
  • Cậu em trai nhờ mình tìm giúp một căn nhà, hiện giờ nhà nó hơi xa công ty.

A: 🔊 住得远真的很累!

  • Zhù de yuǎn zhēn de hěn lèi!
  • Ở xa quá rất mệt!

B: 🔊 是啊,他也希望能住得近一点儿。

  • Shì a, tā yě xīwàng néng zhù de jìn yìdiǎnr.
  • Đúng vậy, nó cũng mong có thể ở gần hơn một chút.

2. 根据课文内容回答问题

Trả lời câu hỏi theo nội dung bài học.

1. 🔊 她为什么每天晚上十点就睡觉?

  • Tā wèishénme měitiān wǎnshàng shí diǎn jiù shuìjiào?
  • Tại sao mỗi tối cô ấy đi ngủ lúc 10 giờ?

🔊 她觉得早睡早起身体好。

  • Tā juéde zǎo shuì zǎo qǐ shēntǐ hǎo.
  • Cô ấy cho rằng ngủ sớm dậy sớm thì tốt cho sức khỏe.

2. 🔊 他们家谁做饭做得好?

  • Tāmen jiā shéi zuò fàn zuò de hǎo?
  • Ở nhà họ ai nấu ăn ngon?

🔊 他妻子做饭做得好。

  • Tā qīzi zuò fàn zuò de hǎo.
  • Vợ anh ấy nấu ăn ngon.

3. 🔊 今天天气怎么样?

  • Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
  • Hôm nay thời tiết thế nào?

🔊 今天很冷。

  • Jīntiān hěn lěng.
  • Hôm nay rất lạnh.

4. 🔊 她这两天在忙什么呢?

  • Tā zhè liǎng tiān zài máng shénme ne?
  • Hai ngày nay cô ấy đang bận gì vậy?

🔊 帮她弟弟找房子。

  • Bāng tā dìdi zhǎo fángzi.
  • Giúp em trai cô ấy tìm nhà.

5. 🔊 她弟弟为什么要找新的房子?

  • Tā dìdi wèishénme yào zhǎo xīn de fángzi?
  • Tại sao em trai cô ấy phải tìm nhà mới?

🔊 他希望住得离公司近一点儿。

  • Tā xīwàng zhù de lí gōngsī jìn yìdiǎnr.
  • Anh ấy hy vọng ở gần công ty hơn một chút.

3. 用本课新学的语言点和词语描述图片

Sử dụng từ ngữ trong bài để mô tả hình ảnh bên dưới.

1. 🔊 她唱得很好听

  • Tā chàng de hěn hǎo tīng.
  • Cô ấy hát rất hay.

2. 🔊 爸爸开车开得很快

  • Bàba kāi chē kāi de hěn kuài.
  • Bố lái xe rất nhanh.

3. 🔊 哥哥比我吃得

  • Gēge bǐ wǒ chī de duō.
  • Anh trai ăn nhiều hơn tôi.

4. 🔊 爸爸比妈妈做饭做得

  • Bàba bǐ māma zuò fàn zuò de hǎo.
  • Bố nấu ăn ngon hơn mẹ.

运用 Phần vận dụng

1. 双人活动 Hoạt động theo cặp

两人一组,用带助词“得”的状态补语练习说句子,尽量使用所给出的词语。

Hai người ghép thành cặp, dùng trợ từ 得 để đặt câu có bổ ngữ chỉ trạng thái và tập nói các câu này. Cố gắng sử dụng các từ cho sẵn càng nhiều càng tốt.

Đáp án tham khảo:

1. 🔊 我学得很好。

  • Wǒ xué de hěn hǎo.
  • Tôi học rất tốt.

2. 🔊 他走得很慢。

  • Tā zǒu de hěn màn.
  • Anh ấy đi rất chậm.

3. 🔊 她写得不错。

  • Tā xiě de bùcuò.
  • Cô ấy viết không tệ.

4. 🔊 我读得很快。

  • Wǒ dú de hěn kuài.
  • Tôi đọc rất nhanh.

5. 🔊 你起床得很早。

  • Nǐ qǐchuáng de hěn zǎo.
  • Bạn thức dậy rất sớm.

6. 🔊 他睡觉得很香。

  • Tā shuìjiào de hěn xiāng.
  • Anh ấy ngủ rất ngon.

7. 🔊 我准备得很充分。

  • Wǒ zhǔnbèi de hěn chōngfèn.
  • Tôi chuẩn bị rất đầy đủ.

2. 小组活动 Hoạt động nhóm

4~5人一组,进行“比”字句接龙的游戏。要求使用“A比B + 动词 + 得 + 形容词”或“A + 动词 + 得 + 比B + 形容词”两种句型。

Lập nhóm từ 4 đến 5 người, lần lượt nói câu có từ 比 bằng cách sử dụng mẫu câu “A比B + động từ + 得 + tính từ” hoặc “A + động từ + 得 + 比B + tính từ”.

Đáp án tham khảo:

1. 🔊 我比他跑得快。

  • Wǒ bǐ tā pǎo de kuài.
  • Tôi chạy nhanh hơn anh ấy.

2. 🔊 她比我写得漂亮。

  • Tā bǐ wǒ xiě de piàoliang.
  • Cô ấy viết đẹp hơn tôi.

3. 🔊 他比你走得慢。

  • Tā bǐ nǐ zǒu de màn.
  • Anh ấy đi chậm hơn bạn.

4. 🔊 我的汉语说得比他好。

  • Wǒ de Hànyǔ shuō de bǐ tā hǎo.
  • Tiếng Trung của tôi nói tốt hơn anh ấy.

5. 🔊 她唱得比我好。

  • Tā chàng de bǐ wǒ hǎo.
  • Cô ấy hát hay hơn tôi.

→ Việc kiểm tra lại đáp án không chỉ giúp bạn hiểu rõ nội dung bài học mà còn hỗ trợ nhận biết điểm cần cải thiện. Nhờ đó, bạn có thể điều chỉnh phương pháp học phù hợp hơn và tiến bộ vững chắc trong hành trình chinh phục HSK 2.

→ Xem tiếp Bài 13: Lời giải và đáp án Giáo trình Chuẩn HSK 2