Bài 29: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2 – Đào tạo đối thủ

Cuộc sống hiện đại luôn đòi hỏi sự cạnh tranh không ngừng, nhưng không phải ai cũng biết cách đối mặt và thích nghi. Bài học “培养对手” (Đào tạo đối thủ) mang đến một góc nhìn mới mẻ và sâu sắc về việc làm thế nào để thúc đẩy bản thân và cả tập thể tiến bộ thông qua chính những “đối thủ” mình tạo ra. Hãy cùng Chinese khám phá bài khóa thú vị này để mở rộng tư duy, rèn luyện khả năng đọc hiểu và củng cố kiến thức HSK 5 nhé!

← Xem lại Bài 28: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2

→ Tải [PDF, Mp3 và Đáp án] Giáo trình chuẩn HSK 5 quyển Hạ Tập 2 tại đây

Phần mở đầu

1. 🔊 请看下面的图,说一说你知道的日用品的名称。
Qǐng kàn xiàmiàn de tú, shuō yì shuō nǐ zhīdào de rìyòngpǐn de míngchēng.
Hãy nhìn bức tranh bên dưới và nói thử xem bạn biết tên những đồ dùng hằng ngày nào.

Anh chup man hinh 2025 06 30 091619

2. 🔊 请从本课的生词中找出与商业有关的词语,写在下面的横线上,并说说它们分别是什么意思。
Qǐng cóng běn kè de shēngcí zhōng zhǎo chū yǔ shāngyè yǒuguān de cíyǔ, xiě zài xiàmiàn de héngxiàn shàng, bìng shuō shuō tāmen fēnbié shì shénme yìsi.
Hãy tìm ra các từ vựng liên quan đến thương mại trong bài học này, viết vào dòng kẻ dưới đây, và giải thích nghĩa của từng từ.

与商业有关的生词:利润
Yǔ shāngyè yǒuguān de shēngcí: Lìrùn
Từ mới liên quan đến thương mại: Lợi nhuận

Gợi ý trả lời:

1. 利润 /Lìrùn/ – Lợi nhuận

Giải thích:
指的是收入减去成本后所获得的收益。

  • Zhǐ de shì shōurù jiǎnqù chéngběn hòu suǒ huòdé de shōuyì.
  • Chỉ khoản thu nhập thu được sau khi trừ chi phí.

Ví dụ:
🔊 公司今年的利润比去年高出一倍。

  • Gōngsī jīnnián de lìrùn bǐ qùnián gāo chū yí bèi.
  • Lợi nhuận của công ty năm nay cao gấp đôi năm ngoái.

2. 成本 /Chéngběn/ – Chi phí, vốn

Giải thích:
生产或经营过程中所花费的钱或资源。

  • Shēngchǎn huò jīngyíng guòchéng zhōng suǒ huāfèi de qián huò zīyuán.
  • Là chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất hoặc kinh doanh.

Ví dụ:
🔊 我们必须降低生产成本,才能提高利润。

  • Wǒmen bìxū jiàngdī shēngchǎn chéngběn, cái néng tígāo lìrùn.
  • Chúng ta phải giảm chi phí sản xuất thì mới tăng được lợi nhuận.

3. 销售 /Xiāoshòu/ – Bán hàng, tiêu thụ

Giải thích:
把产品卖出去的过程。

  • Bǎ chǎnpǐn mài chūqù de guòchéng.
  • Quá trình bán ra sản phẩm.

Ví dụ:
🔊 这个产品的销售量在最近几个月明显增加。

  • Zhège chǎnpǐn de xiāoshòu liàng zài zuìjìn jǐ gè yuè míngxiǎn zēngjiā.
  • Lượng tiêu thụ sản phẩm này tăng rõ rệt trong vài tháng gần đây.

4. 顾客 /Gùkè/ – Khách hàng

Giải thích:
来买东西或接受服务的人。

  • Lái mǎi dōngxī huò jiēshòu fúwù de rén.
  • Người đến mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ.

Ví dụ:
🔊 我们的目标是让每一位顾客都满意。

  • Wǒmen de mùbiāo shì ràng měi yí wèi gùkè dōu mǎnyì.
  • Mục tiêu của chúng tôi là làm hài lòng từng khách hàng.

5. 市场 /Shìchǎng/ – Thị trường

Giải thích:
买卖活动进行的地方或范围。

  • Mǎimài huódòng jìnxíng de dìfāng huò fànwéi.
  • Nơi diễn ra hoạt động mua bán.

Ví dụ:
🔊 中国是世界上最大的手机市场之一。

  • Zhōngguó shì shìjiè shàng zuì dà de shǒujī shìchǎng zhī yī.
  • Trung Quốc là một trong những thị trường điện thoại lớn nhất thế giới.

6. 广告 /Guǎnggào/ – Quảng cáo

Giải thích:
为了让更多人知道产品而发布的信息。

  • Wèile ràng gèng duō rén zhīdào chǎnpǐn ér fābù de xìnxī.
  • Thông tin được đưa ra để nhiều người biết đến sản phẩm hơn.

Ví dụ:
🔊 好的广告能大大提高产品的知名度。

  • Hǎo de guǎnggào néng dàdà tígāo chǎnpǐn de zhīmíngdù.
  • Một quảng cáo tốt có thể nâng cao đáng kể độ nhận biết sản phẩm.

Từ vựng

1. 培养 /péiyǎng/ (động từ) – bồi dưỡng – bồi dưỡng, đào tạo

🇻🇳 Tiếng Việt: bồi dưỡng, đào tạo
🔤 Pinyin: péiyǎng
🈶 Chữ Hán: 🔊培养

🔊 父母应该从小培养孩子的独立能力。
  • Fùmǔ yīnggāi cóng xiǎo péiyǎng háizi de dúlì nénglì.
  • Cha mẹ nên rèn luyện tính độc lập cho con từ nhỏ.

🔊 老师很注重培养学生的创造力。

  • Lǎoshī hěn zhùzhòng péiyǎng xuéshēng de chuàngzàolì.
  • Giáo viên rất chú trọng bồi dưỡng khả năng sáng tạo của học sinh.

2. 对手 /duìshǒu/ (danh từ) – đối thủ – đối thủ, địch thủ

🇻🇳 Tiếng Việt: đối thủ, địch thủ
🔤 Pinyin: duìshǒu
🈶 Chữ Hán: 🔊对手

🔊 他是我在比赛中最强的对手。

  • Tā shì wǒ zài bǐsài zhōng zuì qiáng de duìshǒu.
  • Anh ấy là đối thủ mạnh nhất của tôi trong cuộc thi.

🔊 商场上的对手有时也是合作伙伴。

  • Shāngchǎng shàng de duìshǒu yǒushí yě shì hézuò huǒbàn.
  • Đối thủ trên thương trường đôi khi cũng là đối tác hợp tác.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 30: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2