Bài học “最受欢迎的毕业生” sẽ mang đến cho người học HSK 5 cái nhìn thực tế về tiêu chí đánh giá nhân tài trong xã hội hiện đại. Dưới đây là toàn bộ phân tích nội dung bài học giúp bạn nhớ nhanh từ vựng HSK 5 và nắm chắc ngữ pháp HSK 5. Hãy cùng Chinese trải nghiệm bài học dưới đây nhé.
← Xem lại Bài 27: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2
→ Tải [PDF, Mp3 và Đáp án] Giáo trình chuẩn HSK 5 quyển Hạ Tập 2 tại đây
Phần khởi động
1. 🔊 请看下面的图片,试着说出你知道的跟学历有关的词汇。
Qǐng kàn xiàmiàn de túpiàn, shìzhe shuō chū nǐ zhīdào de gēn xuélì yǒuguān de cíhuì.
Hãy nhìn bức tranh dưới đây, thử nói ra những từ vựng có liên quan đến trình độ học vấn mà bạn biết.
2. 🔊 如果你是一家公司的老板,需要招聘一名旅游体验师,你对这个职位有什么样的要求?你会对应聘者提出哪些问题?
Rúguǒ nǐ shì yì jiā gōngsī de lǎobǎn, xūyào zhāopìn yì míng lǚyóu tǐyàn shī, nǐ duì zhège zhíwèi yǒu shénme yàng de yāoqiú? Nǐ huì duì yìngpìn zhě tíchū nǎxiē wèntí?
Nếu bạn là ông chủ của một công ty và cần tuyển một nhân viên trải nghiệm du lịch, bạn có những yêu cầu gì đối với vị trí này? Bạn sẽ đặt ra những câu hỏi nào cho ứng viên?
Gợi ý trả lời:
我的要求如下:
Wǒ de yāoqiú rúxià:
Yêu cầu của tôi như sau:
- 🔊 热爱旅游,有丰富的旅游经验。
Rè’ài lǚyóu, yǒu fēngfù de lǚyóu jīngyàn.
Yêu thích du lịch, có kinh nghiệm du lịch phong phú. - 🔊 擅长写作和摄影,能够记录旅行过程。
Shàncháng xiězuò hé shèyǐng, nénggòu jìlù lǚxíng guòchéng.
Giỏi viết lách và chụp ảnh, có thể ghi lại quá trình du lịch. - 🔊 表达能力强,能用文字或视频分享旅行体验。
Biǎodá nénglì qiáng, néng yòng wénzì huò shìpín fēnxiǎng lǚxíng tǐyàn.
Có khả năng diễn đạt 🔊 tốt, có thể chia sẻ trải nghiệm du lịch qua chữ viết hoặc video. - 🔊 性格开朗,善于与人沟通。
Xìnggé kāilǎng, shànyú yǔ rén gōutōng.
Tính cách vui vẻ, giỏi giao tiếp với người khác.
我会对应聘者提出以下问题:
Wǒ huì duì yìngpìn zhě tíchū yǐxià wèntí:
Tôi sẽ đặt cho ứng viên những câu hỏi sau:
- 🔊 你最难忘的一次旅行是在哪里?为什么?
Nǐ zuì nánwàng de yícì lǚxíng shì zài nǎlǐ? Wèishénme?
Chuyến du lịch đáng nhớ nhất của bạn là ở đâu? Tại sao? - 🔊 你平时是如何记录旅行的?
Nǐ píngshí shì rúhé jìlù lǚxíng de?
Bình thường bạn ghi lại hành trình du lịch như thế nào? - 🔊 请你分享一篇你写过的旅游文章或拍摄的视频。
Qǐng nǐ fēnxiǎng yì piān nǐ xiěguò de lǚyóu wénzhāng huò pāishè de shìpín.
Hãy chia sẻ một bài viết hoặc video du lịch bạn từng thực hiện. - 🔊 如果遇到突发情况,比如航班取消或天气恶劣,你会怎么办?
Rúguǒ yùdào tūfā qíngkuàng, bǐrú hángbān qǔxiāo huò tiānqì èliè, nǐ huì zěnme bàn?
Nếu gặp tình huống bất ngờ như chuyến bay bị hủy hay thời tiết xấu, bạn sẽ xử lý ra sao? - 🔊 你愿意经常出差、适应不同的环境和生活方式吗?
Nǐ yuànyì jīngcháng chūchāi, shìyìng bùtóng de huánjìng hé shēnghuó fāngshì ma?
Bạn có sẵn sàng thường xuyên đi công tác, thích nghi với môi trường và lối sống khác nhau không?
Từ vựng
1. 届 /jiè/ (lượng từ) – giới – khóa, lần, đợt
🔊 他叫刘辰,是一个年仅23岁的应届本科毕业生
- Tā jiào Liú Chén, shì yí gè nián jǐn èrshísān suì de yìngjiè běnkē bìyè shēng.
- Anh ấy tên là Lưu Thần, là một sinh viên vừa tốt nghiệp đại học, mới chỉ 23 tuổi.
🔊 我是第二届毕业生。
- Wǒ shì dì èr jiè bìyè shēng.
- Tôi là sinh viên tốt nghiệp khóa thứ hai.
🔊 这届学生非常优秀。
- Zhè jiè xuéshēng fēicháng yōuxiù.
- Khóa học sinh này rất xuất sắc.
2. 本科 /běnkē/ (danh từ) – bổn khoa – đại học chính quy
🔊 是一个年仅23岁的应届本科毕业生
- Shì yí gè nián jǐn èrshísān suì de yìngjiè běnkē bìyè shēng.
- Là một sinh viên vừa tốt nghiệp đại học, mới chỉ 23 tuổi
🔊 他正在读本科。
- Tā zhèngzài dú běnkē.
- Anh ấy đang học đại học chính quy.
🔊 本科课程安排得很紧凑。
- Běnkē kèchéng ānpái de hěn jǐncòu.
- Các môn học ở bậc đại học được sắp xếp rất chặt chẽ.
3. 面对 /miànduì/ (động từ) – diện đối – đối mặt, đương đầu
🔊 面对并不乐观的就业形势,他压力很大。
- Tā yào yǒnggǎn miànduì bìng bù lèguān de jiùyè xíngshì.
- Anh ấy phải dũng cảm đối mặt với tình hình việc làm không mấy lạc quan.
🔊 我们要勇敢面对困难。
- Wǒmen yào yǒnggǎn miànduì kùnnán.
- Chúng ta phải dũng cảm đối mặt với khó khăn.
🔊 面对现实是成熟的表现。
- Miànduì xiànshí shì chéngshú de biǎoxiàn.
- Đối mặt với thực tế là biểu hiện của sự trưởng thành.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 29: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2