Bài 3 HSK 4: Giám đốc có ấn tượng tốt về tôi – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 1

Bài 3 trong Giáo trình chuẩn HSK4: 🔊 经理对我印象不错 Giám đốc có ấn tượng tốt về tôi sẽ tiếp tục cung cấp cho các bạn những kiến thức bổ ích của tiếng Hán hiện đại. Bài học ngày hôm nay sẽ xoanh quanh chủ để đi phỏng vấn. Học xong , các bạn có thể tự tin dùng tiếng Trung đi phỏng vấn xin việc rồi đó. Chúng ta vào bài học ngay nào!

→ Xem lại nội dung Bài 2 HSK 4: Tình yêu đơn giản

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây

Từ vựng Bài 3 HSK 4

Bài 3 sẽ có tổng cộng 31 từ vựng thú vị. Các bạn nhớ ghi chép lại để học nhé!

1. 挺 /Tǐng/ Rất

🇻🇳 Tiếng Việt: Rất
🔤 Pinyin: Tǐng
🈶 Chữ Hán: 🔊挺

Ví dụ:

  • 🔊 我们问的问题都挺容易的。

/Wǒmen wèn de wèntí dōu tǐng róngyì de./

Những câu hỏi mà chúng tôi hỏi rất dễ dàng.

  • 🔊 这家店的东西挺好的,我经常来这儿买东西。

/Zhè jiā diàn de dōngxī tǐng hǎo de, wǒ jīngcháng lái zhè’er mǎi dōngxī./

Đồ trong cửa tiệm này rất tốt, chúng tôi thường đến đây mua đồ.

2. 紧张 /jǐnzhāng/ Hồi hộp, căng thẳng

🇻🇳 Tiếng Việt: Hồi hộp, căng thẳng
🔤 Pinyin: jǐnzhāng
🈶 Chữ Hán: 🔊紧张

 

Ví dụ:

  • 🔊 今天去面试,我有点儿紧张。

/Jīntiān qù miànshì, wǒ yǒudiǎn er jǐnzhāng./

Hôm nay đi phỏng vấn, tôi có chút hồi hộp.

  • 🔊 第一次跟女友见面的时候,他紧张得脸和耳朵都红了。

/Dì yī cì gēn nǚyǒu jiànmiàn de shíhòu, tā jǐnzhāng dé liǎn hé ěrduǒ dōu hóngle./

Lần đầu tiên gặp mặt người yêu, cậu ta căng thẳng đến mức mặt tai đỏ bừng.

3. 信心 /xìnxīn/ Lòng tin, sự tự tin

🇻🇳 Tiếng Việt: Lòng tin, sự tự tin
🔤 Pinyin: xìnxīn
🈶 Chữ Hán: 🔊信心

 

Ví dụ:

  • 🔊 面试的时候,一定要对自己有信心,要相信自己的能力。

/Miànshì de shíhòu, yīdìng yào duì zìjǐ yǒu xìnxīn, yào xiāngxìn zìjǐ de nénglì./

Khi đi phỏng vấn, nhất định phải tự tin, tin tưởng vào năng lực của mình.

  • 🔊 我对你有信心。

Tôi tin tưởng cậu.

/Wǒ duì nǐ yǒu xìnxīn./

4. 能力 /nénglì/ Năng lực, khả năng

🇻🇳 Tiếng Việt: Năng lực, khả năng
🔤 Pinyin: nénglì
🈶 Chữ Hán: 🔊能力

 

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *