Bài 31: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2 – Hiệu ứng “thò chân vào cửa”

Bài học “登门槛效应” trong giáo trình Chuẩn HSK 5 sẽ giúp bạn khám phá một hiện tượng tâm lý thú vị trong nghệ thuật thuyết phục. Hãy cùng Chinese học HSK 5 thật hiệu quả qua bài học thú vị này để mở rộng vốn từ cũng như những ngữ pháp trọng điểm nhé!

← Xem lại Bài 30: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2

→ Tải [PDF, Mp3 và Đáp án] Giáo trình chuẩn HSK 5 quyển Hạ Tập 2 tại đây

Phần mở đầu

1. 🔊 如果你想请别人帮你做件事情,又担心对方不愿意,你一般会考虑哪些问题?你会以何种方式向对方提出请求呢?

Rúguǒ nǐ xiǎng qǐng biérén bāng nǐ zuò jiàn shìqíng, yòu dānxīn duìfāng bù yuànyì, nǐ yìbān huì kǎolǜ nǎxiē wèntí? Nǐ huì yǐ hé zhǒng fāngshì xiàng duìfāng tíchū qǐngqiú ne?

Nếu bạn muốn nhờ người khác giúp một việc gì đó, nhưng lại lo họ không muốn, bạn thường cân nhắc những vấn đề gì? Bạn sẽ dùng cách nào để đưa ra lời đề nghị?

Screenshot 2025 07 01 113453

2. 🔊 你知道哪些表示人的意愿、态度的词语?请写在下面的横线上,并说它们分别是什么意思。

Nǐ zhīdào nǎxiē biǎoshì rén de yìyuàn, tàidù de cíyǔ? Qǐng xiě zài xiàmiàn de héngxiàn shàng, bìng shuō tāmen fēnbié shì shénme yìsi.

Bạn biết những từ ngữ nào thể hiện ý nguyện và thái độ của con người? Hãy viết vào dòng kẻ bên dưới, và giải thích ý nghĩa của từng từ.

Screenshot 2025 07 01 113518

Gợi ý trả lời:

1.🔊 我会先考虑对方是不是有时间、有能力帮我,也会考虑这件事情会不会给对方带来麻烦。

  • Wǒ huì xiān kǎolǜ duìfāng shì bú shì yǒu shíjiān, yǒu nénglì bāng wǒ, yě huì kǎolǜ zhè jiàn shìqíng huì bú huì gěi duìfāng dàilái máfan.
  • Tôi sẽ cân nhắc trước xem người đó có thời gian và khả năng giúp tôi không, và liệu việc này có làm phiền họ hay không.

🔊 我一般会用比较委婉的方式,比如说:“如果你不忙的话,能不能帮我一个忙?”或者“你方便的话,可以帮我看看这个吗?”

  • Wǒ yìbān huì yòng bǐjiào wěiwǎn de fāngshì, bǐrú shuō: “Rúguǒ nǐ bù máng de huà, néng bu néng bāng wǒ yí gè máng?” huòzhě “Nǐ fāngbiàn de huà, kěyǐ bāng wǒ kànkan zhège ma?”
  • Tôi thường dùng cách nói nhẹ nhàng, ví dụ như: “Nếu bạn không bận, có thể giúp tôi một việc được không?” hoặc “Nếu tiện, bạn có thể xem giúp tôi cái này không?”

2. 其他你知道的:
Qítā nǐ zhīdào de:
Những từ khác bạn biết:

1. 接受 /jiēshòu/ – tiếp thụ – chấp nhận, tiếp nhận

Giải thích:

🔊 同意并愿意接纳某人或某事。
Đồng ý và sẵn sàng tiếp nhận ai đó hoặc điều gì đó.

Ví dụ:

🔊 他终于接受了我们的建议。
Tā zhōngyú jiēshòu le wǒmen de jiànyì.
Cuối cùng anh ấy cũng đã chấp nhận đề nghị của chúng tôi.

🔊 她不能接受这样的结果。
Tā bù néng jiēshòu zhèyàng de jiéguǒ.
Cô ấy không thể chấp nhận kết quả như vậy.

2. 同意 /tóngyì/ – đồng ý – đồng tình, nhất trí

Giải thích:

🔊 对某种意见或建议表示赞成。
Thể hiện sự tán thành với ý kiến hay đề nghị nào đó.

Ví dụ:

🔊 我完全同意你的看法。
Wǒ wánquán tóngyì nǐ de kànfǎ.
Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của bạn.

🔊 老板同意我们提前下班。
Lǎobǎn tóngyì wǒmen tíqián xiàbān.
Sếp đồng ý để chúng tôi tan làm sớm.

3. 反对 /fǎnduì/ – phản đối – không tán thành

Giải thích:

🔊 表示不赞成某种意见或行为。
Thể hiện sự không đồng ý với ý kiến hay hành động nào đó.

Ví dụ:

🔊 我坚决反对这种做法。
Wǒ jiānjué fǎnduì zhè zhǒng zuòfǎ.
Tôi kiên quyết phản đối cách làm này.

🔊 大多数人都没有反对这个决定。
Dà duōshù rén dōu méiyǒu fǎnduì zhège juédìng.
Hầu hết mọi người đều không phản đối quyết định này.

Từ vựng

1. 门槛 /ménkǎn/ (danh từ) – ngưỡng cửa, bậc cửa

🇻🇳 Tiếng Việt: ngưỡng cửa, bậc cửa
🔤 Pinyin: ménkǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊门槛

🔊 不得不说,这位朋友很会利用“登门槛效应”来处理问题。

  • Bùdébù shuō, zhè wèi péngyǒu hěn huì lìyòng “dēng ménkǎn xiàoyìng” lái chǔlǐ wèntí.
  • Phải công nhận rằng người bạn này rất biết vận dụng hiệu ứng “ngưỡng cửa” để xử lý vấn đề.

🔊 创业的门槛越来越低,很多年轻人都开始自己开公司了。

  • Chuàngyè de ménkǎn yuèláiyuè dī, hěn duō niánqīngrén dōu kāishǐ zìjǐ kāi gōngsī le.
  • Ngưỡng khởi nghiệp ngày càng thấp, nhiều người trẻ bắt đầu mở công ty riêng.

🔊 成功的门槛虽然不高,但坚持才是关键。

  • Chénggōng de ménkǎn suīrán bù gāo, dàn jiānchí cái shì guānjiàn.
  • Ngưỡng của thành công tuy không cao, nhưng kiên trì mới là mấu chốt.

2. 报社 /bàoshè/ (danh từ) – tòa soạn

🇻🇳 Tiếng Việt: tòa soạn
🔤 Pinyin: bàoshè
🈶 Chữ Hán: 🔊报社

🔊 一个朋友在报社当编辑。

  • Yí gè péngyǒu zài bàoshè dāng biānjí.
  • Một người bạn làm biên tập viên ở tòa soạn báo.

🔊 他在北京一家大型报社工作。

  • Tā zài Běijīng yì jiā dàxíng bàoshè gōngzuò.
  • Anh ấy làm việc tại một tòa soạn lớn ở Bắc Kinh.

🔊 这家报社每天发行几十万份报纸。

  • Zhè jiā bàoshè měitiān fāxíng jǐshí wàn fèn bàozhǐ.
  • Tòa soạn này phát hành hàng trăm ngàn tờ báo mỗi ngày.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 32: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2