Bài 32: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2 – Bảo vệ môi trường quanh ta

Bảo vệ môi trường không phải là điều gì xa vời, mà chính là từ những hành động nhỏ nhất quanh ta. Bài học “身边的环保” trong giáo trình Chuẩn HSK 5 giúp người học hiểu rõ hơn về ý thức sống xanh và trách nhiệm với môi trường. Hãy cùng Chinese khám phá bài học này để nâng cao kỹ năng đọc hiểu và bổ sung từ vựng, ngữ pháp HSK 5 một cách hiệu quả nhé!

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Phần mở đầu

1. 🔊 结合图片,请你举例说明人类对环境的破坏造成了哪些恶劣的影响。
Jiéhé túpiàn, qǐng nǐ jǔlì shuōmíng rénlèi duì huánjìng de pòhuài zàochéng le nǎxiē èliè de yǐngxiǎng.
Kết hợp với bức tranh, hãy nêu ví dụ để giải thích những ảnh hưởng xấu mà việc con người phá hoại môi trường đã gây ra.

Screenshot 2025 07 01 101217

2. 🔊 当我们谈论环境遭到污染和破坏时,常常提到哪些词语?请写在下面的横线上,并说说它们是什么意思。
Dāng wǒmen tánlùn huánjìng zāodào wūrǎn hé pòhuài shí, chángcháng tídào nǎxiē cíyǔ? Qǐng xiě zài xiàmiàn de héngxiàn shàng, bìng shuō shuō tāmen de yìsi.
Khi chúng ta thảo luận về việc môi trường bị ô nhiễm và tàn phá, thường nhắc đến những từ nào? Hãy viết vào dòng dưới đây và nói rõ ý nghĩa của chúng.

Screenshot 2025 07 01 101252

Từ vựng

1. 消失 /xiāoshī/ (động từ) – tiêu thất – biến mất

🇻🇳 Tiếng Việt: biến mất
🔤 Pinyin: xiāoshī
🈶 Chữ Hán: 🔊消失

🔊 地球上一半以上的动植物正在消失。

  • Dìqiú shàng yíbàn yǐshàng de dòng zhíwù zhèngzài xiāoshī.
  • Hơn một nửa động thực vật trên Trái Đất đang dần biến mất.

🔊 雾在太阳出来后很快就消失了。

  • Wù zài tàiyáng chūlái hòu hěn kuài jiù xiāoshī le.
  • Sương mù tan biến nhanh chóng sau khi mặt trời mọc.

🔊 动物一听到声音就马上消失了。

  • Dòngwù yì tīngdào shēngyīn jiù mǎshàng xiāoshī le.
  • Con vật vừa nghe thấy tiếng động là lập tức biến mất.

2. 洪水 /hóngshuǐ/ (danh từ) – hồng thủy – nước lũ

🇻🇳 Tiếng Việt: nước lũ
🔤 Pinyin: hóngshuǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊洪水

🔊 部分动植物的消失是由于洪水等自然变化造成的。

  • Bùfèn dòng zhíwù de xiāoshī shì yóuyú hóngshuǐ děng zìrán biànhuà zàochéng de.
  • Một phần sự biến mất của động thực vật là do thay đổi tự nhiên như lũ lụt.

🔊 连续大雨引发了严重的洪水。

  • Liánxù dàyǔ yǐnfā le yánzhòng de hóngshuǐ.
  • Mưa lớn liên tục đã gây ra trận lũ nghiêm trọng.

🔊 村民们正在努力抗击洪水。

Cūnmín men zhèngzài nǔlì kàngjī hóngshuǐ.

Dân làng đang cố gắng chống lại lũ lụt.

3. 地震 /dìzhèn/ (danh từ) – địa chấn – động đất

🇻🇳 Tiếng Việt: động đất
🔤 Pinyin: dìzhèn
🈶 Chữ Hán: 🔊地震

🔊 地震等自然灾害改变了动植物的生活环境。

  • Dìzhèn děng zìrán zāihài gǎibiàn le dòng zhíwù de shēnghuó huánjìng.
  • Động đất và các thiên tai khác đã thay đổi môi trường sống của động thực vật.

🔊 昨晚发生了一次强烈的地震。

  • Zuówǎn fāshēng le yí cì qiángliè de dìzhèn.
  • Tối qua đã xảy ra một trận động đất mạnh.

🔊 地震造成了大量房屋倒塌。

  • Dìzhèn zàochéng le dàliàng fángwū dǎotā.
  • Động đất đã khiến nhiều ngôi nhà bị sập.

4. 破坏 /pòhuài/ (động từ) – phá hoại – phá hủy, tàn phá

🇻🇳 Tiếng Việt: phá hoại
🔤 Pinyin: pòhuài
🈶 Chữ Hán: 🔊破坏

🔊 更大的原因是人类对自然的破坏。

  • Gèng dà de yuányīn shì rénlèi duì zìrán de pòhuài.
  • Lý do lớn hơn là do con người phá hoại tự nhiên.

🔊 工业活动正在破坏自然环境。

  • Gōngyè huódòng zhèngzài pòhuài zìrán huánjìng.
  • Các hoạt động công nghiệp đang phá hủy môi trường tự nhiên.

🔊 他不小心破坏了这个古老的文物。

  • Tā bù xiǎoxīn pòhuài le zhège gǔlǎo de wénwù.
  • Anh ta vô ý phá hỏng món cổ vật này.

5. 砍 /kǎn/ (động từ) – khản – chặt, đốn, bổ

🇻🇳 Tiếng Việt: chặt, đốn
🔤 Pinyin: kǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊砍

🔊 森林已经几乎被人砍光了。

  • Sēnlín yǐjīng jīhū bèi rén kǎn guāng le.
  • Khu rừng gần như đã bị con người chặt hết.

🔊 他在山上砍了一棵大树。

  • Tā zài shān shàng kǎn le yì kē dà shù.
  • Anh ấy đã đốn một cây to trên núi.

🔊 请不要随便砍树,这是受保护的森林。

  • Qǐng búyào suíbiàn kǎn shù, zhè shì shòu bǎohù de sēnlín.
  • Xin đừng chặt cây bừa bãi, đây là khu rừng được bảo vệ.

6. 生存 /shēngcún/ (động từ) – sinh tồn – sinh sống, tồn tại

🇻🇳 Tiếng Việt: sinh tồn
🔤 Pinyin: shēngcún
🈶 Chữ Hán: 🔊生存

🔊 很多河流被污染,不再适合鱼类生存。

  • Hěn duō héliú bèi wūrǎn, bú zài shìhé yúlèi shēngcún.
  • Nhiều con sông bị ô nhiễm, không còn thích hợp để cá sinh sống.

🔊 动物需要适应环境才能生存。

  • Dòngwù xūyào shìyìng huánjìng cái néng shēngcún.
  • Động vật cần thích nghi với môi trường mới có thể sinh tồn.

🔊 战争让很多人失去了生存的条件。

  • Zhànzhēng ràng hěn duō rén shīqù le shēngcún de tiáojiàn.
  • Chiến tranh khiến nhiều người mất đi điều kiện để sinh sống.

7. 沙漠 /shāmò/ (danh từ) – sa mạc – sa mạc

🇻🇳 Tiếng Việt: sa mạc
🔤 Pinyin: shāmò
🈶 Chữ Hán: 🔊沙漠

🔊 有的地区原本是草原,如今已变为沙漠。

  • Yǒude dìqū yuánběn shì cǎoyuán, rújīn yǐ biànwéi shāmò.
  • Có những nơi từng là thảo nguyên, giờ đã biến thành sa mạc.

🔊 沙漠里白天气温很高,晚上却很冷。

  • Shāmò lǐ báitiān qìwēn hěn gāo, wǎnshang què hěn lěng.
  • Ban ngày nhiệt độ trong sa mạc rất cao, nhưng ban đêm lại rất lạnh.

🔊 这个地区正在逐渐变成沙漠。

  • Zhège dìqū zhèngzài zhújiàn biànchéng shāmò.
  • Khu vực này đang dần biến thành sa mạc.

8. 公布 /gōngbù/ (động từ) – công bố – công bố

🇻🇳 Tiếng Việt: công bố
🔤 Pinyin: gōngbù
🈶 Chữ Hán: 🔊公布

🔊 从国际环保组织公布的数据可知……

  • Cóng guójì huánbǎo zǔzhī gōngbù de shùjù kě zhī…
  • Từ số liệu do tổ chức môi trường quốc tế công bố có thể thấy…

🔊 政府刚刚公布了最新的疫情数据。

  • Zhèngfǔ gānggāng gōngbù le zuìxīn de yìqíng shùjù.
  • Chính phủ vừa công bố số liệu dịch bệnh mới nhất.

🔊 比赛结果将在明天公布。

  • Bǐsài jiéguǒ jiāng zài míngtiān gōngbù.
  • Kết quả cuộc thi sẽ được công bố vào ngày mai.

9. 数据 /shùjù/ (danh từ) – sổ dữ – số liệu

🇻🇳 Tiếng Việt: số liệu
🔤 Pinyin: shùjù
🈶 Chữ Hán: 🔊数据

🔊 从国际环保组织公布的数据可知……

  • Cóng guójì huánbǎo zǔzhī gōngbù de shùjù kě zhī…
  • Từ số liệu do tổ chức môi trường quốc tế công bố có thể thấy…

🔊 根据调查数据,大多数人支持这个政策。

  • Gēnjù diàochá shùjù, dàduōshù rén zhīchí zhège zhèngcè.
  • Theo số liệu khảo sát, phần lớn người dân ủng hộ chính sách này.

🔊 请把这些数据整理一下。

  • Qǐng bǎ zhèxiē shùjù zhěnglǐ yíxià.
  • Vui lòng sắp xếp lại các số liệu này.

10. 真实 /zhēnshí/ (tính từ) – chân thực – thực tế, có thật

🇻🇳 Tiếng Việt: thực tế, có thật
🔤 Pinyin: zhēnshí
🈶 Chữ Hán: 🔊真实

🔊 这是真实的情况,一点儿也不夸张。

  • Zhè shì zhēnshí de qíngkuàng, yìdiǎnr yě bù kuāzhāng.
  • Đây là tình hình thực tế, không hề phóng đại chút nào.

🔊 我们需要了解事情的真实原因。

Wǒmen xūyào liǎojiě shìqing de zhēnshí yuányīn.

Chúng ta cần hiểu rõ nguyên nhân thực sự của sự việc.

🔊 这个故事非常真实,让人感动。

  • Zhège gùshì fēicháng zhēnshí, ràng rén gǎndòng.
  • Câu chuyện này rất chân thực, khiến người ta cảm động.

11. 夸张 /kuāzhāng/ (tính từ) – khoa trương – phóng đại, cường điệu

🇻🇳 Tiếng Việt: phóng đại, cường điệu
🔤 Pinyin: kuāzhāng
🈶 Chữ Hán: 🔊夸张

🔊 这是真实的情况,一点儿也不夸张。

  • Zhè shì zhēnshí de qíngkuàng, yìdiǎnr yě bù kuāzhāng.
  • Đây là tình hình thực tế, không hề phóng đại chút nào.

🔊 他的说法有些夸张,事实并非如此。

  • Tā de shuōfǎ yǒuxiē kuāzhāng, shìshí bìngfēi rúcǐ.
  • Cách nói của anh ấy hơi cường điệu, sự thật không phải như vậy.

🔊 广告里夸张地描述了产品的效果。

  • Guǎnggào lǐ kuāzhāng de miáoshù le chǎnpǐn de xiàoguǒ.
  • Quảng cáo mô tả hiệu quả sản phẩm một cách phóng đại.

12. 资源 /zīyuán/ (danh từ) – tư nguyên – tài nguyên

🇻🇳 Tiếng Việt: tài nguyên
🔤 Pinyin: zīyuán
🈶 Chữ Hán: 🔊资源

🔊 水资源短缺问题就连科学家也不知道该如何解决。

  • Shuǐ zīyuán duǎnquē wèntí jiù lián kēxuéjiā yě bù zhīdào gāi rúhé jiějué.
  • Ngay cả các nhà khoa học cũng không biết phải giải quyết thế nào với vấn đề thiếu tài nguyên nước.

🔊 这个国家的自然资源非常丰富。

  • Zhège guójiā de zìrán zīyuán fēicháng fēngfù.
  • Tài nguyên thiên nhiên của đất nước này rất phong phú.

🔊 我们应该节约使用水资源。

  • Wǒmen yīnggāi jiéyuē shǐyòng shuǐ zīyuán.
  • Chúng ta nên tiết kiệm việc sử dụng tài nguyên nước.

13. 车祸 /chēhuò/ (danh từ) – xa họa – tai nạn giao thông

🇻🇳 Tiếng Việt: tai nạn giao thông
🔤 Pinyin: chēhuò
🈶 Chữ Hán: 🔊车祸

🔊 每年死于空气污染的人比死于车祸的还要多。

  • Měi nián sǐ yú kōngqì wūrǎn de rén bǐ sǐ yú chēhuò de hái yào duō.
  • Số người chết vì ô nhiễm không khí mỗi năm còn nhiều hơn chết vì tai nạn giao thông.

🔊 昨天高速公路上发生了一起严重的车祸。

  • Zuótiān gāosù gōnglù shàng fāshēng le yì qǐ yánzhòng de chēhuò.
  • Hôm qua trên đường cao tốc đã xảy ra một vụ tai nạn nghiêm trọng.

🔊 z他因为车祸受了重伤。

  • Tā yīnwèi chēhuò shòu le zhòngshāng.
  • Anh ấy bị thương nặng do tai nạn giao thông.

14. 不安 /bù’ān/ (tính từ) – bất an – lo lắng, không an lòng

🇻🇳 Tiếng Việt: lo lắng, bất an
🔤 Pinyin: bù'ān
🈶 Chữ Hán: 🔊不安

🔊 这些数据确实令人不安。

  • Zhèxiē shùjù quèshí lìng rén bù’ān.
  • Những số liệu này thực sự khiến người ta lo lắng.

🔊 考试前他总是感到很不安。

  • Kǎoshì qián tā zǒngshì gǎndào hěn bù’ān.
  • Trước kỳ thi anh ấy luôn cảm thấy lo lắng.

🔊 我对这次旅行有些不安。

  • Wǒ duì zhè cì lǚxíng yǒuxiē bù’ān.
  • Tôi có chút lo lắng về chuyến du lịch lần này.

15. 工业 /gōngyè/ (danh từ) – công nghiệp – công nghiệp

🇻🇳 Tiếng Việt: công nghiệp
🔤 Pinyin: gōngyè
🈶 Chữ Hán: 🔊工业

🔊 一部分环境污染是由工业生产活动造成的。

  • Yí bùfèn huánjìng wūrǎn shì yóu gōngyè shēngchǎn huódòng zàochéng de.
  • Một phần ô nhiễm môi trường là do các hoạt động sản xuất công nghiệp gây ra.

🔊 这个城市的工业非常发达。

  • Zhège chéngshì de gōngyè fēicháng fādá.
  • Công nghiệp của thành phố này rất phát triển.

🔊 工业的发展带来了环境问题。

  • Gōngyè de fāzhǎn dàilái le huánjìng wèntí.
  • Sự phát triển công nghiệp mang đến vấn đề môi trường.

16. 农业 /nóngyè/ (danh từ) – nông nghiệp – nông nghiệp

🇻🇳 Tiếng Việt: nông nghiệp
🔤 Pinyin: nóngyè
🈶 Chữ Hán: 🔊农业

🔊 环境污染还与农业生产活动密切相关。

  • Huánjìng wūrǎn hái yǔ nóngyè shēngchǎn huódòng mìqiè xiāngguān.
  • Ô nhiễm môi trường còn liên quan mật thiết tới các hoạt động sản xuất nông nghiệp.

🔊 中国是一个农业大国。

  • Zhōngguó shì yí gè nóngyè dàguó.
  • Trung Quốc là một quốc gia nông nghiệp lớn.

🔊 他在大学学的是农业科学。

  • Tā zài dàxué xué de shì nóngyè kēxué.
  • Anh ấy học ngành khoa học nông nghiệp ở đại học.

17. 生产 /shēngchǎn/ (động từ) – sinh sản – sản xuất

🇻🇳 Tiếng Việt: sản xuất
🔤 Pinyin: shēngchǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊生产

🔊 工厂在生产过程中会产生废水和废气。

  • Gōngchǎng zài shēngchǎn guòchéng zhōng huì chǎnshēng fèishuǐ hé fèiqì.
  • Trong quá trình sản xuất, nhà máy sẽ thải ra nước và khí thải.

🔊 这家工厂主要生产电子产品。

  • Zhè jiā gōngchǎng zhǔyào shēngchǎn diànzǐ chǎnpǐn.
  • Nhà máy này chủ yếu sản xuất sản phẩm điện tử.

🔊 我们每天要按时完成生产任务。

  • Wǒmen měitiān yào ànshí wánchéng shēngchǎn rènwu.
  • Chúng tôi phải hoàn thành nhiệm vụ sản xuất đúng hạn mỗi ngày.

18. 大型 /dàxíng/ (tính từ) – đại hình – quy mô lớn, khổng lồ

🇻🇳 Tiếng Việt: quy mô lớn
🔤 Pinyin: dàxíng
🈶 Chữ Hán: 🔊大型

🔊 一些大型工厂在生产中排放大量污染物。

  • Yìxiē dàxíng gōngchǎng zài shēngchǎn zhōng páifàng dàliàng wūrǎnwù.
  • Một số nhà máy lớn thải ra nhiều chất ô nhiễm trong quá trình sản xuất.

🔊 他们正在建设一个大型的购物中心。

  • Tāmen zhèngzài jiànshè yí gè dàxíng de gòuwù zhōngxīn.
  • Họ đang xây dựng một trung tâm mua sắm quy mô lớn.

🔊 公司计划举办一次大型招聘会。

  • Gōngsī jìhuà jǔbàn yí cì dàxíng zhāopìn huì.
  • Công ty dự định tổ chức một hội chợ tuyển dụng lớn.

19. 工厂 /gōngchǎng/ (danh từ) – công xưởng – nhà máy

🇻🇳 Tiếng Việt: nhà máy
🔤 Pinyin: gōngchǎng
🈶 Chữ Hán: 🔊工厂

🔊 有的工厂燃烧煤炭,产生废气和废物。

  • Yǒude gōngchǎng ránshāo méitàn, chǎnshēng fèiqì hé fèiwù.
  • Một số nhà máy đốt than đá, tạo ra khí và chất thải.

🔊 他在一家汽车工厂工作。

  • Tā zài yì jiā qìchē gōngchǎng gōngzuò.
  • Anh ấy làm việc tại một nhà máy ô tô.

🔊 这家工厂的污染问题很严重。

  • Zhè jiā gōngchǎng de wūrǎn wèntí hěn yánzhòng.
  • Vấn đề ô nhiễm của nhà máy này rất nghiêm trọng.

20. 废 /fèi/ (tính từ) – phế – thải, bỏ

🇻🇳 Tiếng Việt: thải, bỏ
🔤 Pinyin: fèi
🈶 Chữ Hán: 🔊废

🔊 生产中产生大量废水和废气。

  • Shēngchǎn zhōng chǎnshēng dàliàng fèishuǐ hé fèiqì.
  • Trong quá trình sản xuất sinh ra rất nhiều nước thải và khí thải.

🔊 这些旧机器已经被废弃了。

  • Zhèxiē jiù jīqì yǐjīng bèi fèiqì le.
  • Những chiếc máy cũ này đã bị bỏ đi.

🔊 请把废纸扔进回收箱。

  • Qǐng bǎ fèi zhǐ rēng jìn huíshōu xiāng.
  • Hãy vứt giấy thải vào thùng tái chế.

21. 燃烧 /ránshāo/ (động từ) – nhiên thiêu – đốt cháy, bốc cháy

🇻🇳 Tiếng Việt: đốt cháy, bốc cháy
🔤 Pinyin: ránshāo
🈶 Chữ Hán: 🔊燃烧

🔊 有的工厂要大量燃烧煤炭,从而产生大量废气。

  • Yǒu de gōngchǎng yào dàliàng ránshāo méitàn, cóng’ér chǎnshēng dàliàng fèiqì.
  • Một số nhà máy cần đốt một lượng lớn than đá, từ đó sinh ra rất nhiều khí thải.

🔊 木头在火中迅速燃烧起来。

  • Mùtou zài huǒ zhōng xùnsù ránshāo qǐlái.
  • Gỗ nhanh chóng bốc cháy trong lửa.

🔊 这种材料非常容易燃烧。

  • Zhè zhǒng cáiliào fēicháng róngyì ránshāo.
  • Loại vật liệu này rất dễ cháy.

22. 煤炭 /méitàn/ (danh từ) – mễ than – than đá

🇻🇳 Tiếng Việt: than đá
🔤 Pinyin: méitàn
🈶 Chữ Hán: 🔊煤炭

🔊 有的工厂要大量燃烧煤炭。

  • Yǒude gōngchǎng yào dàliàng ránshāo méitàn.
  • Một số nhà máy cần đốt một lượng lớn than đá.

🔊 煤炭是一种传统的能源。

  • Méitàn shì yì zhǒng chuántǒng de néngyuán.
  • Than đá là một loại năng lượng truyền thống.

🔊 这座城市主要依靠煤炭发电。

  • Zhè zuò chéngshì zhǔyào yīkào méitàn fādiàn.
  • Thành phố này chủ yếu dựa vào than đá để phát điện.

23. 密切 /mìqiè/ (tính từ) – mật thiết – mật thiết, thân mật

🇻🇳 Tiếng Việt: mật thiết, thân mật
🔤 Pinyin: mìqiè
🈶 Chữ Hán: 🔊密切

🔊 有一部分污染和我们的日常生活密切相关。

  • Yǒu yíbùfèn wūrǎn hé wǒmen de rìcháng shēnghuó mìqiè xiāngguān.
  • Một phần ô nhiễm liên quan mật thiết đến đời sống hằng ngày của chúng ta.

🔊 他们之间的关系非常密切。

  • Tāmen zhījiān de guānxì fēicháng mìqiè.
  • Quan hệ giữa họ rất thân thiết.

🔊 请密切关注天气变化。

  • Qǐng mìqiè guānzhù tiānqì biànhuà.
  • Hãy chú ý sát sao đến sự thay đổi của thời tiết.

24. 尾气 /wěiqì/ (danh từ) – vĩ khí – khí thải

🇻🇳 Tiếng Việt: khí thải
🔤 Pinyin: wěiqì
🈶 Chữ Hán: 🔊尾气

🔊 汽车尾气是其中之一。

  • Qìchē wěiqì shì qízhōng zhī yī.
  • Khí thải xe hơi là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm.

🔊 减少尾气排放是环保的重要措施。

  • Jiǎnshǎo wěiqì páifàng shì huánbǎo de zhòngyào cuòshī.
  • Giảm khí thải là một biện pháp quan trọng để bảo vệ môi trường.

🔊 这种新车的尾气排放更少。

  • Zhè zhǒng xīnchē de wěiqì páifàng gèng shǎo.
  • Loại xe mới này thải khí ít hơn.

25. 幸运 /xìngyùn/ (tính từ) – hạnh vận – may mắn

🇻🇳 Tiếng Việt: may mắn
🔤 Pinyin: xìngyùn
🈶 Chữ Hán: 🔊幸运

🔊 幸运的是,越来越多的人认识到了环境问题。

  • Xìngyùn de shì, yuèláiyuè duō de rén rènshí dào le huánjìng wèntí.
  • May mắn là ngày càng nhiều người nhận ra vấn đề môi trường.

🔊 他中了大奖,真是太幸运了!

  • Tā zhòng le dàjiǎng, zhēn shì tài xìngyùn le!
  • Anh ấy trúng giải lớn, thật là quá may mắn!

🔊 我很幸运能遇到这么好的老师。

  • Wǒ hěn xìngyùn néng yùdào zhème hǎo de lǎoshī.
  • Tôi rất may mắn khi gặp được giáo viên tốt như vậy.

26. 敏感 /mǐngǎn/ (tính từ) – mẫn cảm – nhạy cảm

🇻🇳 Tiếng Việt: nhạy cảm
🔤 Pinyin: mǐngǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊敏感

🔊 越来越多的人敏感地认识到了环境问题。

  • Yuèláiyuè duō de rén mǐngǎn de rènshí dào le huánjìng wèntí.
  • Ngày càng nhiều người nhạy cảm nhận thức được vấn đề môi trường.

🔊 这个问题比较敏感,我们要小心处理。

  • Zhège wèntí bǐjiào mǐngǎn, wǒmen yào xiǎoxīn chǔlǐ.
  • Vấn đề này khá nhạy cảm, chúng ta cần xử lý cẩn thận.

🔊 她对别人说的话非常敏感。

  • Tā duì biéren shuō de huà fēicháng mǐngǎn.
  • Cô ấy rất nhạy cảm với lời người khác nói.

27. 自觉 /zìjué/ (tính từ) – tự giác – có ý thức, tự giác

🇻🇳 Tiếng Việt: tự giác, có ý thức
🔤 Pinyin: zìjué
🈶 Chữ Hán: 🔊自觉

🔊 人们自觉地投入到保护地球的行动中。

  • Rénmen zìjué de tóurù dào bǎohù dìqiú de xíngdòng zhōng.
  • Mọi người tự giác tham gia vào hành động bảo vệ trái đất.

🔊 他是一个非常自觉的学生。

  • Tā shì yí gè fēicháng zìjué de xuéshēng.
  • Cậu ấy là một học sinh rất tự giác.

🔊 请大家自觉遵守规定。

  • Qǐng dàjiā zìjué zūnshǒu guīdìng.
  • Mọi người hãy tự giác tuân thủ quy định.

28. 设施 /shèshī/ (danh từ) – thiết thi – thiết bị, phương tiện

🇻🇳 Tiếng Việt: thiết bị, phương tiện
🔤 Pinyin: shèshī
🈶 Chữ Hán: 🔊设施

🔊 生产中,增加环保设施,减少污染物排放。

  • Shēngchǎn zhōng, zēngjiā huánbǎo shèshī, jiǎnshǎo wūrǎnwù páifàng.
  • Trong sản xuất, tăng cường thiết bị bảo vệ môi trường, giảm khí thải.

🔊 这所学校的体育设施很齐全。

  • Zhè suǒ xuéxiào de tǐyù shèshī hěn qíquán.
  • Trang thiết bị thể thao của ngôi trường này rất đầy đủ.

🔊 城市基础设施越来越完善了。

  • Chéngshì jīchǔ shèshī yuèláiyuè wánshàn le.
  • Cơ sở hạ tầng của thành phố ngày càng hoàn thiện.

29. 能源 /néngyuán/ (danh từ) – năng nguyên – nguồn năng lượng

🇻🇳 Tiếng Việt: nguồn năng lượng
🔤 Pinyin: néngyuán
🈶 Chữ Hán: 🔊能源

🔊 调整能源消费结构,逐步向可再生能源转变。

  • Tiáozhěng néngyuán xiāofèi jiégòu, zhúbù xiàng kě zàishēng néngyuán zhuǎnbiàn.
  • Điều chỉnh cơ cấu tiêu thụ năng lượng, từng bước chuyển sang năng lượng tái tạo.

🔊 太阳能是一种清洁能源。

  • Tàiyángnéng shì yì zhǒng qīngjié néngyuán.
  • Năng lượng mặt trời là một nguồn năng lượng sạch.

🔊 我们需要开发新的能源。

  • Wǒmen xūyào kāifā xīn de néngyuán.
  • Chúng ta cần phát triển nguồn năng lượng mới.:

30. 逐步 /zhúbù/ (phó từ) – trục bộ – từng bước, dần dần

🇻🇳 Tiếng Việt: từng bước, dần dần
🔤 Pinyin: zhúbù
🈶 Chữ Hán: 🔊逐步

🔊 逐步向可再生能源转变。

  • Zhúbù xiàng kě zàishēng néngyuán zhuǎnbiàn.
  • Từng bước chuyển sang năng lượng tái tạo.

🔊 问题正在逐步解决。

  • Wèntí zhèngzài zhúbù jiějué.
  • Vấn đề đang dần được giải quyết.

🔊 他们逐步扩大了市场规模。

  • Tāmen zhúbù kuòdà le shìchǎng guīmó.
  • Họ dần dần mở rộng quy mô thị trường.

31. 尽量 /jǐnliàng/ (phó từ) – tận lượng – cố gắng hết sức

🇻🇳 Tiếng Việt: cố gắng hết sức
🔤 Pinyin: jǐnliàng
🈶 Chữ Hán: 🔊尽量

🔊 尽量减少生活垃圾,做到垃圾分类。

  • Jǐnliàng jiǎnshǎo shēnghuó lājī, zuòdào lājī fēnlèi.
  • Cố gắng giảm thiểu rác sinh hoạt, thực hiện phân loại rác.

🔊 请大家尽量提前完成作业。

  • Qǐng dàjiā jǐnliàng tíqián wánchéng zuòyè.
    Mọi người hãy cố gắng hoàn thành bài tập sớm.

🔊 我们会尽量满足您的要求。

  • Wǒmen huì jǐnliàng mǎnzú nín de yāoqiú.
  • Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đáp ứng yêu cầu của bạn.

32. 私(人)/sī (rén)/ (tính từ) – tư (nhân) – riêng, cá nhân

🇻🇳 Tiếng Việt: riêng, cá nhân
🔤 Pinyin: sīrén
🈶 Chữ Hán: 🔊私人

🔊 少使用私家车。

  • Shǎo shǐyòng sījiāchē.
  • Hạn chế sử dụng xe riêng.

🔊 这些是我的私人文件。

  • Zhèxiē shì wǒ de sīrén wénjiàn.
  • Đây là tài liệu cá nhân của tôi.

🔊 他不愿意谈自己的私人生活。

  • Tā bù yuànyì tán zìjǐ de sīrén shēnghuó.
  • Anh ấy không muốn nói về cuộc sống riêng tư của mình.

33. 尊敬 /zūnjìng/ (động từ) – tôn kính – kính trọng

🇻🇳 Tiếng Việt: kính trọng
🔤 Pinyin: zūnjìng
🈶 Chữ Hán: 🔊尊敬

🔊 这些为此付出努力的人们令人尊敬。

  • Zhèxiē wèicǐ fùchū nǔlì de rénmen lìngrén zūnjìng.
  • Những người nỗ lực vì việc này thật đáng kính trọng.

🔊 我们应该尊敬老师和长辈。

  • Wǒmen yīnggāi zūnjìng lǎoshī hé zhǎngbèi.
  • Chúng ta nên kính trọng thầy cô và người lớn tuổi.

🔊 他是一个受人尊敬的医生。

  • Tā shì yí gè shòu rén zūnjìng de yīshēng.
  • Ông ấy là một bác sĩ được mọi người kính trọng.

34. 鼓舞 /gǔwǔ/ (động từ) – cổ vũ – cổ vũ, khích lệ

🇻🇳 Tiếng Việt: cổ vũ, khích lệ
🔤 Pinyin: gǔwǔ
🈶 Chữ Hán: 🔊鼓舞

🔊 取得的成绩也令人鼓舞。

  • Qǔdé de chéngjì yě lìngrén gǔwǔ.
  • Thành tựu đạt được cũng khiến người ta phấn khởi.

🔊 他的讲话鼓舞了大家的士气。

  • Tā de jiǎnghuà gǔwǔ le dàjiā de shìqì.
  • Bài phát biểu của anh ấy đã khích lệ tinh thần mọi người.

🔊 我们要互相鼓舞,一起努力。

  • Wǒmen yào hùxiāng gǔwǔ, yìqǐ nǔlì.
  • Chúng ta cần cổ vũ lẫn nhau và cùng nhau cố gắng.

35. 消极 /xiāojí/ (tính từ) – tiêu cực – tiêu cực

🇻🇳 Tiếng Việt: tiêu cực
🔤 Pinyin: xiāojí
🈶 Chữ Hán: 🔊消极

🔊 消极的逃避和幻想不能解决问题。

  • Xiāojí de táobì hé huànxiǎng bùnéng jiějué wèntí.
  • Trốn tránh tiêu cực và ảo tưởng không thể giải quyết vấn đề.

🔊 他对生活总是持消极态度。

  • Tā duì shēnghuó zǒng shì chí xiāojí tàidù.
  • Anh ấy luôn có thái độ tiêu cực với cuộc sống.

🔊 我们要避免消极情绪的影响。

  • Wǒmen yào bìmiǎn xiāojí qíngxù de yǐngxiǎng.
  • Chúng ta nên tránh bị ảnh hưởng bởi cảm xúc tiêu cực.

36. 幻想 /huànxiǎng/ (danh từ) – huyễn tưởng – ảo tưởng, hoang tưởng

🇻🇳 Tiếng Việt: ảo tưởng, hoang tưởng
🔤 Pinyin: huànxiǎng
🈶 Chữ Hán: 🔊幻想

🔊 幻想不能解决问题。

  • Huànxiǎng bùnéng jiějué wèntí.
  • Ảo tưởng không thể giải quyết vấn đề.

🔊 他一直生活在自己的幻想中。

  • Tā yìzhí shēnghuó zài zìjǐ de huànxiǎng zhōng.
  • Anh ấy luôn sống trong ảo tưởng của chính mình.

🔊 现实和幻想是有区别的。

  • Xiànshí hé huànxiǎng shì yǒu qūbié de.
  • Hiện thực và ảo tưởng là hai điều khác nhau.

37. 贡献 /gòngxiàn/ (danh từ/động từ) – cống hiến – đóng góp, cống hiến

🇻🇳 Tiếng Việt: đóng góp, cống hiến
🔤 Pinyin: gòngxiàn
🈶 Chữ Hán: 🔊贡献
  • 🔊 每个人都应付出行动,做出贡献。
    Měi gè rén dōu yīng fùchū xíngdòng, zuòchū gòngxiàn.
  • Mỗi người đều nên hành động và đóng góp.

🔊 他为公司的发展作出了巨大贡献。

  • Tā wèi gōngsī de fāzhǎn zuòchū le jùdà gòngxiàn.
  • Anh ấy đã có đóng góp to lớn cho sự phát triển của công ty.

🔊 每个人都应该为社会贡献自己的力量。

  • Měi gè rén dōu yīnggāi wèi shèhuì gòngxiàn zìjǐ de lìliàng.
  • Mỗi người nên cống hiến sức mình cho xã hội.

38. 命运 /mìngyùn/ (danh từ) – mệnh vận – số phận, vận mệnh

🇻🇳 Tiếng Việt: số phận, vận mệnh
🔤 Pinyin: mìngyùn
🈶 Chữ Hán: 🔊命运

🔊 人类的命运由我们自己掌握。

  • Rénlèi de mìngyùn yóu wǒmen zìjǐ zhǎngwò.
  • Số phận của loài người do chính chúng ta nắm giữ.

🔊 我们不能完全依赖命运。

  • Wǒmen bùnéng wánquán yīlài mìngyùn.
  • Chúng ta không thể hoàn toàn dựa vào số phận.

🔊 他相信每个人都能改变自己的命运。

  • Tā xiāngxìn měi gè rén dōu néng gǎibiàn zìjǐ de mìngyùn.
  • Anh ấy tin rằng ai cũng có thể thay đổi số phận của mình.

39. 掌握 /zhǎngwò/ (động từ) – chưởng ác – nắm vững, hiểu rõ

🇻🇳 Tiếng Việt: nắm vững, hiểu rõ
🔤 Pinyin: zhǎngwò
🈶 Chữ Hán: 🔊掌握

🔊 人类的命运由我们自己掌握。

  • Rénlèi de mìngyùn yóu wǒmen zìjǐ zhǎngwò.
  • Số phận của loài người nằm trong tay chính chúng ta.

🔊 他已经掌握了这门技术。

  • Tā yǐjīng zhǎngwò le zhè mén jìshù.
  • Anh ấy đã nắm vững kỹ thuật này.

🔊 掌握好时间是成功的关键。

  • Zhǎngwò hǎo shíjiān shì chénggōng de guānjiàn.
  • Quản lý tốt thời gian là chìa khóa để thành công.

 

Ngữ pháp

1. Cách dùng từ 密切

Tính từ – gần gũi, thân thiết, chỉ mối quan hệ gần hoặc khăng khít

(1)  🔊 还有一部分污染和我们的日常生活密切相关。

  • Hái yǒu yī bùfèn wūrǎn hé wǒmen de rìcháng shēnghuó mìqiè xiāngguān.
  • Còn một phần ô nhiễm có liên quan mật thiết đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

(2)  🔊 参加了这次环保活动后,两人便有了共同语言,来往也比先前密切了。

  • Cānjiā le zhè cì huánbǎo huódòng hòu, liǎng rén biàn yǒu le gòngtóng yǔyán, láiwǎng yě bǐ xiānqián mìqiè le.
  • Sau khi tham gia hoạt động bảo vệ môi trường lần này, hai người đã có tiếng nói chung, mối quan hệ cũng thân thiết hơn trước.

Tính từ – chú ý sát sao, tỉ mỉ, chỉ sự quan tâm kỹ lưỡng đến vấn đề

(3)  🔊 刘医生密切地观察着李妈妈病情的发展。

  • Liú yīshēng mìqiè de guānchá zhe Lǐ māma bìngqíng de fāzhǎn.
  • Bác sĩ Lưu theo dõi sát sao tình trạng bệnh của mẹ Lý.

(4)  🔊 家长应和老师密切配合,形成合力,保持教育的一致性。

  • Jiāzhǎng yīng hé lǎoshī mìqiè pèihé, xíngchéng hélì, bǎochí jiàoyù de yīzhì xìng.
  • Phụ huynh nên phối hợp chặt chẽ với giáo viên để tạo sức mạnh tổng hợp và duy trì tính nhất quán trong giáo dục.

Động từ – làm cho mối quan hệ gần gũi hơn, thắt chặt

(5)  🔊 这条铁路的建成,大大密切了西南地区与首都的联系。

  • Zhè tiáo tiělù de jiànchéng, dàdà mìqiè le Xīnán dìqū yǔ shǒudū de liánxì.
  • Việc xây dựng tuyến đường sắt này đã thắt chặt mối liên hệ giữa khu vực Tây Nam và thủ đô.

(6)  🔊 友好城市之间的交往密切了两国人民之间的友谊。

  • Yǒuhǎo chéngshì zhī jiān de jiāowǎng mìqiè le liǎng guó rénmín zhī jiān de yǒuyì.
  • Sự giao lưu giữa các thành phố kết nghĩa đã làm sâu sắc thêm tình hữu nghị giữa nhân dân hai nước.

2. Cách dùng phó từ 尽量

Giải thích: cố gắng hết sức trong phạm vi cho phép, càng… càng tốt.
Biểu thị cố gắng thực hiện một việc nào đó đến mức tối đa trong phạm vi có thể.

(1)  🔊 同时,尽量多骑自行车,多选择公共交通,少使用私家车。

  • Tóngshí, jǐnliàng duō qí zìxíngchē, duō xuǎnzé gōnggòng jiāotōng, shǎo shǐyòng sījiāchē.
  • Đồng thời, cố gắng đi xe đạp nhiều hơn, chọn phương tiện công cộng nhiều hơn và giảm sử dụng xe riêng.

(2)  🔊 老年人要尽量少吃油炸食品。

  • Lǎoniánrén yào jǐnliàng shǎo chī yóuzhá shípǐn.
  • Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.

(3)  🔊 为了节约能源,请大家都尽量使用节能电器。

  • Wèile jiéyuē néngyuán, qǐng dàjiā dōu jǐnliàng shǐyòng jiénéng diànqì.
  • Để tiết kiệm năng lượng, mọi người hãy cố gắng sử dụng thiết bị điện tiết kiệm điện.

3. Cách dùng phó từ 逐步

Giải thích: từng bước, dần dần, theo trình tự.
Biểu thị tiến hành theo từng bước; thường dùng cho quá trình có chủ ý, có kế hoạch.
Không dùng để bổ nghĩa cho tính từ (ví dụ: không nói “逐步高兴”).

(1)  🔊 云计算应用市场规模正在逐步扩大。

  • Yún jìsuàn yìngyòng shìchǎng guīmó zhèngzài zhúbù kuòdà.
  • Quy mô thị trường ứng dụng điện toán đám mây đang dần được mở rộng.

(2)  🔊 ……调整能源消费结构,逐步向可再生能源转变;

  • ……Tiáozhěng néngyuán xiāofèi jiégòu, zhúbù xiàng kě zàishēng néngyuán zhuǎnbiàn;
  • …điều chỉnh cơ cấu tiêu thụ năng lượng, từng bước chuyển sang năng lượng tái tạo;

(3)  🔊 记者了解到,现在受灾群众已逐步恢复了正常的生产生活。

  • Jìzhě liǎojiě dào, xiànzài shòuzāi qúnzhòng yǐ zhúbù huīfù le zhèngcháng de shēngchǎn shēnghuó.
  • Phóng viên cho biết, hiện nay người dân vùng thiên tai đã từng bước khôi phục cuộc sống và sản xuất bình thường.

Bài khóa

🔊 身边的环保

🔊 如果你觉得地球上的一点儿小污染没什么关系,那你可就大错特错了!环境污染会危害动物、植物以及人类自身。

🔊 有些生活在过去的动物,你今天再也看不到了,植物也面临着同样的危险。动植物的消失,部分原因是由于自然界的变化,比如洪水、地震等改变了它们生活的环境,但更大的原因则是人类对自然的破坏——有些地区的森林已经几乎被人砍光了,很多河流被污染,不再适合鱼类生存,有的地区原本是草原,如今已变为沙漠……从国际环保组织公布的数据可知,地球上一半以上的动植物正在消失,这是真实的情况,一点儿也不夸张。

🔊 人类自身也饱受污染的危害。有些地区地表水已污染,地下水又被过量使用,水资源短缺问题就连科学家们也不知道该如何解决。目前世界上有17%的人无法享用干净的饮用水,而每年死于与空气污染有关的疾病的人比死于车祸的还要多。这些数据确实令人不安。

🔊 一部分环境污染是由工业农业生产活动造成的,例如,大型工厂生产过程中,有的会产生大量废水;有的要大量燃烧煤炭,从而产生大量废气和废物。还有一部分污染和我们的日常生活密切相关,汽车尾气就是其中之一。此外,垃圾也会对环境造成严重的损害。

🔊 幸运的是,越来越多的人敏感地认识到了环境问题的严重,并自觉地投入到了保护地球的行动中。生产中,增加环保设施,减少污染物排放,调整能源消费结构,逐步向可再生能源转变;而在日常生活中,改变生活习惯,尽量减少生活垃圾,做到垃圾分类。同时,尽量多骑自行车,多选择公共交通,少使用私家车。这些为此付出努力的人们令人尊敬,取得的成绩也令人鼓舞。

🔊 地球是人类共同的家园,我们应该把它看作一个属于自己的大房间。房间脏了,消极的逃避和不符合实际的幻想都不能解决问题,为保持它的卫生每一个人都应付出行动,做出贡献。人类的命运由我们自己掌握,改变要靠我们自己。

Pinyin

Shēnbiān de huánbǎo

Rúguǒ nǐ juéde dìqiú shàng de yīdiǎnr xiǎo wūrǎn méi shénme guānxi, nà nǐ kě jiù dà cuò tè cuò le! Huánjìng wūrǎn huì wēihài dòngwù, zhíwù yǐjí rénlèi zìshēn.

Yǒuxiē shēnghuó zài guòqù de dòngwù, nǐ jīntiān zài yě kàn bù dào le, zhíwù yě miànlínzhe tóngyàng de wēixiǎn. Dòngzhíwù de xiāoshī, bùfèn yuányīn shì yóuyú zìránjiè de biànhuà, bǐrú hóngshuǐ, dìzhèn děng gǎibiàn le tāmen shēnghuó de huánjìng, dàn gèng dà de yuányīn zé shì rénlèi duì zìrán de pòhuài —— yǒuxiē dìqū de sēnlín yǐjīng jīhū bèi rén kǎn guāng le, hěn duō héliú bèi wūrǎn, bú zài shìhé yúlèi shēngcún, yǒu de dìqū yuánběn shì cǎoyuán, rújīn yǐ biàn wèi shāmò… Cóng guójì huánbǎo zǔzhī gōngbù de shùjù kě zhī, dìqiú shàng yíbàn yǐshàng de dòngzhíwù zhèngzài xiāoshī, zhè shì zhēnshí de qíngkuàng, yīdiǎnr yě bù kuāzhāng.

Rénlèi zìshēn yě bǎoshòu wūrǎn de wēihài. Yǒuxiē dìqū dìbiǎo shuǐ yǐ wūrǎn, dìxiàshuǐ yòu bèi guòliàng shǐyòng, shuǐ zīyuán duǎnquē wèntí jiù lián kēxuéjiāmen yě bù zhīdào gāi rúhé jiějué. Mùqián shìjiè shàng yǒu 17% de rén wúfǎ xiǎngyòng gānjìng de yǐnyòngshuǐ, ér měi nián sǐ yú yǔ kōngqì wūrǎn yǒuguān de jíbìng de rén bǐ sǐ yú chēhuò de hái yào duō. Zhèxiē shùjù quèshí lìngrén bù’ān.

Yíbùfèn huánjìng wūrǎn shì yóu gōngyè nóngyè shēngchǎn huódòng zàochéng de, lìrú, dàxíng gōngchǎng shēngchǎn guòchéng zhōng, yǒu de huì chǎnshēng dàliàng fèishuǐ; yǒu de yào dàliàng ránshāo méitàn, cóng’ér chǎnshēng dàliàng fèiqì hé fèiwù. Hái yǒu yíbùfèn wūrǎn hé wǒmen de rìcháng shēnghuó mìqiè xiāngguān, qìchē wěiqì jiù shì qízhōng zhī yī. Cǐwài, lājī yě huì duì huánjìng zàochéng yánzhòng de sǔnhài.

Xìngyùn de shì, yuè lái yuè duō de rén mǐngǎn de rènshí dào le huánjìng wèntí de yánzhòng, bìng zìjué de tóurù dào le bǎohù dìqiú de xíngdòng zhōng. Shēngchǎn zhōng, zēngjiā huánbǎo shèshī, jiǎnshǎo wūrǎn wù páifàng, tiáozhěng néngyuán xiāofèi jiégòu, zhúbù xiàng kě zàishēng néngyuán zhuǎnbiàn; ér zài rìcháng shēnghuó zhōng, gǎibiàn shēnghuó xíguàn, jǐnliàng jiǎnshǎo shēnghuó lājī, zuòdào lājī fēnlèi. Tóngshí, jǐnliàng duō qí zìxíngchē, duō xuǎnzé gōnggòng jiāotōng, shǎo shǐyòng sījiāchē. Zhèxiē wèicǐ fùchū nǔlì de rénmen lìngrén zūnjìng, qǔdé de chéngjì yě lìngrén gǔwǔ.

Dìqiú shì rénlèi gòngtóng de jiāyuán, wǒmen yīnggāi bǎ tā kànzuò yí gè shǔyú zìjǐ de dà fángjiān. Fángjiān zāng le, xiāojí de táobì hé bù fúhé shíjì de huànxiǎng dōu bù néng jiějué wèntí, wèi bǎochí tā de wèishēng měi yí gè rén dōu yīng fùchū xíngdòng, zuòchū gòngxiàn. Rénlèi de mìngyùn yóu wǒmen zìjǐ zhǎngwò, gǎibiàn yào kào wǒmen zìjǐ.

Tiếng Việt

Bảo vệ môi trường quanh ta

Nếu bạn nghĩ một chút ô nhiễm nhỏ trên Trái Đất chẳng ảnh hưởng gì, thì bạn đã sai lầm nghiêm trọng rồi! Ô nhiễm môi trường sẽ gây hại cho động vật, thực vật và cả chính con người.

Một số loài động vật từng sống trong quá khứ, ngày nay bạn không còn thấy nữa; thực vật cũng đang đối mặt với nguy cơ tương tự. Việc các loài sinh vật biến mất một phần là do sự thay đổi của tự nhiên như lũ lụt, động đất làm thay đổi môi trường sống của chúng, nhưng nguyên nhân lớn hơn là do con người phá hoại thiên nhiên — một số khu rừng đã gần như bị chặt phá hoàn toàn, nhiều con sông bị ô nhiễm, không còn phù hợp cho cá sinh sống, có nơi vốn là đồng cỏ, nay đã biến thành sa mạc… Theo dữ liệu do các tổ chức bảo vệ môi trường quốc tế công bố, hơn một nửa số động thực vật trên Trái Đất đang biến mất – đây là sự thật, không hề phóng đại.

Con người cũng đang chịu ảnh hưởng nghiêm trọng từ ô nhiễm. Ở một số nơi, nước mặt đã bị ô nhiễm, nước ngầm lại bị khai thác quá mức – vấn đề thiếu nước đến mức các nhà khoa học cũng không biết phải giải quyết ra sao. Hiện nay, có 17% dân số thế giới không được tiếp cận nguồn nước uống sạch, và số người chết vì bệnh liên quan đến ô nhiễm không khí còn nhiều hơn cả tai nạn giao thông. Những con số này thực sự khiến người ta lo ngại.

Một phần ô nhiễm môi trường là do hoạt động sản xuất công nghiệp, nông nghiệp gây ra, ví dụ như trong quá trình sản xuất của các nhà máy lớn, có nơi xả ra lượng lớn nước thải; có nơi đốt than đá với số lượng lớn, sinh ra khí thải và chất thải nguy hại. Một phần khác có liên quan mật thiết đến cuộc sống thường ngày của chúng ta – khí thải ô tô là một trong số đó. Ngoài ra, rác thải cũng gây tổn hại nghiêm trọng đến môi trường.

May mắn thay, ngày càng có nhiều người nhận thức được mức độ nghiêm trọng của vấn đề môi trường, và chủ động tham gia vào các hành động bảo vệ Trái Đất. Trong sản xuất, lắp đặt thêm thiết bị bảo vệ môi trường, giảm lượng chất thải, điều chỉnh cơ cấu tiêu dùng năng lượng, dần dần chuyển sang sử dụng năng lượng tái tạo. Trong cuộc sống hằng ngày, thay đổi thói quen sinh hoạt, cố gắng giảm lượng rác sinh hoạt, thực hiện phân loại rác. Đồng thời, cố gắng đi xe đạp nhiều hơn, sử dụng phương tiện công cộng nhiều hơn, hạn chế sử dụng xe riêng. Những người đã nỗ lực vì mục tiêu đó thật đáng trân trọng, và thành quả họ đạt được cũng đầy khích lệ.

Trái Đất là ngôi nhà chung của nhân loại, chúng ta nên coi nó như một căn phòng lớn thuộc về chính mình. Khi phòng bị bẩn, trốn tránh tiêu cực hay ảo tưởng phi thực tế đều không thể giải quyết được vấn đề, để giữ vệ sinh cho nó thì mỗi người đều phải hành động, góp phần. Vận mệnh của loài người nằm trong tay chính chúng ta, muốn thay đổi thì phải dựa vào bản thân mình.

→ Qua bài học này, người học HSK 5 không chỉ mở rộng vốn từ vựng và cấu trúc liên quan đến chủ đề môi trường, mà còn được truyền cảm hứng để hành động thiết thực vì trái đất. Nhận ra rằng bảo vệ môi trường không phải điều gì to tát, mà bắt đầu từ chính những hành động đơn giản quanh ta.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *