Bảo vệ môi trường không phải là điều gì xa vời, mà chính là từ những hành động nhỏ nhất quanh ta. Bài học “身边的环保” trong giáo trình Chuẩn HSK 5 giúp người học hiểu rõ hơn về ý thức sống xanh và trách nhiệm với môi trường. Hãy cùng Chinese khám phá bài học này để nâng cao kỹ năng đọc hiểu và bổ sung từ vựng, ngữ pháp HSK 5 một cách hiệu quả nhé!
← Xem lại Bài 31: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2
→ Tải [PDF, Mp3 và Đáp án] Giáo trình chuẩn HSK 5 quyển Hạ Tập 2 tại đây
Phần mở đầu
1. 🔊 结合图片,请你举例说明人类对环境的破坏造成了哪些恶劣的影响。
Jiéhé túpiàn, qǐng nǐ jǔlì shuōmíng rénlèi duì huánjìng de pòhuài zàochéng le nǎxiē èliè de yǐngxiǎng.
Kết hợp với bức tranh, hãy nêu ví dụ để giải thích những ảnh hưởng xấu mà việc con người phá hoại môi trường đã gây ra.
2. 🔊 当我们谈论环境遭到污染和破坏时,常常提到哪些词语?请写在下面的横线上,并说说它们是什么意思。
Dāng wǒmen tánlùn huánjìng zāodào wūrǎn hé pòhuài shí, chángcháng tídào nǎxiē cíyǔ? Qǐng xiě zài xiàmiàn de héngxiàn shàng, bìng shuō shuō tāmen de yìsi.
Khi chúng ta thảo luận về việc môi trường bị ô nhiễm và tàn phá, thường nhắc đến những từ nào? Hãy viết vào dòng dưới đây và nói rõ ý nghĩa của chúng.
Từ vựng
1. 消失 /xiāoshī/ (động từ) – tiêu thất – biến mất
🔊 地球上一半以上的动植物正在消失。
- Dìqiú shàng yíbàn yǐshàng de dòng zhíwù zhèngzài xiāoshī.
- Hơn một nửa động thực vật trên Trái Đất đang dần biến mất.
🔊 雾在太阳出来后很快就消失了。
- Wù zài tàiyáng chūlái hòu hěn kuài jiù xiāoshī le.
- Sương mù tan biến nhanh chóng sau khi mặt trời mọc.
🔊 动物一听到声音就马上消失了。
- Dòngwù yì tīngdào shēngyīn jiù mǎshàng xiāoshī le.
- Con vật vừa nghe thấy tiếng động là lập tức biến mất.
2. 洪水 /hóngshuǐ/ (danh từ) – hồng thủy – nước lũ
🔊 部分动植物的消失是由于洪水等自然变化造成的。
- Bùfèn dòng zhíwù de xiāoshī shì yóuyú hóngshuǐ děng zìrán biànhuà zàochéng de.
- Một phần sự biến mất của động thực vật là do thay đổi tự nhiên như lũ lụt.
🔊 连续大雨引发了严重的洪水。
- Liánxù dàyǔ yǐnfā le yánzhòng de hóngshuǐ.
- Mưa lớn liên tục đã gây ra trận lũ nghiêm trọng.
🔊 村民们正在努力抗击洪水。
- Cūnmín men zhèngzài nǔlì kàngjī hóngshuǐ.
- Dân làng đang cố gắng chống lại lũ lụt.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 33: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2