Bài 33: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2 – “Dùng tắc trị tắc” – tuyệt chiêu giảm tải giao thông

Bài 33 trong giáo trình Chuẩn HSK 5 – “以堵治堵——缓解交通有妙招” mang đến cho người học những góc nhìn mới mẻ về cách Trung Quốc đối mặt và tìm lời giải cho nạn tắc đường. Học HSK 5 cùng Chinese, để không chỉ hiểu thêm về xã hội Trung Quốc mà còn nắm vững từ vựng và cấu trúc liên quan đến chủ đề giao thông. Chúng ta bắt đầu tìm hiểu bài học thú vị này nhé.

← Xem lại Bài 32: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2

→ Tải [PDF, Mp3 và Đáp án] Giáo trình chuẩn HSK 5 quyển Hạ Tập 2 tại đây

Phần khởi động

1.🔊 请你说说这幅图片反映了什么问题,它对你的生活有何影响。

Qǐng nǐ shuōshuō zhè fú túpiàn fǎnyìng le shénme wèntí, tā duì nǐ de shēnghuó yǒu hé yǐngxiǎng.
Bạn hãy nói xem bức tranh này phản ánh vấn đề gì, và nó có ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống của bạn.

Screenshot 2025 07 01 083348

2.🔊 你知道哪些有关交通的词语?请写在下面的横线上,并说说它们分别是什么意思。

Nǐ zhīdào nǎxiē yǒuguān jiāotōng de cíyǔ? Qǐng xiě zài xiàmiàn de héngxiàn shàng, bìng shuōshuō tāmen fēnbié shì shénme yìsi.
Bạn biết những từ vựng nào liên quan đến giao thông? Hãy viết vào dòng kẻ bên dưới và nói xem ý nghĩa của từng từ đó là gì.

Screenshot 2025 07 01 083601

Từ vựng

1. 缓解 /huǎnjiě/ (động từ) – hoãn giải – làm dịu, xoa dịu

🇻🇳 Tiếng Việt: làm dịu, xoa dịu
🔤 Pinyin: huǎnjiě
🈶 Chữ Hán: 🔊缓解

🔊 堵车的问题正在逐步缓解。

  • Dǔchē de wèntí zhèngzài zhúbù huǎnjiě.
  • Vấn đề kẹt xe đang dần được làm dịu.

🔊 采取有效的措施,可以缓解紧张的气氛。

  • Cǎiqǔ yǒuxiào de cuòshī, kěyǐ huǎnjiě jǐnzhāng de qìfēn.
  • Áp dụng biện pháp hiệu quả có thể làm dịu bầu không khí căng thẳng.

🔊 他散步来缓解工作带来的压力。

  • Tā sànbù lái huǎnjiě gōngzuò dàilái de yālì.
  • Anh ấy đi dạo để xoa dịu áp lực do công việc mang lại.

2. 招(儿) /zhāo (r)/ (danh từ) – chiêu – biện pháp, phương pháp

🇻🇳 Tiếng Việt: biện pháp, phương pháp
🔤 Pinyin: zhāo
🈶 Chữ Hán: 🔊招

🔊 缓解交通有不少妙招。

  • Huǎnjiě jiāotōng yǒu bù shǎo miàozhāo.
  • Có nhiều cách hay để giải quyết giao thông.

🔊 这是我想出的最后一招。

  • Zhè shì wǒ xiǎngchū de zuìhòu yī zhāo.
  • Đây là chiêu cuối cùng tôi nghĩ ra.

🔊 他总有办法,总能想出几招对付难题。

  • Tā zǒng yǒu bànfǎ, zǒng néng xiǎng chū jǐ zhāo duìfù nántí.
  • Anh ấy luôn có cách, luôn nghĩ ra vài chiêu để đối phó với vấn đề khó.

3. 繁荣 /fánróng/ (tính từ) – phồn vinh – phồn thịnh, phát triển mạnh

🇻🇳 Tiếng Việt: phồn thịnh, phát triển mạnh
🔤 Pinyin: fánróng
🈶 Chữ Hán: 🔊繁荣

🔊 城市经济日益繁荣。

  • Chéngshì jīngjì rìyì fánróng.
  • Nền kinh tế đô thị ngày càng phát triển mạnh.

🔊 政府制定了促进经济繁荣的计划。

  • Zhèngfǔ zhìdìng le cùjìn jīngjì fánróng de jìhuà.
  • Chính phủ đã lập kế hoạch thúc đẩy sự phồn vinh của nền kinh tế.

🔊 这个城市在过去十年中迅速繁荣起来。

  • Zhège chéngshì zài guòqù shí nián zhōng xùnsù fánróng qǐlái.
  • Thành phố này đã nhanh chóng phát triển trong mười năm qua.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 34: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2