Trong bài học hôm nay, chúng mình sẽ học cách nói về thời tiết và so sánh. Các bạn sẽ biết hỏi và trả lời câu: “Thời tiết hôm nay thế nào?”, dùng từ “比” để so sánh như: “Hôm nay nóng hơn hôm qua”. Ngoài ra, bài học còn giúp chúng mình biết cách diễn tả sở thích khi uống nước lạnh hay nước nóng, và nói cảm nhận của mình bằng tiếng Trung một cách tự nhiên.
← Xem lại Bài 6 Giáo trình chuẩn YCT 2
→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 2 [PDF, MP3, PPT] tại đây
Những câu quan trọng:
🔊 北京天气怎么样?
- Běijīng tiānqì zěnmeyàng?
- Thời tiết ở Bắc Kinh thế nào?
🔊 今天比昨天热。
- Jīntiān bǐ zuótiān rè.
- Hôm nay nóng hơn hôm qua.
1. Cùng học nhé.
Bài học hôm nay gồm có 11 từ mới. Hãy nghe đoạn băng dưới đây và tập đọc lại các từ vựng nhé. 💿 07-01
1. 冷 /lěng/ – (tính từ): lạnh
Ví dụ:
🔊 今天很冷。
- Jīntiān hěn lěng.
- Hôm nay rất lạnh.
🔊 我不喜欢冷水。
- Wǒ bù xǐhuan lěng shuǐ.
- Tớ không thích nước lạnh.
2. 热 /rè/ – (tính từ): nóng
Ví dụ:
🔊 昨天很热。
- Zuótiān hěn rè.
- Hôm qua rất nóng.
🔊 北京今天很热。
- Běijīng jīntiān hěn rè.
- Hôm nay Bắc Kinh rất nóng.
3. 北京 /Běijīng/ – (danh từ riêng): Bắc Kinh
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 8 Giáo trình chuẩn YCT 2