Bài 7: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT6

Trong Bài 7 của SBT Giáo trình Chuẩn YCT6, học sinh sẽ tiếp tục luyện các kỹ năng quan trọng gồm: phân biệt cách đọc của các âm dễ nhầm, luyện viết chữ Hán đúng thứ tự nét, nhận biết đặc điểm ngoại hình qua miêu tả, thực hành câu với cấu trúc “虽然……但是……” và tăng cường kỹ năng giao tiếp qua các hoạt động hỏi–đáp, miêu tả và làm việc nhóm. Bộ lời giải chi tiết dưới đây sẽ giúp học sinh tự kiểm tra bài làm, hiểu rõ hơn cách dùng từ, câu, đồng thời rèn luyện thói quen suy luận và vận dụng tiếng Trung vào tình huống thực tế. Giáo viên và phụ huynh cũng có thể sử dụng để hỗ trợ con học tập hiệu quả hơn.

← Xem lại Bài 6: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT6

→ Tải  [PDF] Sách bài tập – Giáo trình chuẩn YCT 6 tại đây

1. 读一读,选一选。Đọc và chọn

读句子,选出加点字的正确读音。Đọc câu, chọn phiên âm đúng của chữ có dấu chấm phía dưới.

Bai 7 SBT YCT6 anh 1

Đáp án:

(1) 🔊 你喜欢蓝色是白色?

  • Nǐ xǐhuan lánsè háishì báisè?
  • Bạn thích màu xanh lam hay màu
    (hái / huán) → hái

→ Đáp án: hái

(2)

🔊 这本书是月月借给我的,我忘了给她了。

  • Zhè běn shū shì Yuèyue jiè gěi wǒ de, wǒ wàng le huán gěi tā le.
  • Cuốn sách này là Yuèyue cho tôi mượn, tôi quên trả cho bạn ấy rồi.
    (hái / huán) → huán

→ Đáp án: huán
(3)

🔊 请问,去这个方怎么走?

  • Qǐng wèn, qù zhège dìfāng zěnme zǒu?
  • Xin hỏi, đi đến nơi này bằng cách nào?
    (de / dì) → dì

→ Đáp án:
(4)

🔊 看到我准备的礼物,妈妈高兴笑了。

  • Kàndào wǒ zhǔnbèi de lǐwù, māma gāoxìng de xiào le.
  • Thấy món quà tôi chuẩn bị, mẹ vui vẻ cười.
    (de / dì) → de

→ Đáp án: de
(5)

🔊 爷爷和奶奶很喜欢照

  • Yéye hé nǎinai hěn xǐhuan zhàoxiàng.
  • Ông bà rất thích chụp ảnh.
    (xiāng / xiàng) → xiàng

→ Đáp án: xiàng
(6)

🔊 学汉语的时候,我们经常互帮助。

  • Xué Hànyǔ de shíhou, wǒmen jīngcháng hùxiāng bāngzhù.
  • Khi học tiếng Trung, chúng tôi thường giúp đỡ lẫn nhau.
    (xiāng / xiàng) → xiāng

→ Đáp án: xiāng
(7)

🔊 那个穿着白裙子的女孩就是我妹妹。

  • Nàge chuān zhe bái qúnzi de nǚháizi jiù shì wǒ mèimei.
  • Cô bé mặc váy trắng kia chính là em gái tôi.
    (zháo / zhe) → zhe

→ Đáp án: zhe
(8)

🔊 别唱歌了,小弟弟睡了。

  • Bié chànggē le, xiǎo dìdi shuìzháo le.
  • Đừng hát nữa, em trai đã ngủ thiếp rồi.
    (zháo / zhe) → zháo

→ Đáp án: zháo

2. 学一学,写一写。Học và viết.

(1) 数一数。Đếm. Dùng ngón trỏ đồ lên các nét của chữ bên dưới rồi đếm xem chữ có bao nhiêu nét.

Bai 7 SBT YCT6 anh 2

Đáp án:

  • Chữ cần đếm: 生
    生 có tất cả 5 画 ( 5 nét)

(2) 写一写。Viết. Đồ lên chữ rồi viết chữ vào ô trống.

Bai 7 SBT YCT6 anh 2.1

🔊 我爸爸是医

  • Wǒ bàba shì yīshēng.
  • Bố tôi là bác sĩ.

3. 读一读,涂一涂。Đọc và tô màu

找出句子并按要求涂颜色。Tìm câu cho sẵn trong bảng bên dưới và tô màu theo hướng dẫn.

Bai 7 SBT YCT6 anh 3.1 Bai 7 SBT YCT6 anh 3

Đáp án:

Bai 7 SBT YCT6 anh 3.2

(1) 绿色 – xanh lá cây

🔊 他的脸圆圆的

  • Tā de liǎn yuán yuán de.
  • Mặt của cậu ấy tròn tròn.

(2) 蓝色 – xanh dương

🔊 他和爸爸长得很

  • Tā hé bàba zhǎng de hěn xiàng.
  • Cậu ấy trông rất giống bố.

(3) 红色 – đỏ

🔊 他有一个双胞胎的弟弟。

  • Tā yǒu yí ge shuāngbāotāi de dìdi.
  • Cậu ấy có một người em trai song sinh.

(4) 黄色 – vàng

🔊 他们俩都喜欢学汉语

  • Tāmen liǎ dōu xǐhuan xué Hànyǔ.
  • Cả hai người họ đều thích học tiếng Hán.

(5) 粉色 – hồng

🔊 他要去昨天借的词典。

  • Tā yào qù huán zuótiān jiè de cídiǎn.
  • Cậu ấy phải đi trả lại cuốn từ điển mượn hôm qua.

(6) 紫色 – tím

🔊 这本词典共有三百页

  • Zhè běn cídiǎn gòng yǒu sānbǎi yè.
  • Cuốn từ điển này tổng cộng có 300 trang.

(7) 橙色 – cam

🔊 为了锻炼身体,妈妈每天都去跑步

  • Wèile duànliàn shēntǐ, māma měitiān dōu qù pǎobù.
  • Để rèn luyện cơ thể, mẹ ngày nào cũng đi chạy bộ.

4. 选一选,做一做。Chọn và làm.

3—5人一组,掷骰子选择对应数字的问题, 按照问题的要求去做。3–5 học sinh lập thành một nhóm, gieo súc sắc để chọn câu tương ứng với số trên mặt súc sắc rồi làm theo yêu cầu của câu.

Bai 7 SBT YCT6 anh 4

Đáp án tham khảo:

1. 🔊 你们班哪个同学的脸圆圆的?说出他/她的名字。

  • Nǐmen bān nǎge tóngxué de liǎn yuányuán de? Shuōchū tā/tā de míngzi.
  • Bạn nào trong lớp em có khuôn mặt tròn? Nói tên bạn ấy.

🔊 李华的脸圆圆的。

  • Lǐ Huá de liǎn yuányuán de.
  • Mặt bạn Lý Hoa tròn.

2. 🔊 用汉语向你左边的同学借一个东西。

  • Yòng Hànyǔ xiàng nǐ zuǒbian de tóngxué jiè yí ge dōngxi.
  • Dùng tiếng Trung để mượn một món đồ của bạn bên trái em.

🔊 请把你的橡皮借给我。

  • Qǐng bǎ nǐ de xiàngpí jiè gěi wǒ.
  • Làm ơn cho mình mượn cục tẩy của bạn.

3. 🔊 说出这本书一共有多少页。

  • Shuōchū zhè běn shū yígòng yǒu duōshao yè.
  • Cho biết quyển sách này có tổng cộng bao nhiêu trang.

🔊 这本书一共有三百页。

  • Zhè běn shū yígòng yǒu sān bǎi yè.
  • Cuốn sách này có tổng cộng 300 trang.

4. 🔊 读出这个牌子上的汉字。

  • Dúchu zhège páizi shang de Hànzì.
  • Đọc to chữ Trung Quốc trên bảng này.

🔊 爱护花草

  • Ài hù huācǎo.
  • Bảo vệ hoa cỏ.

5. 🔊 用汉语向你右边的同学借一支笔。

  • Yòng Hànyǔ xiàng nǐ yòubian de tóngxué jiè yì zhī bǐ.
  • Dùng tiếng Trung mượn một cây bút của bạn bên phải.

🔊 请借我一支笔。

  • Qǐng jiè wǒ yì zhī bǐ.
  • Làm ơn cho mình mượn một cây bút.

6. 🔊 说出一个圆的东西。

  • Shuōchū yí ge yuán de dōngxi.
  • Nói về một vật hình tròn.

🔊 苹果是圆的。

  • Píngguǒ shì yuán de.
  • Quả táo là hình tròn.

5. 读一读,画一画。Đọc và vẽ.

读关于红红的介绍,画出红红一家人。Đọc đoạn văn về Hồng Hồng, rồi vẽ gia đình bạn ấy.

Bai 7 SBT YCT6 anh 5

Đoạn văn:

🔊 我叫红红。我有一个姐姐,我和姐姐长得不太像。我的脸圆圆的,姐姐的脸比我的长。我和妈妈长得很像,我们都有大大的眼睛。姐姐和爸爸长得很像,他们都有高高的鼻子。

Phiên âm:
Wǒ jiào Hónghong. Wǒ yǒu yí ge jiějie, wǒ hé jiějie zhǎng de bù tài xiàng. Wǒ de liǎn yuányuán de, jiějie de liǎn bǐ wǒ de cháng. Wǒ hé māma zhǎng de hěn xiàng, wǒmen dōu yǒu dàdà de yǎnjīng. Jiějie hé bàba zhǎng de hěn xiàng, tāmen dōu yǒu gāogāo de bízi.

Dịch nghĩa:
Tên em là Hồng Hồng. Em có một chị gái, em và chị gái không giống nhau lắm. Mặt của em tròn tròn, mặt chị thì dài hơn em. Em giống mẹ, cả hai đều có đôi mắt to. Chị gái rất giống bố, cả hai đều có sống mũi cao.

Hình vẽ gồm 4 người đứng cạnh nhau:

  • Hồng Hồng – bé gái nhỏ nhất, mặt tròn, mắt to.
  • Chị gái – cao hơn, mặt dài, mũi cao.
  • Mẹ – mặt tròn, mắt to (giống Hồng Hồng).
  • Bố – mũi cao, mặt giống chị gái.

Ví dụ:

Bai 7 SBT YCT6 anh 5.1

6. 贴一贴,读一读。Dán và đọc.

根据图片,在第89页选择左栏的分句和右栏的分句组成完整的句子,剪下贴在对应的图片旁边,然后和同伴一起读一读。Dựa vào hình, chọn vế câu ở cột bên trái và vế câu ở bên phải để tạo thành câu hoàn chỉnh rồi dán vào cạnh hình phù hợp, sau đó đọc với người bạn.

Bai 7 SBT YCT6 anh 6Bai 7 SBT YCT6 anh 6.1

Đáp án:

(1) 这种水果

→ 虽然不好看

→ 但是很好吃。

🔊 这种水果虽然不好看但是很好吃。

  • Zhè zhǒng shuǐguǒ suīrán bù hǎokàn dànshì hěn hào chī.
  • Loại trái cây này trông có vẻ không đẹp mắt nhưng lại có vị rất ngon.

(2) 这个动物园

→ 虽然很远

→ 但是可以看熊猫。

🔊 这个动物园虽然很远但是可以看熊猫。

  • Zhège dòngwùyuán suīrán hěn yuǎn dànshì kěyǐ kàn xióngmāo.
  • Sở thú này tuy khá xa nhưng có thể xem gấu trúc.

(3) 这双鞋

→ 虽然很漂亮

→ 但是穿起来不太舒服。

🔊 这双鞋虽然很漂亮但是穿起来不太舒服。

  • Zhè shuāng xié suīrán hěn piàoliang dànshì chuān qǐlái bù tài shūfú.
  • Đôi giày này tuy rất đẹp nhưng đi vào không được thoải mái lắm.

(4) 这本书

→ 虽然都是汉语

→ 但是我都看懂了。

🔊 这本书虽然都是汉语但是我都看懂了。

  • Zhè běn shū suīrán dōu shì Hànyǔ dànshì wǒ dōu kàn dǒng le.
  • Quyển sách này tuy toàn bằng tiếng Trung nhưng tôi đều đọc hiểu được.

(5) 这次爬山

→ 虽然很累

→ 但是很有意思。

🔊 这次爬山虽然很累但是很有意思。

  • Zhè cì páshān suīrán hěn lèi dànshì hěn yǒu yìsi.
  • Lần leo núi này tuy mệt nhưng rất thú vị.

7. 头脑风暴。Động não。

3–5 人一组,给下列朋友一些建议。3–5 học sinh lập thành một nhóm, đưa ra lời khuyên cho ba người trong các tình huống dưới đây.

Bai 7 SBT YCT6 anh 7

Đáp án tham khảo:

(1) 为了明年去中国旅游,我应该……

  • Wèile míngnián qù Zhōngguó lǚyóu, wǒ yīnggāi ……
  • Để năm sau đi du lịch Trung Quốc, tôi nên…

🔊 我应该努力学习汉语

  • wǒ yīnggāi nǔlì xuéxí Hànyǔ.
  • Tôi nên chăm chỉ học tiếng Trung.

🔊 我应该攒钱

  • wǒ yīnggāi zǎnqián.
  • Tôi nên tiết kiệm tiền.

🔊 我应该了解中国文化

  • wǒ yīnggāi liǎojiě Zhōngguó wénhuà.
  • Tôi nên tìm hiểu văn hóa Trung Quốc.

(2) 为了锻炼身体,我应该……

Wèile duànliàn shēntǐ, wǒ yīnggāi ……

Để rèn luyện sức khỏe, tôi nên…

🔊 我应该每天跑步

  • wǒ yīnggāi měitiān pǎobù.
  • Tôi nên chạy bộ mỗi ngày.

🔊 我应该多做运动

  • wǒ yīnggāi duō zuò yùndòng.
  • Tôi nên tập thể dục nhiều hơn.

🔊 我应该吃得健康

  • wǒ yīnggāi chī de jiànkāng.
  • Tôi nên ăn uống lành mạnh.

(3) 为了暑假参加唱歌比赛,我应该……

  • Wèile shǔjià cānjiā chànggē bǐsài, wǒ yīnggāi ……
  • Để tham gia cuộc thi hát vào kỳ nghỉ hè, tôi nên…

🔊 我应该每天练习唱歌

  • wǒ yīnggāi měitiān liànxí chànggē.
  • Tôi nên luyện hát mỗi ngày.

🔊 我应该参加声乐课

  • wǒ yīnggāi cānjiā shēngyuèkè.
  • Tôi nên tham gia lớp thanh nhạc.

🔊 我应该多听好听的歌曲

  • wǒ yīnggāi duō tīng hǎotīng de gēqǔ.
  • Tôi nên nghe nhiều bài hát hay.

8. 说一说,写一写。 Nói và viết

你觉得你跟谁长得比较像?贴一张你们俩的照片,然后说一说,写一写。Em nghĩ mình giống ai? Dán hai tấm hình vào khung dưới đây để cho thấy sự giống nhau giữa hai người, sau đó nói và viết theo cấu trúc cho sẵn.

Bai 7 SBT YCT6 anh 8

Câu hỏi:

🔊 你和谁长得很像?

  • Nǐ hé shéi zhǎng de hěn xiàng?
  • Bạn giống ai?

🔊 你们什么地方长得很像?

  • Nǐmen shénme dìfang zhǎng de hěn xiàng?
  • Hai người giống nhau ở điểm nào?

Đáp án tham khảo:

Mẫu 1 :

🔊 我和我爸爸长得很像。我们都有圆圆的脸大大的眼睛。我们的鼻子很像,都是高高的

  • Wǒ hé wǒ bàba zhǎng de hěn xiàng. Wǒmen dōu yǒu yuán yuán de liǎn, dà dà de yǎnjīng. Wǒmen de bízi hěn xiàng, dōu shì gāogāo de.
  • Em và bố em trông rất giống nhau. Hai bố con đều có khuôn mặt tròn và đôi mắt to. Mũi của hai bố con rất giống nhau, đều cao.

Mẫu 2 :

🔊 我和妈妈长得很像。我们都有圆圆的脸大大的眼睛。我们的头发很像,都是卷的

  • Wǒ hé māma zhǎng de hěn xiàng. Wǒmen dōu yǒu yuán yuán de liǎn hé dà dà de yǎnjīng. Wǒmen de tóufa hěn xiàng, dōu shì juǎn de.
  • Tớ và mẹ trông rất giống nhau. Chúng ta đều có gương mặt tròn và đôi mắt to. Tóc của hai mẹ con rất giống nhau, đều xoăn.

→ Qua phần lời giải Bài 7, học sinh không chỉ nắm vững cách phân biệt âm khó, luyện viết chữ Hán chuẩn xác mà còn biết sử dụng cấu trúc “虽然……但是……” một cách tự nhiên, mạch lạc hơn. Các bài tập miêu tả ngoại hình và hoạt động giao tiếp giúp các em tăng khả năng quan sát, diễn đạt và trình bày bằng tiếng Trung. Nếu tiếp tục ôn tập chăm chỉ và luyện nói thường xuyên, chắc chắn các em sẽ tiến bộ nhanh chóng và tự tin hơn khi bước vào các bài kiểm tra YCT6 và giao tiếp hàng ngày. Chúc các em học tốt và ngày càng yêu thích tiếng Trung!

→ Xem tiếp Bài 8: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT6