Bài 8: Lời giải và đáp án Giáo trình chuẩn HSK 2

Bài 8 trong giáo trình Chuẩn HSK 2 tiếp tục bổ sung những từ vựng và cấu trúc câu thiết yếu. Các bài tập thực hành đa dạng hỗ trợ việc rèn luyện toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Lời giải chi tiết giúp bạn kiểm tra, đối chiếu kết quả và tự hoàn thiện khả năng sử dụng tiếng Trung.

← Xem lại Bài 8: Phân tích Giáo trình Chuẩn HSK 2

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

热身 Phần khởi động

1. 给下面的词语选择对应的图片

Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới:

Screenshot 2025 08 06 184011 Screenshot 2025 08 06 184017 Screenshot 2025 08 06 184028 Screenshot 2025 08 06 184033 Screenshot 2025 08 06 184037 Screenshot 2025 08 06 184040
( 3 ) ( 5 ) ( 1 ) ( 2 ) ( 6 ) ( 4 )
1. 黑 2. 天气 3. 运动 4. 服务员 5. 等 6. 白

Dịch nghĩa:

1. 黑 /hēi/ – Đen

2. 天气 /tiānqì/ – Thời tiết

3. 运动 /yùndòng/ – Vận động, thể thao

4. 服务员 /fúwùyuán/ – Nhân viên phục vụ

5. 等 /děng/ – Đợi

6. 白 /bái/ – Trắng

2. 试着说说下列词语的反义词。

Cho biết từ trái nghĩa của các từ sau.

大 —— (
dà —— (xiǎo)
To —— (Nhỏ)

多 —— (
duō —— (shǎo)
Nhiều —— (Ít)

快 —— (
kuài —— (màn)
Nhanh —— (Chậm)

冷 —— (
lěng —— (rè)
Lạnh —— (Nóng)

上 —— (
shàng —— (xià)
Trên —— (Dưới)

黑 —— (
hēi —— (bái)
Đen —— (Trắng)

练习 Bài tập

1. 分角色朗读课文

Đóng vai các nhân vật trong bài học và đọc to các câu đối thoại.

课文 1: 在教室 Trong lớp học

A: 🔊 我们下午去看电影,好吗?

  • Wǒmen xiàwǔ qù kàn diànyǐng, hǎo ma?
  • Buổi chiều chúng ta đi xem phim được không?

B: 🔊 今天下午我没有时间,明天下午再去吧。

  • Jīntiān xiàwǔ wǒ méiyǒu shíjiān, míngtiān xiàwǔ zài qù ba.
  • Chiều nay mình không rảnh rồi, chiều mai hãy đi vậy!

A: 🔊 你想看什么电影?

  • Nǐ xiǎng kàn shénme diànyǐng?
  • Bạn muốn xem phim gì?

B: 🔊 让我想想,再告诉你。

  • Ràng wǒ xiǎngxiǎng, zài gàosù nǐ.
  • Để mình suy nghĩ rồi sẽ nói cho bạn biết.

课文 2: 在宿舍 Ở ký túc xá

A: 🔊 外边天气很好,我们出去运动运动吧!

  • Wàibian tiānqì hěn hǎo, wǒmen chūqù yùndòng yùndòng ba!
  • Bên ngoài trời rất đẹp, chúng ta ra ngoài tập thể dục một chút đi!

B: 🔊 你等等我,好吗?王老师让我给大卫打个电话。

  • Nǐ děng děng wǒ, hǎo ma? Wáng lǎoshī ràng wǒ gěi Dàwèi dǎ ge diànhuà.
  • Cậu đợi mình một lát được không? Cô Vương bảo mình gọi điện cho David.

A: 🔊 回来再打吧。找大卫有什么事情吗?

  • Huílái zài dǎ ba. Zhǎo Dàwèi yǒu shénme shìqing ma?
  • Khi nào quay về hãy gọi. Cậu tìm David có chuyện gì không?

B: 🔊 听说大卫病了,我想找时间去看看他。

  • Tīngshuō Dàwèi bìng le, wǒ xiǎng zhǎo shíjiān qù kànkan tā.
  • Nghe nói David bị bệnh rồi, mình định lúc nào rảnh sẽ đi thăm.

课文 3: 在宾馆的前台 Ở quầy lễ tân của khách sạn

A: 🔊 服务员,我房间的门打不开了。

  • Fúwùyuán, wǒ fángjiān de mén dǎ bù kāi le.
  • Anh phục vụ ơi, ở phòng tôi cửa không mở được.

B: 🔊 您住哪个房间?

  • Nín zhù nǎge fángjiān?
  • Chị ở phòng nào ạ?

A: 🔊 317。

  • Sān yāo qī.
  • 317.

B: 🔊 好的,我叫人去看看。

  • Hǎo de, wǒ jiào rén qù kànkan.
  • Dạ được, tôi sẽ gọi người đến xem.

课文 4: 在商店 Ở cửa hàng

A: 🔊 你看看这几件衣服怎么样。

  • Nǐ kànkan zhè jǐ jiàn yīfu zěnmeyàng.
  • Cô xem mấy cái đầm này thế nào.

B: 🔊 这件白的有点儿长,那件黑的有点儿贵。

  • Zhè jiàn bái de yǒudiǎnr cháng, nà jiàn hēi de yǒudiǎnr guì.
  • Cái màu trắng này hơi dài còn cái màu đen kia hơi đắt.

A: 🔊 这件红的呢?这是今天新来的。

  • Zhè jiàn hóng de ne? Zhè shì jīntiān xīn lái de.
  • Vậy cái màu đỏ này thì sao? Đây là hàng mới về hôm nay đấy.

B: 🔊 让我再看看。

  • Ràng wǒ zài kànkan.
  • Để tôi xem đã.

2. 根据课文内容回答问题

Trả lời câu hỏi theo nội dung bài học.

(1) 🔊 他们为什么今天下午不去看电影?

  • Tāmen wèishénme jīntiān xiàwǔ bù qù kàn diànyǐng?
  • Tại sao họ chiều nay không đi xem phim?

🔊 因为今天下午她没有时间。

  • Yīnwèi jīntiān xiàwǔ tā méiyǒu shíjiān.
  • Vì chiều nay cô ấy không có thời gian.

(2) 🔊 王老师为什么让他给大卫打电话?

  • Wáng lǎoshī wèishénme ràng tā gěi Dàwèi dǎ diànhuà?
  • Tại sao cô Vương bảo anh ấy gọi điện cho David?

🔊 王老师让他找时间去看看大卫。

  • Wáng lǎoshī ràng tā zhǎo shíjiān qù kànkan Dàwèi.
  • Cô Vương bảo anh ấy tìm thời gian đi thăm David.

(3) 🔊 大卫怎么了?

  • Dàwèi zěnme le?
  • David bị sao vậy?

🔊 大卫生病了。

  • Dàwèi shēngbìng le.
  • David bị bệnh rồi.

(4) 🔊 她为什么去找服务员?

  • Tā wèishénme qù zhǎo fúwùyuán?
  • Tại sao cô ấy đi tìm nhân viên phục vụ?

🔊 她房间的门打不开了。

  • Tā fángjiān de mén dǎ bù kāi le.
  • Cửa phòng của cô ấy không mở được.

(5) 🔊 她为什么不喜欢那件黑的?

  • Tā wèishénme bù xǐhuan nà jiàn hēi de?
  • Tại sao cô ấy không thích cái màu đen đó?

🔊 那件黑的有点儿贵。

  • Nà jiàn hēi de yǒudiǎnr guì.
  • Cái màu đen đó hơi đắt.

3. 用本课新学的语言点和词语描述图片

Sử dụng từ ngữ trong bài để mô tả hình ảnh bên dưới.

(1) 妈妈,我们一起看书,好吗?

  • Māma, wǒmen yìqǐ kàn shū, hǎo ma?
  • Mẹ ơi, chúng ta cùng đọc sách nhé, được không?

(2) 再见,我明天再来看你

  • Zàijiàn, wǒ míngtiān zài lái kàn nǐ.
  • Tạm biệt, mai tôi lại đến thăm bạn.

(3) 老师让我再想想

  • Lǎoshī ràng wǒ zài xiǎngxiǎng.
  • Cô giáo để tôi nghĩ thêm một chút.

(4) 老师叫同学们读课文

  • Lǎoshī jiào tóngxuémen dú kèwén.
  • Cô giáo bảo các bạn học sinh đọc bài khóa.

运用 Phần vận dụng

1. 双人活动 Hoạt động theo cặp

想想你们学过哪些动词。尽量把能重叠的动词都记录下来。

Nhớ lại xem các bạn đã học những động từ nào và viết ra các động từ có thể được dùng theo cách lặp lại.

Đáp án tham khảo:

Động từ Dạng lặp lại
写 (xiě) – viết 写写 / 写一写 (xiěxie / xiě yì xiě)
听 (tīng) – nghe 听听 / 听一听 (tīngting / tīng yì tīng)
问 (wèn) – hỏi 问问 / 问一问 (wènwen / wèn yí wèn)
说 (shuō) – nói 说说 / 说一说 (shuōshuo / shuō yì shuō)
试 (shì) – thử 试试 / 试一试 (shìshi / shì yí shì)

2. 小组活动 Hoạt động nhóm

3~4人一组,用课堂学过的兼语句互相练习,每组请一位同学做记录。

Lập nhóm từ 3 đến 4 người và tập nói mẫu câu “chủ ngữ + động từ + tân ngữ / chủ ngữ + vị ngữ”, sau đó cử một đại diện ghi lại.

Đáp án tham khảo:

A 让/叫 B 做什么事情 – Làm việc gì đó
老师 写汉字 (xiě Hànzì) – viết chữ Hán
妈妈 吃饭 (chī fàn) – ăn cơm
同学 我们 读课文 (dú kèwén) – đọc bài học
老板 去公司 (qù gōngsī) – đi đến công ty

Dịch nghĩa:

1. 🔊 老师让我写汉字。

  • Lǎoshī ràng wǒ xiě Hànzì.
  • Cô giáo bảo tôi viết chữ Hán.

2. 🔊 妈妈叫他吃饭。

  • Māmā jiào tā chī fàn.
  • Mẹ gọi anh ấy đi ăn cơm.

3. 🔊 同学让我们读课文。

  • Tóngxué ràng wǒmen dú kèwén.
  • Bạn học bảo chúng tôi đọc bài khóa.

4. 🔊 老板叫他去公司。

  • Lǎobǎn jiào tā qù gōngsī.
  • Sếp bảo anh ấy đến công ty.

→ Việc so sánh đáp án sau mỗi bài học giúp bạn phát hiện điểm mạnh, điểm yếu để có hướng học tập phù hợp hơn. Thường xuyên luyện tập và ôn lại kiến thức sẽ giúp bạn tiến bộ nhanh và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung.

→ Xem tiếp Bài 9: Lời giải và đáp án Giáo trình Chuẩn HSK 2