Bài 9: Lời giải và đáp án Giáo trình chuẩn HSK 2

Bài 9 trong giáo trình Chuẩn HSK 2 tiếp tục mở rộng thêm nhiều cấu trúc ngữ pháp và từ vựng thú vị. Qua các bài tập, bạn có cơ hội áp dụng từ vựng và ngữ pháp đã học vào thực hành, từ đó tăng khả năng phản xạ ngôn ngữ. Lời giải dưới đây sẽ hỗ trợ bạn kiểm tra lại kết quả và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

← Xem lại Bài 9 : Phân tích Giáo trình Chuẩn HSK 2

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

热身 Phần khởi động

1. 给下面的词语选择对应的图片

Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới:

Screenshot 2025 08 06 190500 Screenshot 2025 08 06 190505 Screenshot 2025 08 06 190508 Screenshot 2025 08 06 190512 Screenshot 2025 08 06 190515 Screenshot 2025 08 06 190520
( 2 ) ( 6 ) ( 1 ) ( 5 ) ( 4 ) ( 3 )
1. 上班 2. 唱歌 3. 对错 4. 问题 5. 第一 6. 跳舞

Dịch nghĩa:

1. 上班 /shàng bān/ – đi làm

2. 唱歌 /chàng gē/ – hát

3. 对错 /duì cuò/ – đúng sai

4. 问题 /wèntí/ – câu hỏi, vấn đề

5. 第一 /dì yī/ – thứ nhất

6. 跳舞 /tiào wǔ/ – nhảy múa

2. 给下面的动词加上合适的宾语

Thêm tân ngữ phù hợp vào sau các động từ dưới đây.

1. 看 电视
kàn diànshì – xem tivi

2. 写 汉字
xiě hànzì – viết chữ Hán

3. 吃 面条
chī miàntiáo – ăn mì

4. 喝 咖啡
hē kāfēi – uống cà phê

5. 打 篮球
dǎ lánqiú – chơi bóng rổ

6. 做 晚饭
zuò wǎnfàn – nấu bữa tối

练习 Bài tập

1. 分角色朗读课文

Đóng vai các nhân vật trong bài học và đọc to các câu đối thoại.

课文 1: Gọi điện thoại (打电话)

A: 🔊 你好!请问张欢在吗?

  • Nǐ hǎo! Qǐngwèn Zhāng Huān zài ma?
  • Chào chị! Xin hỏi Trương Hoan có ở đó không?

B: 🔊 你打错了,我们这儿没有叫张欢的。

  • Nǐ dǎ cuò le, wǒmen zhèr méiyǒu jiào Zhāng Huān de.
  • Anh gọi nhầm số rồi, ở chỗ chúng tôi không có ai tên Trương Hoan cả.

A: 🔊 对不起。

  • Duìbuqǐ.
  • Xin lỗi chị.

课文 2: Ở trường (在学校)

A: 🔊 您从几岁开始学习跳舞?

  • Nín cóng jǐ suì kāishǐ xuéxí tiàowǔ?
  • Cô bắt đầu học múa từ mấy tuổi vậy?

B: 🔊 我第一次跳舞是在七岁的时候。

  • Wǒ dì yī cì tiàowǔ shì zài qī suì de shíhou.
  • Lần đầu tiên tôi múa là vào năm lên bảy tuổi.

A: 🔊 我女儿今年也七岁了。我希望她能跟您学跳舞,可以吗?

  • Wǒ nǚ’ér jīnnián yě qī suì le. Wǒ xīwàng tā néng gēn nín xué tiàowǔ, kěyǐ ma?
  • Con gái tôi năm nay cũng 7 tuổi rồi. Tôi mong là nó có thể học múa với cô, được không?

B: 🔊 没问题,非常欢迎。

  • Méi wèntí, fēicháng huānyíng.
  • Không có vấn đề gì, tôi rất hoan nghênh.

课文 3: Ở nhà (在家里)

A: 🔊 你知道吗?大卫找到了工作了。

  • Nǐ zhīdào ma? Dàwèi zhǎodào le gōngzuò le.
  • Chị biết không? David đã tìm được việc rồi.

B: 🔊 太好了!他什么时候开始上班?

  • Tài hǎo le! Tā shénme shíhou kāishǐ shàngbān?
  • Tốt quá! Vậy khi nào thì nó bắt đầu đi làm?

A: 🔊 从下个星期一开始。

  • Cóng xià ge xīngqī yī kāishǐ.
  • Thứ hai tuần sau.

B: 🔊 这是他的第一个工作,希望他能喜欢。

  • Zhè shì tā de dì yī gè gōngzuò, xīwàng tā néng xǐhuān.
  • Đây là công việc đầu tiên của nó, hy vọng nó sẽ thích.

课文 4: Trong lớp học (在教室)

A: 🔊 昨天的考试怎么样?你都听懂了吗?

  • Zuótiān de kǎoshì zěnmeyàng?Nǐ dōu tīngdǒng le ma?
  • Bài kiểm tra hôm qua thế nào rồi? Bạn có hiểu hết những gì đã nghe không?

B: 🔊 听懂了。

  • Tīngdǒng le.
  • Mình hiểu hết chứ.

A: 🔊 你都做完了没有?

  • Nǐ dōu zuò wán le méiyǒu?
  • Vậy bạn có làm hết không?

B: 🔊 题太多,我没做完。

  • Tí tài duō, wǒ méi zuò wán.
  • Câu hỏi quá nhiều nên mình không làm hết.

2. 根据课文内容回答问题

Trả lời câu hỏi theo nội dung bài học.

1. 🔊 老师从几岁开始学跳舞?

  • Lǎoshī cóng jǐ suì kāishǐ xué tiàowǔ?
  • Cô giáo bắt đầu học múa từ mấy tuổi?

Trả lời:

🔊 老师从七岁开始学跳舞。

  • Lǎoshī cóng qī suì kāishǐ xué tiàowǔ.
  • Cô giáo bắt đầu học múa từ 7 tuổi.

2. 🔊 老师想教她的女儿跳舞吗?

  • Lǎoshī xiǎng jiào tā de nǚ’ér tiàowǔ ma?
  • Cô giáo có muốn dạy con gái mình múa không?

Trả lời:

🔊 老师想教她的女儿。

  • Lǎoshī xiǎng jiào tā de nǚ’ér.
  • Cô giáo muốn dạy con gái mình.

3. 🔊 大卫什么时候去工作?

  • Dàwèi shénme shíhòu qù gōngzuò?
  • David khi nào đi làm?

Trả lời:

🔊 大卫从下个星期一开始去工作。

  • Dàwèi cóng xià gè xīngqī yī kāishǐ qù gōngzuò.
  • David bắt đầu đi làm từ thứ Hai tuần sau.

4. 🔊 这次考试她都听懂了吗?

  • Zhè cì kǎoshì tā dōu tīng dǒng le ma?
  • Lần thi này cô ấy có nghe hiểu hết không?

Trả lời:

🔊 这次考试她都听懂了。

  • Zhè cì kǎoshì tā dōu tīng dǒng le.
  • Lần thi này cô ấy nghe hiểu hết rồi.

5. 🔊 她考试为什么没做完?

  • Tā kǎoshì wèishénme méi zuò wán?
  • Tại sao cô ấy không làm xong bài kiểm tra?

Trả lời:

🔊 因为题太多了。

  • Yīnwèi tí tài duō le.
  • Vì câu hỏi quá nhiều.

3. 用本课新学的语言点和词语描述图片

Sử dụng từ ngữ trong bài để mô tả hình ảnh bên dưới.

1. 衣服你都洗完了没有?

  • Yīfú nǐ dōu xǐ wán le méiyǒu?
  • Quần áo bạn đã giặt xong hết chưa?

2. 作业太多了,我还没做完

  • Zuòyè tài duō le, wǒ hái méi zuò wán.
  • Bài tập nhiều quá, tôi vẫn chưa làm xong.

3. 从八点到十二点她们都在工作

  • Cóng bā diǎn dào shí’èr diǎn tāmen dōu zài gōngzuò.
  • Từ 8 giờ đến 12 giờ họ đều đang làm việc.

4. 我第一次来北京

  • Wǒ dì yī cì lái Běijīng.
  • Đây là lần đầu tiên tôi đến Bắc Kinh.

运用 Phần vận dụng

1. 双人活动 Hoạt động theo cặp

说说你有哪些兴趣爱好,比如唱歌、跳舞、画画儿、打球、游泳等等。你是从什么时候开始学习它们的?
Hãy nói về những sở thích của bạn, ví dụ như ca hát, khiêu vũ, vẽ tranh, chơi bóng, bơi lội v.v… Bạn bắt đầu học những sở thích đó từ khi nào?

Đáp án tham khảo:

爱好 (Sở thích) 学习时间 (Thời gian học)
唱歌 (chàng gē) 从8岁开始学习 (cóng bā suì kāishǐ xuéxí)
跳舞 (tiàowǔ) 从10岁开始学习 (cóng shí suì kāishǐ xuéxí)
画画儿 (huà huàr) 从6岁开始学习 (cóng liù suì kāishǐ xuéxí)
打球 (dǎ qiú) 从7岁开始学习 (cóng qī suì kāishǐ xuéxí)

Dịch nghĩa:

1. 🔊 我从8岁开始学习唱歌。

  • Wǒ cóng bā suì kāishǐ xuéxí chànggē.
  • Tôi bắt đầu học hát từ lúc 8 tuổi.

2. 🔊 我从10岁开始学习跳舞。

  • Wǒ cóng shí suì kāishǐ xuéxí tiàowǔ.
  • Tôi bắt đầu học múa từ lúc 10 tuổi.

3. 🔊 我从6岁开始学习画画儿。

  • Wǒ cóng liù suì kāishǐ xuéxí huàhuàr.
  • Tôi bắt đầu học vẽ từ lúc 6 tuổi.

4. 🔊 我从7岁开始学习打球。

  • Wǒ cóng qī suì kāishǐ xuéxí dǎqiú.
  • Tôi bắt đầu học chơi bóng từ lúc 7 tuổi.

2. 小组活动 Hoạt động nhóm

用所给出的结果补语练习说句子,每组请一位同学做记录。

Lập nhóm từ 3 đến 4 người, dùng những bổ ngữ chỉ kết quả có sẵn để đặt câu rồi luyện nói, cử một đại diện ghi lại các câu này.

Từ cho sẵn:

  • 看见 (kànjiàn) – nhìn thấy
  • 听见 (tīngjiàn) – nghe thấy
  • 写完 (xiě wán) – viết xong
  • 看完 (kàn wán) – xem xong
  • 听懂 (tīng dǒng) – nghe hiểu
  • 写错 (xiě cuò) – viết sai
  • 买到 (mǎidào) – mua được

Đáp án tham khảo:

1. 今天上午你看见大卫了吗?

  • Jīntiān shàngwǔ nǐ kànjiàn Dàwèi le ma?
  • Sáng nay bạn có nhìn thấy David không?

2. 🔊 我今天上午看见大卫了。

  • Wǒ jīntiān shàngwǔ kànjiàn Dàwèi le.
  • Sáng nay tôi đã nhìn thấy David rồi.

3. 🔊 昨天我听见老师说话了。

  • Zuótiān wǒ tīngjiàn lǎoshī shuōhuà le.
  • Hôm qua tôi đã nghe thấy thầy giáo nói chuyện rồi.

4. 🔊 我写完作业了。

  • Wǒ xiěwán zuòyè le.
  • Tôi đã viết xong bài tập rồi.

5. 🔊 我看完电影了。

  • Wǒ kànwán diànyǐng le.
  • Tôi đã xem xong phim rồi.

6. 🔊 我听懂了那个句子。

  • Wǒ tīngdǒng le nà gè jùzi.
  • Tôi đã nghe hiểu câu đó rồi.

7. 🔊 他写错了几个字。

  • Tā xiěcuò le jǐ gè zì.
  • Anh ấy đã viết sai vài chữ rồi.

8. 🔊 我买到了那本书。

  • Wǒ mǎidào le nà běn shū.
  • Tôi đã mua được cuốn sách đó rồi.

→ Đối chiếu lời giải giúp bạn phát hiện lỗi sai nhanh chóng và củng cố kiến thức một cách chính xác. Hãy tiếp tục luyện tập đều đặn để ngày càng tự tin và thành thạo hơn trong giao tiếp và thi cử.

→ Xem tiếp Bài 10: Lời giải và đáp án Giáo trình Chuẩn HSK 2