Qua Bài 9, các em sẽ được học về cảm xúc, hành động và cách thể hiện sự quan tâm trong tiếng Trung. Bài học giúp làm quen với nhiều từ mới như 哭 (kū) – khóc, 笑 (xiào) – cười, 丢了 (diū le) – mất rồi, 找一找 (zhǎo yī zhǎo) – tìm thử xem, cùng cách dùng cấu trúc “别……了” để khuyên ai đó đừng làm gì nữa. Nhờ đó, các em có thể diễn đạt cảm xúc và giao tiếp tự nhiên hơn trong các tình huống hàng ngày.
← Xem lại Bài 8: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT3
→ Tải [PDF] Sách bài tập – Giáo trình chuẩn YCT 3 tại đây
1. 连一连,读一读。Nối và đọc.
把声母和韵母连起来,组成音节,并读一读。Nối thanh mẫu với vận mẫu để tạo thành âm tiết rồi đọc to âm tiết.
Đáp án:
- d + ǒng → dǒng 🔊 懂 – hiểu
- m + āo → māo 🔊 猫 – mèo
- zh + ǎo → zhǎo 🔊 找 – tìm
- k + ū → kū 🔊 哭 – khóc
- x + iào → xiào 🔊 笑 – cười
- z + ěn → zěn 🔊 怎 – thế nào
- b + ié → bié 🔊 别 – đừng
- p + éng → péng 🔊 朋 – bạn
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 10: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT3
