Bài 14 HSK 2: Cậu đã từng xem phim đó chưa?

Giáo trình chuẩn HSK 2 Bài 14 với chủ đề 你看过那个电影吗?Cậu đã từng xem phim đó chưa? sẽ tiếp tục cung cấp cho chúng ta thêm các từ vựng và hoạt động diễn ra trong cuộc sống thường ngày. Vậy đó là những tình huống gì? Hãy cùng tìm hiểu trong bài học ngay nào!

← Xem lại HSK 2 Bài 13: 门开着呢。Cửa đang mở.

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây

1. Phần khởi động

Trước khi vào nội dung bài học, các bạn hãy cùng Tiếng Trung Chinese khởi động trước nhé! Hãy chọn hình ảnh tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 11 143307 Screenshot 2025 09 11 143311 Screenshot 2025 09 11 143315
Screenshot 2025 09 11 143321 Screenshot 2025 09 11 143325 Screenshot 2025 09 11 143333
1. 🔊 电影院 (diànyǐngyuàn) – rạp chiếu phim 2. 🔊 等 (děng) – đợi, chờ 3. 🔊 晴 (qíng) – trời nắng, trời quang
4. 🔊 一百 (yìbǎi) – một trăm 5. 🔊 打电话 (dǎ diànhuà) – gọi điện thoại 6. 🔊 玩儿 (wánr) – chơi

2. 🔊 看下面的图片,用汉语说出它们的名字
Xem các hình dưới đây và cho biết tên của các vật trong hình bằng tiếng Trung Quốc.

Screenshot 2025 09 11 143557 1._________ Screenshot 2025 09 11 143600 2._________
Screenshot 2025 09 11 143607 3._________ Screenshot 2025 09 11 143612 4._________

2. Từ vựng

Dưới đây là các từ vựng của HSK 2 Bài 14 bao gồm tổng cộng 7 từ vựng chính. Bạn chỉ cần nắm chắc cách viết, nghĩa của từ là có thể hiểu được 95% bài học.

1. 有意思 /yǒu yìsi/ (tính từ): thú vị

🇻🇳 Tiếng Việt: thú vị
🔤 Pinyin: Yǒuyìsi
🈶 Chữ Hán: 🔊有意思

Ví dụ:

🔊 这部电影很有意思。

  • Zhè bù diànyǐng hěn yǒuyìsi.
  • Bộ phim này rất thú vị.

🔊 猴子是很有意思的动物。

  • Hóuzi shì hěn yǒuyìsi de dòngwù.
  • Khỉ là loài động vật rất thú vị.

2. 但是 /dànshì/ (liên từ): nhưng

🇻🇳 Tiếng Việt: nhưng
🔤 Pinyin: dànshì
🈶 Chữ Hán: 🔊但是

Ví dụ:

🔊 今天虽然是晴天,但是很冷。

  • Jīntiān suīrán shì qíngtiān, dànshì hěn lěng.
  • Mặc dù hôm nay có nắng nhưng lại rất lạnh.

🔊 虽然雨很大,但是他还是上学了。

  • Suīrán yǔ hěn dà, dànshì tā háishì shàngxué le.
  • Mặc dù mưa rất to, nhưng anh ấy vẫn lên lớp.

3. 虽然 /suīrán/ (liên từ): mặc dù, tuy

🇻🇳 Tiếng Việt: mặc dù, tuy
🔤 Pinyin: suīrán
🈶 Chữ Hán: 🔊虽然

Ví dụ:

🔊 虽然下雨了,但是他还要出去玩儿。

  • Suīrán xià yǔle, dànshì tā hái yào chūqù wánr.
  • Mặc dù trời đang mưa, nhưng anh ấy vẫn muốn ra ngoài chơi.

🔊 虽然他学得很好,但是他的成绩还是不太好。

  • Suīrán tā xué de hěn hǎo, dànshì tā de chéngjī háishì bù tài hǎo.
  • Măch dù anh ấy học rất tốt, nhưng thành tích của anh ấy vẫn không quá tốt.

4. 次 /cì/ (lượng từ): lần

🇻🇳 Tiếng Việt: lần
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊次

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Tiếp tục xem tiếp HSK 2 bài 15