HSK 2 Bài 3: 🔊 左边那个红色的是我的。Ly màu đỏ ở bên trái là của tôi nhé là bài học số 3 trong seri 15 bài học có trong sách HSK 2. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về các từ vựng và cách nói vị trí của đồ vật để trong nhà, trong phòng.
← Xem lại HSK 2 Bài 2 Chúng tôi đáp máy bay đến đây.
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây
1. Khởi động
1. 🔊 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1. 🔊 手表 (shǒubiǎo) – đồng hồ đeo tay | 2. 🔊 报纸 (bàozhǐ) – báo | 3. 🔊 牛奶 (niúnǎi) – sữa bò |
4. 🔊 房间 (fángjiān) – phòng | 5. 🔊 丈夫 (zhàngfu) – chồng | 6. 🔊 红色 (hóngsè) – màu đỏ |
2. 🔊 看下面的图片,说说地图中这些地方的位置
Xem bản đồ dưới đây và cho biết vị trí của những nơi có trong bản đồ.
2. Từ vựng
Trong bài HSK 2 Bài 3 chúng ta sẽ học thêm các từ vựng về chủ đề màu sắc và một số phương vị từ thường dùng trong tiếng Trung. Nắm chắc các từ vựng sau đây là bạn có thể hiểu được 50% bài học.
1. 手表 /Shǒubiǎo/ (danh từ): đồng hồ đeo tay
Ví dụ:
🔊 这块手表多少钱?
- Zhè kuài shǒubiǎo duōshǎo qián?
- Chiếc đồng hồ này giá bao nhiêu?
🔊 请问,你有手表吗?
- Qǐngwèn, nǐ yǒu shǒubiǎo ma?
- Xin hỏi, bạn có đồng hồ không?
2. 千 /qiān/ (số): nghìn
Ví dụ:
🔊 三千多块。
- Sānqiān duō kuài.
- Hơn ba nghìn tệ.
🔊 一千块钱。
- Yì qiān kuài qián.
- Một nghìn đồng.
3. 报纸 /bàozhǐ/ (danh từ): báo
Ví dụ:
🔊 这是今天的报纸。
- Zhè shì jīntiān de bàozhǐ.
- Đây là tờ báo ngày nay.
🔊 你喜欢看报纸吗?
- Nǐ xǐhuān kàn bàozhǐ ma?
- Bạn có thích đọc báo không?
4. 送 /sòng/ (động từ): giao, đưa
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Tiếp tục xem tiếp Bài 4 HSK 2