Bài 5 HSK 2: Mua chiếc áo này đi. | Giáo trình chuẩn HSK 2

Hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Chinese tiếp tục tìm hiểu bài học HSK 2 Bài 5 就买这件吧。/Jiù mǎi zhè jiàn ba./ Mua chiếc áo này đi. Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về chủ đề đi mua sắm quần áo, từ vựng liên quan đến món ăn và đồ uống.

Bây giờ hãy cùng với tiếng trung Chinese bắt đầu vào bài học nhé.

→ Xem lại HSK 2 Bài 4 这个工作是他帮我介绍的。Công việc này là anh ấy giúp tôi giới thiệu.

HSK 2 Bài 5

Khởi động

Trước khi vào nội dung HSK 2 Bài 5, chúng ta hãy cùng nhau khởi động để làm quen kiến thức bài học mới nhé! Các bạn hãy chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới nha!     

A. 8387.jpg wh300 B. 打球 C. 休息
D. 衣服 E. 咖啡 F. catr fish
1. 鱼 2. 咖啡 3. 考试
4. 衣服 5. 打球 6. 休息

Từ vựng HSK 2 Bài 5

Dưới đây là những từ vựng trọng tâm của HSK 2 Bài 5, các bạn hãy ghi chép cẩn thận để phục vụ cho bài hội thoại bên dưới và vận dụng vào bài thi HSK cũng như những tình huống thực tế nhé!

1. 外面 /Wàimiàn/ Bên ngoài

982525     218732

Ví dụ:

  • 谁在外面?
    /Shéi zài wàimiàn?/
    Ai đang ở ngoài?
  • 外边有点儿冷。
    /Wàibian yǒudiǎnr lěng./
    Ngoài trời có chút lạnh.

2. /Zhǔnbèi/ Định, dự định

903520     868152

Ví dụ:

  • 你们准备好了吗?
    /Nǐmen zhǔnbèi hǎo le ma?/
    bạn đã sẵn sàng chưa?
  • 我们准备去旅游。
    /Wǒmen zhǔnbèi qù lǚyóu./
    Chúng tôi chuẩn bị đi du lịch.
  • 你准备做什么呢?
    /Nǐ zhǔnbèi zuò shénme ne?/
    Bạn chuẩn bị làm gì vậy?

3. 就 /Jiù/ Được dùng để chỉ một kết luận hay sự kiên quyết

291436

Ví dụ:

  • 就做你爱吃的鱼吧。
    /Jiù zuò nǐ ài chī de yú ba./
    Thì nấu món cá mà anh thích ăn thôi.

4. 鱼 /Yú/ Cá, món cá

850747

Ví dụ:

  • 这是我爷爷的鱼。
    /Zhè shì wǒ yéye de yú./
    Đây là cá của ông tôi.

5. 吧 /Ba/ Được dùng ở cuối câu để chỉ sự thương lượng, lời đề nghị, thỉnh cầu hay mệnh lệnh

652490

Ví dụ:

  • 快走吧!
    /Kuài zǒu ba!/
    Nhanh lên nào!
  • 你帮妈妈做中国菜吧!
    /Nǐ bāng māma zuò zhōngguó cài ba!/
    Bạn giúp mẹ làm món ăn Trung Quốc đi!

6. 件/Jiàn/ Cái, chiếc

263007

Ví dụ:

  • 这件衣服怎么样?
    /Zhè jiàn yīfu zěnme yàng?/
    Bộ quần áo này như thế nào?
  • 这件衣服很好看!
    /Zhè jiàn yīfu hěn hǎokàn!/
    Bộ quần áo này thật đẹp!

7.还 /Hái/ Cũng, khá

440812

Ví dụ:

  • 他还站在那儿。
    /Tā hái zhàn zài nàr./
    Anh ấy vẫn đứng chỗ đó.

8. 可以 /Kěyǐ/ Không tệ, tạm được

296529     693592

Ví dụ:

  • 妈妈的身体还好。
    Māma de shēntǐ hái hǎo.
    Sức khoẻ của mẹ vẫn tốt.

9. 不错 /Bùcuò/ Tuyệt, không tồi

395164     795772

Ví dụ:

  • 这件衣服很不错。
    /Zhè jiàn yīfu hěn bùcuò./
    Bộ quần áo này rất tuyệt.

10. 考试 /Kǎoshì/ Cuộc thi, bài kiểm tra

103885     657954

Ví dụ:

  • 昨天的考试怎么样?
    /Zuótiān de kǎoshì zěnme yàng?/
    Bài kiểm tra hôm qua như thế nào?

11.意思/Yìsi: nghĩa, ý nghĩa

885251     51508

Ví dụ:

  • 我不知道这个字是什么意思。
    /Wǒ bù zhīdào zhège zì shì shénme yìsi./
    Tôi không biết từ này có nghĩa là gì.
  • 很有意思 /Hěn yǒuyìsi/ Rất thú vị

12. 咖啡 /Kāfēi/ Cà phê

563920     70173

Ví dụ:

  • 休息一下吧,喝咖啡吗?
    /Xiūxi yīxià ba, hē kāfēi ma?/
    Nghỉ ngơi một chút đi, uống cà phê không?
  • 咖啡厅 /Kāfēi tīng/ Quán cà phê

13.对/ Duì/ Đối với, cho

633347

Ví dụ:

  • 咖啡对身体不好。
    /Kāfēi duì shēntǐ bù hǎo./
    Cà phê không tốt cho cơ thể.

14.以后/Yǐhòu: sau này

693592     886634

Ví dụ:

  • 以后我少喝一点儿。
    /Yǐhòu wǒ shǎo hè yīdiǎnr./
    Sau này tôi uống ít hơn một chút.

Hội thoại HSK 2 Bài 5

Hội thoại HSK 2 Bài 5 sẽ là bốn tình huống vô cùng quen thuộc với chúng ta. Các bạn hãy đọc thật kỹ và vận dụng vào các tình huống tương tự nhé!

Hội thoại 1: 在家里/Zàijiālǐ/ Ở nhà

20171018112110 ca com chien gion
HSK2 Bài 5 hội thoại 1

A:晚上我们去饭馆吃饭,怎么样?
Wǎnshàng wǒmen qù fànguǎn chīfàn, zěnme yàng?
B:我不想去外面吃,我想在家吃。
Wǒ bùxiǎng qù wàimiàn chī, wǒ xiǎng zài jiā chī.
A:那你准备做什么呢?
Nà nǐ zhǔnbèi zuò shénme ne?
B:就做你爱吃的鱼吧。
Jiù zuò nǐ ài chī de yú ba.

Dịch nghĩa:
A: Chúng ta đến quán ăn dùng cơm tối, được không em?
B: Em không muốn ăn ngoài, em muốn ăn ở nhà.
A: Vậy em định nấu món gì?
B: Thì nấu món cá mà anh thích ăn thôi.

Hội thoại 2: 在商店/Zài shāngdiàn/ Trong cửa hàng

ky nang ban quan ao
HSK2 Bài 5 hội thoại 2

A:帮我看一下这件衣服怎么样。
Bāng wǒ kàn yīxià zhè jiàn yīfú zěnme yàng.
B:颜色还可以,就是有点儿大。
Yánsè hái kěyǐ, jiùshì yǒudiǎnr dà.
A:这件小的怎么样?
Zhè jiàn xiǎo de zěnme yàng?
B:这件不错,就买这件吧。
Zhè jiàn bùcuò, jiù mǎi zhè jiàn ba.

 

 

 

Dịch nghĩa:
A: Xem giúp mình chiếc áo này thế nào.
B: Màu sắc cũng tạm được nhưng hơi rộng.
A: Còn chiếc áo nhỏ này thì sao?
B: Khá đẹp đấy. Mua chiếc áo này đi.

Hội thoại 3: 在教室/Zài jiàoshì/ Trong lớp học

VCG41N1215734533
HSK2 Bài 5 hội thoại 3

A:今天去不去打球?
Jīntiān qù bù qù dǎqiú?
B:这两天有点儿累,不去打球了。
Zhè liǎng tiān yǒudiǎn er lèi, bù qù dǎqiú le.
A:你在做什么呢?是在想昨天的考试吗?
Nǐ zài zuò shénme ne? Shì zài xiǎng zuótiān de kǎoshì ma?
B:是啊,我觉得听和说还可以,读和写不好,很多字我都不知道是什么意思。
Shì a, wǒ juédé tīng hé shuō hái kěyǐ, dú hé xiě bù hǎo, hěnduō zì wǒ dū bù zhīdào shì shénme yìsi.

Dịch nghĩa:
A: Hôm nay bạn đi chơi bóng không?
B: Mình không đi đâu, mấy ngày nay mình hơi mệt.
A: Bạn đanh làm gì thế? Có phải nghĩ về bài kiểm tra hôm qua không?
B: Đúng vậy, mình thấy rằng mình làm bài nghe và nói cũng tạm được, nhưng làm bài đọc và viết không được tốt, có rất nhiều chữ mình không biết nghĩa.

Hội thoại 4: 在公司/Zài gōngsī/ Trong công ty

ky 16327219137102
HSK2 Bài 5 hội thoại 4

A:休息一下吧,喝咖啡吗?
Xiūxi yīxià ba, hē kāfēi ma?
B:不喝了,我已经喝两杯了。
Bù hēle, wǒ yǐjīng hē liǎng bēile.
A:是啊,咖啡喝多了对身体不好。
Shì a, kāfēi hē duōle duì shēntǐ bù hǎo.
B:以后我少喝一点儿,每天喝一杯。
Yǐhòu wǒ shǎo hè yīdiǎn er, měitiān hè yībēi.

 

 

Dịch nghĩa:

A: Nghỉ một chút đi, anh uống cà phê không?
B: Không. Tôi đã uống hai ly rồi.
A: Đúng đấy. Uống nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe đâu.
B: Sau này tôi sẽ uống ít một chút, mỗi ngày chỉ một ly thôi.

Video hội thoại bài HSK 2 Bài 5

Dưới đây là đoạn hội thoại mẫu do học sinh đang theo học tại Chinese biên tập và thực hiện:

 

Ngữ pháp HSK 2 bài 5

HSK 2 bài 5 của chúng ta hôm nay bao gồm 3 điểm ngữ pháp chính.

  • Phó từ 就
  • Phó từ ngữ khí 还
  • Phó từ chỉ mức độ 有点儿

Phần ngữ pháp của HSK 2 Bài 5 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 2. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.

→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 2

Vận dụng HSK 2 Bài 5

Hoạt động nhóm

Lập nhóm từ 3 đến 4 người, hỏi ý kiến của các thành viên về một món đồ hay sự việc nào đó rồi ghi lại, sau đó cử một đại diện trình bày kết quả trao đổi của nhóm.

Ví dụ:

A: 你觉得这件衣服漂亮吗?

B: 非常漂亮。

A: 你喜欢写汉字吗?

B: 还可以。

人名
(Tên)
非常 + Tính từ 还可以 / 还不错 有点儿 + Tính từ 不 + Tính từ
1 小王 衣服 写汉字

 

Luyện tập

  • Để củng cố lại kiến thức, bạn có thể làm Đề thi thử HSK 2 chuẩn có máy chấm

Tại đây

Tại đây

Tổng kết

Chúng ta vừa trải qua kiến thức của bài 4 nằm trong nội dung cuốn Giáo trình chuẩn HSK 2. HSK 2 là cuốn sách nằm trong trọn bộ Giáo trình HSK, hãy học tập tốt bộ giáo trình này để thi HSK đạt kết quả cao nhé.

Các bạn đừng quên ôn lại bài cũ và theo dõi những bài tiếp theo của Trung tâm tiếng Trung Chinese nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung.

→ Tiếp tục xem tiếp HSK 2 bài 6

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *