Hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Chinese tiếp tục tìm hiểu bài học HSK 2 Bài 5 🔊 就买这件吧。/Jiù mǎi zhè jiàn ba./ Mua chiếc áo này đi. Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về chủ đề đi mua sắm quần áo, từ vựng liên quan đến món ăn và đồ uống.
Bây giờ hãy cùng với tiếng trung Chinese bắt đầu vào bài học nhé!
← Xem lại HSK 2 Bài 4 Công việc này là anh ấy giúp tôi giới thiệu.
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây
1. Khởi động
Trước khi vào nội dung HSK 2 Bài 5, chúng ta hãy cùng nhau khởi động để làm quen kiến thức bài học mới nhé! Các bạn hãy chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới nha!
1. 🔊 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1. 🔊 鱼 (yú) – cá | 2. 🔊 咖啡 (kāfēi) – cà phê | 3. 🔊 考试 (kǎoshì) – kỳ thi |
4. 🔊 衣服 (yīfu) – quần áo | 5. 🔊 打球 (dǎ qiú) – chơi bóng | 6. 🔊 休息 (xiūxi) – nghỉ ngơi |
2. 🔊 看下面的图片,说说他们在什么地方做什么
Xem các hình dưới đây và cho biết những người trong hình đang làm gì, ở đâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1. 在(饭馆)吃饭 zài (fànguǎn) chī fàn → Ở nhà hàng ăn cơm. |
2. 在(咖啡馆)喝咖啡 zài (kāfēiguǎn) hē kāfēi → Ở quán cà phê uống cà phê. |
3. 在(学校)考试 zài (xuéxiào) kǎoshì → Ở trường thi kiểm tra. |
4. 在(商店)买衣服 zài (shāngdiàn) mǎi yīfu → Ở cửa hàng mua quần áo. |
2. Từ vựng
Dưới đây là những từ vựng trọng tâm của HSK 2 Bài 5, các bạn hãy ghi chép cẩn thận để phục vụ cho bài hội thoại bên dưới và vận dụng vào bài thi HSK cũng như những tình huống thực tế nhé!
1. 外面 /wàimiàn/ (danh từ): bên ngoài
Ví dụ:
🔊 谁在外面?
- Shéi zài wàimiàn?
- Ai đang ở ngoài?
🔊 外边有点儿冷。
- Wàibian yǒudiǎnr lěng.
- Ngoài trời có chút lạnh.
2. 准备 /zhǔnbèi/ (động từ): định, dự định
Ví dụ:
🔊 你们准备好了吗?
- Nǐmen zhǔnbèi hǎo le ma?
- bạn đã sẵn sàng chưa?
🔊 我们准备去旅游。
- Wǒmen zhǔnbèi qù lǚyóu.
- Chúng tôi chuẩn bị đi du lịch.
🔊 你准备做什么呢?
- Nǐ zhǔnbèi zuò shénme ne?
- Bạn chuẩn bị làm gì vậy?
3. 就 /jiù/ (phó từ): được dùng để chỉ một kết luận hay sự kiện quyết
Ví dụ:
🔊 就做你爱吃的鱼吧。
- Jiù zuò nǐ ài chī de yú ba.
- Thì nấu món cá mà anh thích ăn thôi.
🔊 你要去,我就陪你去。
- Nǐ yào qù, wǒ jiù péi nǐ qù.
- Bạn muốn đi thì tôi sẽ đi cùng bạn.
4. 鱼 /yú/ (danh từ): cá, món cá
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Tiếp tục xem tiếp HSK 2 bài 6
Bình luận đã bị đóng.