Bài 5: Lời giải và đáp án Giáo trình Chuẩn HSK 2 – Mua chiếc áo này đi

Bài 5 của giáo trình HSK 2 mang đến cho người học cơ hội làm quen với nhiều cấu trúc câu và từ vựng quen thuộc, gắn liền với các tình huống thực tế. Việc làm bài tập và đối chiếu lời giải sẽ giúp bạn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung một cách chính xác và tự nhiên.

← Xem lại Bài 4: Phân tích Giáo trình Chuẩn HSK 2

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

热身 Phần khởi động

1. 给下面的词语选择对应的图片

Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới:

Screenshot 2025 08 05 211805 Screenshot 2025 08 05 211809 Screenshot 2025 08 05 211814 Screenshot 2025 08 05 211818 Screenshot 2025 08 05 211823 Screenshot 2025 08 05 211828
( 3 ) ( 5 ) ( 6 ) ( 4 ) ( 2 ) ( 1 )
1. 🔊 鱼 2. 🔊 咖啡 3. 🔊 考试 4. 🔊 衣服 5. 🔊 打球 6. 🔊 休息

Dịch nghĩa:

1. 🔊 鱼 (yú) – cá

2. 🔊 咖啡 (kāfēi) – cà phê

3. 🔊 考试 (kǎo shì) – thi

4. 🔊 衣服 (yīfu) – quần áo

5. 🔊 打球 (dǎ qiú) – chơi bóng

6. 🔊 休息 (xiūxi) – nghỉ ngơi

2. 看下面的图片,说说他们在什么地方做什么

Xem các hình dưới đây và cho biết những người trong hình đang làm gì, ở đâu.

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Screenshot 2025 08 06 180741 Screenshot 2025 08 06 180749 Screenshot 2025 08 06 180753 Screenshot 2025 08 06 180757
( 4 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 1 )

Dịch nghĩa:

1. 🔊 在饭馆吃饭 (zài fànguǎn chī fàn) – Ăn cơm ở nhà hàng

2. 🔊 在咖啡馆喝咖啡 (zài kāfēiguǎn hē kāfēi) – Uống cà phê ở quán cà phê

3. 🔊 在学校考试 (zài xuéxiào kǎo shì) – Thi ở trường

4. 🔊 在商店买衣服 (zài shāngdiàn mǎi yīfu) – Mua quần áo ở cửa hàng

练习 Bài tập

1. 分角色朗读课文

Đóng vai các nhân vật trong bài học và đọc to các câu đối thoại.

课文 1: 在家里 Ở nhà

A: 🔊 晚上我们去饭馆吃饭,怎么样?

  • Wǎnshàng wǒmen qù fànguǎn chī fàn, zěnmeyàng?
  • Tối nay chúng ta đi nhà hàng ăn cơm, thế nào?

B: 🔊 我不想去外面吃,我想在家吃。

  • Wǒ bù xiǎng qù wàimiàn chī, wǒ xiǎng zài jiā chī.
  • Tôi không muốn đi ăn ngoài, tôi muốn ăn ở nhà.

A: 🔊 那你准备做什么呢?

  • Nà nǐ zhǔnbèi zuò shénme ne?
  • Vậy bạn định làm gì?

B: 🔊 就做你爱吃的鱼吧。

  • Jiù zuò nǐ ài chī de yú ba.
  • Làm món cá mà bạn thích ăn thôi.

课文 2: 在商店 Ở cửa hàng

A: 🔊 帮我看一下这件衣服怎么样。

  • Bāng wǒ kàn yíxià zhè jiàn yīfu zěnmeyàng.
  • Giúp tôi xem chiếc áo này thế nào.

B: 🔊 颜色还可以,就是有点儿大。

  • Yánsè hái kěyǐ, jiùshì yǒudiǎnr dà.
  • Màu sắc cũng tạm được, nhưng hơi rộng.

A: 🔊 这件小的怎么样?

  • Zhè jiàn xiǎo de zěnmeyàng?
  • Còn chiếc áo nhỏ này thì sao?

B: 🔊 这件不错,就买这件吧。

  • Zhè jiàn bùcuò, jiù mǎi zhè jiàn ba.
  • Khá đẹp đấy. Mua chiếc áo này đi.

课文 3: 在教室 Trong lớp học

A: 🔊 今天去不去打球?

  • Jīntiān qù bú qù dǎ qiú?
  • Hôm nay bạn đi chơi bóng không?

B: 🔊 这两天有点儿累,不去打球了。

  • Zhè liǎng tiān yǒudiǎnr lèi, bú qù dǎ qiú le.
  • Mấy ngày nay mình hơi mệt, không đi chơi bóng nữa.

A: 🔊 你在做什么呢?是在想昨天的考试吗?

  • Nǐ zài zuò shénme ne? Shì zài xiǎng zuótiān de kǎoshì ma?
  • Bạn đang làm gì? Có phải đang nghĩ về bài kiểm tra hôm qua không?

B: 🔊 是啊,我觉得听和说还可以,读和写不好,很多字我都不知道是什么意思。

  • Shì a, wǒ juéde tīng hé shuō hái kěyǐ, dú hé xiě bù hǎo, hěn duō zì wǒ dōu bù zhīdào shì shénme yìsi.
  • Đúng vậy, mình thấy làm bài nghe và nói cũng tạm được, nhưng đọc và viết không tốt, có nhiều chữ mình không biết nghĩa.

课文 4: 在公司 Trong công ty

A: 🔊 休息一下吧,喝咖啡吗?

  • Xiūxi yíxià ba, hē kāfēi ma?
  • Nghỉ một chút đi, anh uống cà phê không?

B: 🔊 不喝了,我已经喝两杯了。

  • Bù hē le, wǒ yǐjīng hē liǎng bēi le.
  • Không, tôi đã uống hai ly rồi.

A: 🔊 是啊,咖啡喝多了对身体不好。

  • Shì a, kāfēi hē duō le duì shēntǐ bù hǎo.
  • Đúng đấy, uống nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.

B: 🔊 以后我少喝一点儿,每天喝一杯。

  • Yǐhòu wǒ shǎo hē yìdiǎnr, měi tiān hē yì bēi.
  • Sau này tôi sẽ uống ít lại, mỗi ngày chỉ uống một ly thôi.

2. 根据课文内容回答问题

Trả lời câu hỏi theo nội dung bài học.

1. 🔊 今天晚上他们在哪儿吃饭?

  • Jīntiān wǎnshàng tāmen zài nǎr chīfàn?
  • Tối nay họ ăn cơm ở đâu?

答案:🔊 今天晚上他们在家吃饭。

  • Jīntiān wǎnshàng tāmen zài jiā chīfàn.
  • Tối nay họ ăn cơm ở nhà.

2. 🔊 她觉得那件衣服怎么样?

  • Tā juéde nà jiàn yīfu zěnmeyàng?
  • Cô ấy thấy chiếc áo đó thế nào?

答案:🔊 她觉得那件衣服颜色还可以,就是有点儿大。

  • Tā juéde nà jiàn yīfu yánsè hái kěyǐ, jiùshì yǒudiǎnr dà.
  • Cô ấy thấy màu áo cũng được, nhưng hơi rộng.

3. 🔊 她今天为什么不去打球了?

  • Tā jīntiān wèishénme bù qù dǎqiú le?
  • Cô ấy hôm nay tại sao không đi chơi bóng nữa?

答案:🔊 她这两天有点儿累。

  • Tā zhè liǎng tiān yǒudiǎnr lèi.
  • Cô ấy mấy ngày nay hơi mệt.

4. 🔊 她觉得昨天的考试怎么样?

  • Tā juéde zuótiān de kǎoshì zěnmeyàng?
  • Cô ấy thấy bài kiểm tra hôm qua thế nào?

答案:🔊 她觉得听和说还可以,读和写不好,很多字她都不知道是什么意思。

  • Tā juéde tīng hé shuō hái kěyǐ, dú hé xiě bù hǎo, hěn duō zì tā dōu bù zhīdào shì shénme yìsi.
  • Cô ấy thấy nghe và nói tạm được, nhưng đọc và viết không tốt, nhiều chữ cô ấy không biết nghĩa.

5. 🔊 他为什么以后每天就喝一杯咖啡?

  • Tā wèishénme yǐhòu měitiān jiù hē yì bēi kāfēi?
  • Tại sao sau này anh ấy mỗi ngày chỉ uống một ly cà phê?

答案:🔊 咖啡喝多了对身体不好。

  • Kāfēi hē duō le duì shēntǐ bù hǎo.
  • Uống nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.

3. 用本课新学的语言点和词语描述图片

Sử dụng từ ngữ trong bài để mô tả hình ảnh bên dưới.

1. 这件衣 服颜 色不错,就是有点儿小。

  • Zhè jiàn yīfu yánsè bùcuò, jiùshì yǒudiǎnr xiǎo.
  • Chiếc áo này màu sắc khá đẹp, chỉ là hơi nhỏ.

2. 今天 有点儿 晚,我们明天再看吧。

  • Jīntiān yǒudiǎnr wǎn, wǒmen míngtiān zài kàn ba.
  • Hôm nay hơi muộn, chúng ta mai xem tiếp nhé.

3. 这个咖啡馆的咖啡 还可以,我每天下来喝一杯。

  • Zhège kāfēiguǎn de kāfēi hái kěyǐ, wǒ měitiān xiàlái hē yì bēi.
  • Cà phê của quán cà phê này cũng tạm được, tôi mỗi ngày xuống uống một ly.

4. 你们不去外面吃,我现在 准备晚饭。

  • Nǐmen bù qù wàimiàn chī, wǒ xiànzài jiù zhǔnbèi wǎnfàn.
  • Các bạn không đi ăn ngoài, tôi bây giờ liền chuẩn bị bữa tối.

运用 – Phần vận dụng

1. 双人活动 Hoạt động theo cặp

两人一组,询问对方的喜好
Hai người ghép thành cặp và hỏi về sở thích của nhau.

Từ gợi ý để hỏi:

旅游 lǚyóu – đi du lịch

看电影 kàn diànyǐng – xem phim

打篮球 dǎ lánqiú – chơi bóng rổ

吃中国菜 chī Zhōngguó cài – ăn món Trung Quốc

Đáp án tham khảo:

A: 🔊 你周末喜欢做什么?

  • Nǐ zhōumò xǐhuan zuò shénme?
  • (Cuối tuần bạn thích làm gì?)

B: 🔊 我喜欢旅游,也喜欢看电影。你呢?

  • Wǒ xǐhuan lǚyóu, yě xǐhuan kàn diànyǐng. Nǐ ne?
  • (Mình thích đi du lịch, cũng thích xem phim. Còn bạn?)

A: 🔊 我喜欢打篮球,有时候去吃中国菜。

  • Wǒ xǐhuan dǎ lánqiú, yǒu shíhou qù chī Zhōngguó cài.
  • (Mình thích chơi bóng rổ, thỉnh thoảng đi ăn món Trung Quốc.)

B: 🔊 真不错!下次我们一起去吃中国菜吧。

  • Zhēn búcuò! Xià cì wǒmen yìqǐ qù chī Zhōngguó cài ba.
  • (Tuyệt quá! Lần sau chúng ta cùng đi ăn món Trung Quốc nhé.)

2. 小组活动 Hoạt động nhóm

3~4 人一组,互相询问并记录你的同学对某样东西或者某件事的看法,每组请一位同学报告情况。

Lập nhóm từ 3 đến 4 người, hỏi ý kiến của các thành viên về một món đồ hay sự việc nào đó rồi ghi lại. Sau đó cử một người trình bày kết quả.

Đáp án tham khảo:

A: 🔊 你们觉得这件衣服怎么样?

  • Nǐmen juéde zhè jiàn yīfu zěnmeyàng?
  • (Mọi người thấy cái áo này thế nào?)

小李 (Xiǎo Lǐ) : 🔊 我觉得非常漂亮!颜色也很好看。

  • Wǒ juéde fēicháng piàoliang! Yánsè yě hěn hǎokàn.
  • (Mình thấy rất đẹp! Màu sắc cũng đẹp nữa.)

小张 (Xiǎo Zhāng): 🔊 还不错,不过不是我喜欢的风格。

  • Hái búcuò, búguò bú shì wǒ xǐhuan de fēnggé.
  • (Cũng ổn, nhưng không phải phong cách mình thích.)

小王 (Xiǎo Wáng): 🔊 我觉得有点儿土,不太流行了。

  • Wǒ juéde yǒudiǎnr tǔ, bú tài liúxíng le.
  • (Mình thấy hơi quê một chút, không còn thịnh hành nữa.)

A: 🔊 啊?我觉得不错呀,不过每个人的眼光不一样。

  • Ā? Wǒ juéde búcuò ya, búguò měi gèrén de yǎnguāng bù yíyàng.
  • (À? Mình thấy cũng được mà, nhưng mỗi người có gu khác nhau.)
姓名 (Tên) 非常 + tính từ 还可以 / 还不错 有点儿 + tính từ 不 + tính từ
小李 (Xiǎo Lǐ) 漂亮 (piàoliang)
小张 (Xiǎo Zhāng) 还不错 (bú shì wǒ xǐhuan de fēnggé)
小王 (Xiǎo Wáng) 有点儿土 (tǔ) 不太流行 (bú tài liúxíng)

 

Người đại diện trình bày kết quả:

🔊 我们组讨论的是这件衣服。小李觉得非常漂亮;小张觉得还不错,但风格不是他喜欢的;小王觉得这件衣服有点儿土,不太流行。

Wǒmen zǔ tǎolùn de shì zhè jiàn yīfu. Xiǎo Lǐ juéde fēicháng piàoliang; Xiǎo Zhāng juéde hái búcuò, dàn fēnggé bú shì tā xǐhuan de; Xiǎo Wáng juéde zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr tǔ, bú tài liúxíng.

( Nhóm chúng tôi thảo luận về cái áo này. Xiao Li thấy rất đẹp, Xiao Zhang thấy cũng được nhưng không phải phong cách yêu thích, còn Xiao Wang thấy cái áo hơi quê và không còn hợp thời nữa.)

→ Lời giải Bài 5 giúp bạn kiểm tra lại mức độ hiểu bài, đồng thời củng cố các điểm ngữ pháp và từ vựng quan trọng. Việc thường xuyên làm bài tập và đối chiếu đáp án sẽ giúp bạn học hiệu quả hơn và tiến bộ rõ rệt trong quá trình ôn luyện HSK 2.

→ Xem tiếp Bài 6: Lời giải và đáp án Giáo trình Chuẩn HSK 2

Xem Phân tích Bài 5