Bài 18 HSK 3: Tôi tin họ sẽ đồng ý | Giáo trình chuẩn HSK 3

Tiếp nối series trong nội dung bài học Giáo trình chuẩn HSK 3, dưới đây là nội dung của HSK 3 Bài 18 我相信他们会同意的。Tôi tin họ sẽ đồng ý sẽ xoay quanh chủ đề thường gặp ở trường học và nơi công sở. Bài 18 Giáo trình chuẩn HSK 3 gồm những nội dung chính sau đây:

→ Xem lại HSK 3 Bài 17: 谁都有办法看好你的“病”。Ai cũng có cách chữa khỏi “bệnh” của em.

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây

Từ vựng HSK 3 Bài 18

Từ vựng bao gồm các từ vựng trong giáo trình, có cách viết, ví dụ về tình huống trong trường học và nơi công sở, chúng ta cùng vào học nhé!

1. 向 /Xiàng/ Đối với, về phía (chỉ hướng của hành động)

🇻🇳 Tiếng Việt: Đối với, về phía (chỉ hướng của hành động)
🔤 Pinyin: Xiàng
🈶 Chữ Hán: 🔊向

Ví dụ:

  • 想向你借点儿钱。
    /Xiǎng xiàng nǐ jiè diǎnr qián./
    Tôi muốn vay một số tiền từ bạn.

2. 万 /wàn/ vạn, mười nghìn

🇻🇳 Tiếng Việt: vạn, mười nghìn
🔤 Pinyin: wàn
🈶 Chữ Hán: 🔊万

Ví dụ:

  • 还差5万块钱。
    Hái chà 5 wàn kuài qián.
    Còn thiếu 50.000 tệ nữa.
  • 房租一年3万钱。
    /Fángzū yī nián 3 wàn qián./
    Giá thuê là 30.000 nhân dân tệ một năm.

3. 只 /zhǐ/ chỉ, chỉ có, chỉ là (phó từ)

🇻🇳 Tiếng Việt: chỉ, chỉ có, chỉ là (phó từ)
🔤 Pinyin: zhǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊只

Ví dụ:

  • 那只狗是我家的。
    /Nà zhǐ gǒu shì wǒ jiā de./
    Con chó đó là của nhà tôi.

4. 嘴 /zuǐ/ miệng

🇻🇳 Tiếng Việt: miệng
🔤 Pinyin: zuǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊嘴

Ví dụ:

  • 这只狗嘴小小的。
    /Zhè zhǐ gǒu zuǐ xiǎo xiǎo de./
    Miệng chú chó này nho nhỏ.

5. 动物

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *