HSK 3 Bài 3: 桌子上放着很多饮料。Trên bàn có rất nhiều thức uống là bài học số 3 trong seri 20 bài học của Giáo trình chuẩn HSK 3. Trong bài này, chúng ta sẽ học các từ vựng thời tiết, vị trí của một đồ vật, sự vật và câu hỏi lựa chọn. Cùng bắt đầu bài học nhé!
→ Xem lại HSK 3 Bài 2: 他什么时候回来?Khi nào anh ấy quay về?
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây
Từ vựng HSK 3 Bài 3
Từ vựng HSK 3 Bài 3 bao gồm các từ vựng về chủ đề vị trí của một vật, sự vật trong giáo trình, có cách viết, ví dụ trong các trường hợp được sử dụng từ vựng đó, chúng ta cùng vào học nhé!
1. 还是 /Háishi/ Hay
Ví dụ: 你想吃饺子还是吃面条?
/Nǐ xiǎng chī jiǎo zǐ huán shì chī miàntiáo?/
Bạn muốn ăn sủi cảo hay là ăn mì sợi?
2. 爬山 /pá shān/ Leo núi
Ví dụ: 1. 今天的天气很好,我们去爬山吧。
/Jīntiān de tiānqì hěn hǎo, wǒmen qù páshān ba./
Thời tiết hôm nay rất tốt, chúng ta đi leo núi nhé.
2. 你爬山了吗?/Nǐ páshān le ma?/ Bạn đã leo núi chưa?
3. 小心 /Xiǎoxīn/ Cẩn thận
Ví dụ:1. 你要小心啊。/Nǐ yào xiǎoxīn a./ Bạn phải cẩn thận đấy.
2. 他不小心把钱包丢了。
/Tā bù xiǎoxīn bǎ qiánbāo diū le./
Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi.
4. 条 /tiáo/Lượng từ (được dùng cho quần, váy…) cái
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung