Bài 4 HSK 3: Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng

Chúng ta tiếp tục đến với các bài học có trong cuốn Giáo trình chuẩn HSK 3, sau đây là bài học thứ 4 HSK 3.

Trong HSK 3 Bài 4: 他总是笑着跟客人说话 Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng, chúng ta sẽ được học cách diễn tả hai trạng thái của một vật cùng một lúc. Vậy cách diễn tả đó như thế nào? Chúng ta cùng vào bài học ngay nhé!

→ Xem lại HSK 3 Bài 3: 桌子上放着很多饮料。Trên bàn có rất nhiều thức uống.

HSK 3 Bài 4

Từ vựng HSK 3 Bài 4

Từ vựng HSK 3 Bài 4 bao gồm các từ vựng cần thiết phục vụ cho việc miêu tả trạng thái, hoạt động của một người, một vật. Các bạn hãy cùng ghi chép lại các từ mới sau:

1. 比赛 /Bǐsài/ Cuộc thi đấu

609006 610957

Ví dụ: 今年的篮球比赛你想参加吗?

Jīnnián de lánqiú bǐsài nǐ xiǎng cānjiā ma?

Bạn có muốn tham gia trận đấu bóng rổ năm nay không?

2. 照片 /Zhàopiàn/ Bức ảnh

784976 70241

Ví dụ: 这是你小时候的照片吗?

Zhè shì nǐ xiǎo shíhòu de zhàopiàn ma?

Đây có phải là hình ảnh của bạn khi còn nhỏ không?

3. 年级 /Niánjí/ Lớp

326869 110328

Ví dụ: 你们都是一个年级的吗?

Nǐmen dōu shì yīgè niánjí de ma?

Các bạn đều học cùng lớp phải không?

4. 又 /Yòu/ Vừa

565770

Ví dụ: 玛丽是我的同学,她又高又漂亮。

Mǎlì shì wǒ de tóngxué, tā yòu gāo yòu piàoliang.

Mary là bạn cùng lớp của tôi, cô ấy cao và xinh đẹp.

5. 聪明 /Cōngmíng/ Thông minh

342263 151139

Ví dụ: 这个班的每个学生都很聪明。

Zhège bān de měi gè xuéshēng dōu hěn cōngmíng

Mỗi học sinh trong lớp này đều rất thông minh.

6. 热情 /Rèqíng/ Nhiệt tình

666218 881793

Ví dụ: 他对客人很热情招待。

Tā duì kèrén hěn rèqíng zhāodài.

Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.

7. 努力 /Nǔlì/ Hăng hái, tích cực làm việc

882801 535071

Ví dụ: 我们努力好好学习。

Wǒmen nǔlì hǎo hào xuéxí.

Chúng tôi cố gắng học tập chăm chỉ.

8. 总是 /Zǒng shì/ Luôn luôn

236429 59066 1

Ví dụ: 他总是想着工作上的问题。

Tā zǒng shì xiǎngzhe gōngzuò shàng de wèntí.

Anh ấy luôn suy nghĩ về những vấn đề trong công việc.

9. 回答 /Huídá/ Trả lời

712245 2 538613

Ví dụ: 这个问题你怎么回答?

Zhège wèntí nǐ zěnme huídá?

10. 站 /Zhàn/ Đứng

69352 1

Ví dụ: 他们站着聊天儿。

Tāmen zhànzhe liáotiānr.

Họ đang nói chuyện phím trong lúc đứng.

11. 饿 /È/ Đói

756703

Ví dụ: 妈妈,我饿了,我想吃面条。

Māma, wǒ è le, wǒ xiǎng chī miàntiáo.

Mẹ ơi, con đói rồi, con muốn ăn mì sợi.

12. 超市 /Chāoshì/ Siêu thị

419548 648400

Ví dụ: 今天我去超市买西瓜。

Jīntiān wǒ qù chāoshì mǎi xīguā.

Hôm nay tôi đi siêu thị để mua dưa hấu.

13. 蛋糕 /Dàngāo/ Bánh kem

132689 1 619527

Ví dụ: 我妈妈给我一个蛋糕。

Wǒ māma gěi wǒ yīgè dàngāo.

Mẹ tôi đã cho tôi một cái bánh.

14. 年轻 /Niánqīng/ Trẻ tuổi

326869 1 754743

Ví dụ: 现在的年轻人很喜欢在网上买衣服。

Xiànzài de niánqīng rén hěn xǐhuān zài wǎngshang mǎi yīfu.

Giới trẻ ngày nay thích mua quần áo trên mạng.

15. 认真 /Rènzhēn/ Nghiêm túc, chăm chỉ

106785 403746

Ví dụ: 他学汉语学得很认真。

Tā xué Hànyǔ xué dé hěn rènzhēn.

Anh ấy học tiếng Trung rất nghiêm túc.

16. 客人 /Kèrén/ Khách, khách hàng

149443 304914

Ví dụ: 他对客人很热情招待。

Tā duì kèrén hěn rèqíng zhāodài.

Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.

专有名词 Danh Từ Riêng

17. 小明 /Xiǎomíng/ Tiểu Minh (tên người)

363970 2 151139 1

18. 马可 /Mǎkě/ Marco

329810 296529

19. 李小美 /Lǐxiǎoměi/ Lý Tiểu Mỹ (tên người)

869123 363970 1 573005

Ngữ pháp HSK 3 Bài 4

Dưới đây là 2 điểm ngữ pháp cần nắm vững trong bài HSK 3 Bài 4. Các bạn hãy ghi chép và vận dụng linh hoạt vào giao tiếp để khả năng biểu đạt nói tiếng Hán của mình ngày một nâng cao nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung:

  • Cấu trúc 又。。。又。。。
  • Cấu trúc: Động từ 1+ 着(+Tân ngữ 1+ Động từ 2+Tân ngữ 2)

Phần ngữ pháp HSK 3 Bài 4 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 3. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.

→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 3

Hội thoại HSK 3 Bài 4

Bài học HSK 3 Bài 4 của chúng ta hôm nay gồm 4 đoạn hội thoại với những nội dung vô cùng quen thuộc và gần gũi xoay quanh cuộc sống của chúng ta. Hãy đọc to và thuộc lòng các đoạn hội thoại dưới đây nhé.

Bài hội thoại 1: 在教室 /Zài jiàoshì/ Ở trong lớp

小明:这是你们比赛的照片吗?

马可:是,这是我们比赛后照的。

小明:照的不错,你们都是一个年级的吗?

马可:不是。那个又高又漂亮的女孩儿是二年级的。

小明:旁边那个拿着书笑的人是谁?

马可:那是我!

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
Xiǎomíng: Zhè shì nǐmen bǐsài de zhàopiàn ma?

Mǎkě: Shì, zhè shì wǒmen bǐsài hòu zhào de.

Xiǎomíng: Zhào de bùcuò, nǐmen dōu shì yīgè niánjí de ma?

Mǎkě: Bú shì. Nàgè yòu gāo yòu piàoliang de nǚháir shì èr niánjí de.

Xiǎomíng: Pángbiān nàgè názhe shū xiào de rén shì shéi?

Mǎkě: Nà shì wǒ!

Tiểu Minh: Đây là hình ảnh hôm thi đấu của lớp bạn sao?

Marco: Đúng vậy, đây là hình chúng tôi chụp sau trận đấu.

Tiểu Minh: Chụp rất đẹp, các bạn đều là cùng khóa sao?

Marco: Không phải. Cái bạn vừa cao vừa xinh đẹp này là năm hai.

Tiểu Minh: Cái bạn học đang cười, vừa cầm quyển sách bên cạnh kia là ai?

Marco: Đó là tôi!

———————————–

Bài hội thoại 2: 在教室 /Zài jiàoshì/ Ở trong lớp

小丽:你觉得小红怎么样?

同学:她又聪明又热情,也很努力。

小丽:我看她总是笑着回答老师的问题。

同学:她对每个人都笑,也常常对我笑。

小丽:你是不是喜欢她啊?

同学:喜欢她的人太多了,你看那些拿着鲜花站在门口的,都是等她的。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
Xiǎolì: Nǐ juéde Xiǎo hóng zěnmeyàng?

Tóngxué: Tā yòu cōngmíng yòu rèqíng, yě hěn nǔlì.

Xiǎolì: Wǒ kàn tā zǒng shì xiàozhe huídá lǎoshī de wèntí.

Tóngxué: Tā duì měi gè rén dōu xiào, yě chángcháng duì wǒ xiào.

Xiǎolì: Nǐ shì bu shì xǐhuān tā a?

Tóngxué: Xǐhuān tā de rén tài duōl e, nǐ kàn nàxiē názhe xiānhuā zhàn zài ménkǒu de, dōu shì děng tā de.

Tiểu Lệ: Bạn cảm thấy Tiểu Hồng như thế nào?

Bạn học: Cô ấy vừa thông mình vừa nhiệt tình, cũng rất chăm chỉ.

Tiểu Lệ: Tôi thấy cô ấy luôn vui cười trả lời các câu hỏi của giảng viên.

Bạn học: Cô ấy đối với ai cũng cười, cũng thường cười với tôi.

Tiểu Lệ: Có phải bạn thích cô ấy không?

Bạn học: Người thích cô ấy rất nhiều, bạn nhìn những người đang cầm hoa đứng trước cửa kia đi, đều là đợi cô ấy.

———————————–

Bài hội thoại 3: 在超市门口 /Zài chāoshì ménkǒu/ Ở cửa siêu thị

小刚:我有点儿饿了,我们进超市买点儿东西吧。

小丽:好啊,这家超市的蛋糕又便宜又好吃,一块只要2.9元。

小刚:我们买两块儿,回家吃这蛋糕看电视,怎么样?

小丽:好啊,我再去买一些喝的。

小刚:喝着咖啡吃蛋糕,太好了!

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
Xiǎogāng: Wǒ yǒudiǎnr è le, wǒmen jìn chāoshì mǎidiǎnr dōngxi ba.

Xiǎolì: Hǎo a, zhè jiā chāoshì de dàngāo yòu piányi yòu hǎo chī, yīkuài zhǐ yào 2.9 yuán.

Xiǎogāng: Wǒmen mǎi liǎng kuàir, huí jiā chī zhè dàngāo kàn diànshì, zěnme yàng?

Xiǎolì: Hǎo a, wǒ zài qù mǎi yīxiē hē de.

Xiǎogāng: Hēzhe kāfēi chī dàngāo, tài hǎole!

Tiểu Cương: Tôi hơi đói rồi, chúng ta vào siêu thị mua ít đồ đi.

Tiểu Lệ: Được, bánh kem ở siêu thị này vừa rẻ vừa ngon, 1 phần chỉ có 2 tệ 9.

Tiểu Cương: Chúng ta mua 2 phần đi, về nhà ăn bánh xem TV, thế nào?

Tiểu Lệ: Được nha, tôi đi mua thêm một ít nước.

Tiểu Cương: Uống cà phê ăn bánh thật tuyệt vời!

—————————————

Bài hội thoại 4: 在饭馆儿 /Zài fànguǎnr/ Ở quán ăn

经理:您好!您找谁?

客人:你们这儿是不是有一个又年轻又漂亮的服务员?

经理:我们这儿年轻,漂亮的服务员很多。

客人:她工作又认真又热情。

经理:您能再说说吗?

客人:她总是笑着跟客人说话。

经理:啊,我知道了,你说的是李小美吧?

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
Jīnglǐ: Nín hǎo! Nín zhǎo shéi?

Kèrén: Nǐmen zhèr shì bu shì yǒu yīgè yòu niánqīng yòu piàoliang de fúwùyuán?

Jīnglǐ: Wǒmen zhèr niánqīng, piàoliang de fúwùyuán hěnduō.

Kèrén: Tā gōngzuò yòu rènzhēn yòu rèqíng.

Jīnglǐ: Nín néng zài shuōshuo ma?

Kèrén: Tā zǒng shì xiàozhe gēn kèrén shuōhuà.

Jīnglǐ: A, wǒ zhīdào le, nǐ shuō de shì Lǐ Xiǎoměi ba?

Giám đốc: Chào ông! Ông tìm ai?

Khách hàng: Chỗ các cậu có phải có một nhân viên vừa xinh đẹp vừa trẻ tuổi phải không?

Giám đốc: Chỗ chúng tôi nhân viên vừa trẻ tuổi vừa xinh đẹp có rất nhiều.

Khách hàng: Cô ấy làm việc rất chăm chỉ và nhiệt tình.

Giám đốc: Ông có thể nói rõ hơn không?

Khách hàng: Cô ấy luôn vui cười nói chuyện với khách hàng.

Giám đốc: À, tôi biết rồi, ông nói là Lý Tiểu Mỹ phải không?

Luyện tập HSK 3 Bài 4

Sau khi đã học xong từ vựng, ngữ pháp và các đoạn hội thoại HSK 3 Bài 4, bây giờ chúng mình cùng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để làm các bài tập dưới đây nhé.

Bài 1. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống

Cho các từ sau đây:

比赛 超市 客人 饿 认真

1.。。。快到了,快去洗水果。

2.工作到下午三点的时候,我常常很。。。

3.这个孩子工作的时候很。。。,大家都喜欢他。

4.这是什么。。。?你能给我介绍一下吗?

5.我下接去。。。买点儿东西。

Gợi ý đáp án:

1. 客人

2. 饿

3. 认真

4. 比赛

5. 超市

Ngoài ra, để giai đoạn mới học tiếng Trung nhớ được bài và sử dụng thành thạo các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp trong HSK 3 Bài 4 thì chúng ta cần rèn luyện thật nhiều. Vì vậy, bạn hãy vào đường link để Đề thi thử HSK 3 chuẩn có máy chấm và xem từ vựng đầy đủ nhất của cấp độ tiếng Trung HSK 3.

Bên cạnh đó, để phục vụ cho việc học tốt hơn, các bạn học có thể mua sách Giáo trình chuẩn HSK 3. Sách HSK 3 nằm trong trọn bộ Giáo trình chuẩn HSK từ 1 đến 6, bộ giáo trình này cũng cung cấp đầy đủ các bài học, từ vựng, ngữ pháp và kèm theo file tải Pdf, mp3 giúp các bạn học thuận tiện hơn.

Chúc các bạn học học tập vui vẻ và tiếp thu được nhiều kiến thức từ bài học này.

→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 5

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *