Chúng ta tiếp tục đến với các bài học có trong cuốn Giáo trình chuẩn HSK 3, sau đây là bài học thứ 4 HSK 3.
Trong HSK 3 Bài 4: 他总是笑着跟客人说话 Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng, chúng ta sẽ được học cách diễn tả hai trạng thái của một vật cùng một lúc. Vậy cách diễn tả đó như thế nào? Chúng ta cùng vào bài học ngay nhé!
→ Xem lại HSK 3 Bài 3: 桌子上放着很多饮料。Trên bàn có rất nhiều thức uống.
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây
Từ vựng HSK 3 Bài 4
Từ vựng HSK 3 Bài 4 bao gồm các từ vựng cần thiết phục vụ cho việc miêu tả trạng thái, hoạt động của một người, một vật. Các bạn hãy cùng ghi chép lại các từ mới sau:
1. 比赛 /Bǐsài/ Cuộc thi đấu
Ví dụ: 今年的篮球比赛你想参加吗?
Jīnnián de lánqiú bǐsài nǐ xiǎng cānjiā ma?
Bạn có muốn tham gia trận đấu bóng rổ năm nay không?
2. 照片 /Zhàopiàn/ Bức ảnh
Ví dụ: 这是你小时候的照片吗?
Zhè shì nǐ xiǎo shíhòu de zhàopiàn ma?
Đây có phải là hình ảnh của bạn khi còn nhỏ không?
3. 年级 /Niánjí/ Lớp
Ví dụ: 你们都是一个年级的吗?
Nǐmen dōu shì yīgè niánjí de ma?
Các bạn đều học cùng lớp phải không?
4. 又 /Yòu/ Vừa
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung