Trung tâm tiếng Trung Chinese giới thiệu đến các bạn HSK 3 Bài 7: 我跟她都认识五年了。Tôi và cô ấy quen nhau được năm năm rồi với nội dung liên quan tới cách diễn tả thời gian trong tiếng Trung. Bài học này bao gồm có từ vựng có ví dụ cụ thể, mẫu câu, hội thoại, ngoài ra còn có bài tập sau bài học để củng cố lại. Chúng ta cùng xem nhé!
← Xem lại HSK 3 Bài 6: Sao bỗng dưng lại tìm không thấy?
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây
1. Khởi động
Trước khi vào bài hãy cùng khởi động với hai bài tập đoán dưới đây nhé!
1. 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.
2. 完成下面的表格,说说你做这些事用多长时间
Hoàn thành bảng sau bằng cách cho biết bạn dành bao nhiêu thời gian để làm những việc dưới đây.
| 做什么 (Làm việc gì) | 几点到几点 (Từ mấy giờ đến mấy giờ) | 多长时间 (Bao lâu) |
| 做作业 zuò zuòyè – Làm bài tập | 9点到11点 (9 diǎn dào 11 diǎn) | 两个小时 (liǎng gè xiǎoshí) |
| 锻炼 duànliàn – Tập thể dục | ||
| 吃晚饭 chī wǎnfàn – Ăn cơm tối | ||
| 看电视 kàn diànshì – Xem tivi | ||
| 上网 shàng wǎng – Lướt web / lên mạng | ||
| 睡觉 shuì jiào – Ngủ |
2. Từ vựng
Từ vựng HSK 3 Bài 7 bao gồm các từ vựng trong giáo trình, có cách viết, ví dụ về tình huống lựa chọn khi đi mua sắm, chúng ta cùng vào học nhé!
1. 同事 /tóngshì/ (danh từ): đồng nghiệp
Ví dụ:
🔊 那个漂亮的新同事是谁?
- Nàgè piàoliang de xīn tóngshì shì shéi?
- Cô đồng nghiệp mới xinh đẹp đó là ai vậy?
🔊 她是我们的新同事。
- Tā shì wǒmen de xīn tóngshì.
- Cô ấy là một đồng nghiệp mới của chúng tôi.
. 🔊 你见过新同事了吗?
- Nǐ jiànguò xīn tóngshì le ma?
- Bạn đã gặp đồng nghiệp mới chưa?
2. 以前 /yǐqián/ (danh từ): trước đây, trước kia
Ví dụ:
🔊 以前她在哪儿工作?
- Yǐqián tā zài nǎr gōngzuò?
- Trước đây cô ấy làm việc ở đâu?
🔊 以前你在这儿了?
- Yǐqián nǐ zài zhèr le?
- Trước đây bạn đã ở đây rồi?
🔊 我以前在北京了。
- Wǒ yǐqián zài běijīng le.
- Trước đây tôi ở Bắc Kinh rồi.
3. 银行 /yínháng/ (danh từ): ngân hàng
Ví dụ:
🔊 她在银行工作了三年以后来的我们公司。
- Tā zài yínháng gōngzuòle sān nián yǐhòu lái de wǒmen de gōngsī.
- Cô ấy làm việc ở ngân hàng ba năm rồi mới đến công ty chúng ta.
🔊 我以前在银行工作。
- Wǒ yǐqián zài yínháng gōngzuò.
- Trước đây tôi ở ngân hàng làm việc.
🔊 国家银行
- Guójiā yínháng
- Ngân hàng Nhà nước
4. 久 /jiǔ/ (tính từ): lâu, lâu dài
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 8





