Bài 7 HSK 3: Tôi và cô ấy quen nhau được năm năm rồi

Trung tâm tiếng Trung Chinese giới thiệu đến các bạn HSK 3 Bài 7: 我跟她都认识五年了。Tôi và cô ấy quen nhau được năm năm rồi liên quan tới cách diễn tả thời gian trong tiếng Trung.

Nội dung gồm có từ vựng có ví dụ cụ thể, mẫu câu, hội thoại, ngoài ra còn có bài tập sau bài học để củng cố lại. Chúng ta cùng xem nhé.

→ Xem lại HSK 3 Bài 6: 怎么突然找不到了?Sao bỗng dưng lại tìm không thấy?

HSK 3 Bài 7

Từ vựng HSK 3 Bài 7

Từ vựng HSK 3 Bài 7 bao gồm các từ vựng trong giáo trình, có cách viết, ví dụ về tình huống lựa chọn khi đi mua sắm, chúng ta cùng vào học nhé!

1. 同事 /Tóngshì/ Đồng nghiệp

603804 1 563964 1

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 她是我们的新同事。
/Tā shì wǒmen de xīn tóngshì./
Cô ấy là một đồng nghiệp mới của chúng tôi.

2. 你见过新同事了吗?
/Nǐ jiànguò xīn tóngshì le ma?/
Bạn đã gặp đồng nghiệp mới chưa?

2. 以前 /Yǐqián/ Trước đây, trước kia

693592 1 824784 1

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 以前你在这儿了?
/Yǐqián nǐ zài zhèr le?/
Trước đây bạn đã ở đây rồi?

2. 我以前在北京了。
/Wǒ yǐqián zài běijīng le./
Trước đây tôi ở Bắc Kinh rồi.

3. 银行 /Yínháng/ Ngân hàng

364369 329943 1

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 我以前在银行工作。
/Wǒ yǐqián zài yínháng gōngzuò./
Trước đây tôi ở ngân hàng làm việc.

2. 国家银行
/Guójiā yínháng/
Ngân hàng Nhà nước

4. 久 /Jiǔ/ Lâu, lâu dài

107551 1

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 好久不见 /Hǎojiǔ bùjiàn/ Đã lâu không gặp

2. 你住在这儿多久了?
/Nǐ zhù zài zhèr duōjiǔ le?/
Bạn sống ở đây bao lâu rồi?

3. 你唱了多久?
/Nǐ chàng le duō jiǔ?/
Bạn đã hát bao lâu rồi?

5. 感兴趣 /Gǎn xìngqù/ Có hứng thú, thích

78779 1 269244 303986

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 他们对音乐感兴趣。
/Tāmen duì yīnyuè gǎn xìngqù./
Họ hứng thú với âm nhạc.
2. 我对他感兴趣。
/Wǒ duì tā gǎn xìngqù./
Tôi thích anh ấy.

6. 结婚 /Jiéhūn/ Kết hôn, cưới

124054 1 911712 1

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 你结婚了吗?
/Nǐ jiéhūn le ma?/
Bạn đã kết hôn chưa?

2. 下个月我跟她结婚。
/Xià gè yuè wǒ gēn tā jiéhūn./
Tháng sau tôi kết hôn với cô ấy.

7. 欢迎 /Huānyíng/ Hoan nghênh, chào mừng

452147 440549

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 欢迎你来北京。
/Huānyíng nǐ lái běijīng./
Chào mừng bạn đến Bắc Kinh.

2. 欢迎你来我们的家。
/Huānyíng nǐ lái wǒmen de jiā./
Chào mừng bạn đến nhà của chúng tôi.

8. 迟到 /Chídào/ Đến muộn

992738 909169

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 他总是迟到。
/Tā zǒng shì chídào./
Anh ấy luôn đến muộn.

2. 你怎么迟到了?
/Nǐ zěnme chídào le?/
Tại sao bạn đến muộn rồi?

9. 半 /Bàn/ Một nửa, rưỡi

536435

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 七点半
/Qī diǎn bàn/
7 giờ rưỡi

2. 现在十点半。
/Xiànzài shí diǎn bàn./
Bây giờ là 10 giờ rưỡi rồi.

10. 接 /Jiē/ Đón

955327 1

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 下午记得来接妈妈。
/Xiàwǔ jìdé lái jiē māma./
Chiều nhớ đón mẹ.

2. 你什么时候来接我?
/Nǐ shénme shíhòu lái jiē wǒ?/
Khi nào bạn đến đón tôi?

11. 刻 /Kè/ Mười lăm phút

253386 1

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 一刻 /Yīkè/ Mười lăm phút
2. 三刻 /Sān kē/ 45 phút
3. 八点一刻 /Bā diǎn yī kè/ 8 giờ 15 phút

12. 差 /Chà/ Kém, thiếu

199670

 

 

 

 

Ví dụ: 差一刻五点 /Chà yīkè wǔ diǎn/ 5 giờ kém 15 phút

Ngoài ra, bạn cũng có thể tải và xem và tải thêm trọn bộ từ vựng HSK 3 ở đây nhé!

Trung tâm Chinese còn có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK 3 bài 7 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả. 

Ngữ pháp HSK 3 Bài 7

Dưới đây là 3 điểm ngữ pháp cần nắm vững trong bài HSK 3 Bài 7. Các bạn hãy ghi chép và vận dụng linh hoạt vào giao tiếp để khả năng biểu đạt nói tiếng Trung của mình ngày một nâng cao nhé.

  • Cách diễn tả khoảng thời gian
  • Cấu trúc với 感兴趣
  • Diễn tả thời gian với 半, 刻, 差

Phần ngữ pháp HSK 3 Bài 7 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 3. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.

→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 3

Hội thoại HSK 3 Bài 7

Bài học HSK 3 Bài 7 của chúng ta hôm nay gồm 4 đoạn hội thoại với những nội dung vô cùng quen thuộc và gần gũi xoay quanh cuộc sống của chúng ta. Hãy đọc to và thuộc lòng các đoạn hội thoại dưới đây nhé.

Bài hội thoại 1: 在办公室 /Zài bàngōngshì/ Ở phòng làm việc

同事:那个漂亮的新同事是谁?
小刚:那是小丽。
同事:她刚来北京吗?
小刚:不,她在北京工作三年了。
同事:以前她在哪儿工作?
小刚:她在银行工作了三年以后来的我们的公司。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
Tóngshì: Nàgè piàoliang de xīn tóngshì shì shéi?
Xiǎo Gāng: Nà shì xiǎo Lì.
Tóngshì: Tā gāng lái běijīng ma?
Xiǎo Gāng: Bù, tā zài Běijīng gōngzuò sān nián le.
Tóngshì: Yǐqián tā zài nǎr gōngzuò?
Xiǎo Gāng: Tā zài yínháng gōngzuòle sān nián yǐhòu lái de wǒmen de gōngsī.
Dịch nghĩa:
Đồng nghiệp: Cô đồng nghiệp mới xinh đẹp đó là ai?
Xiaogang: Đó là Tiểu Lệ.
Đồng nghiệp: Cô ấy vừa đến Bắc Kinh à?
Xiaogang: Không, cô ấy đã làm việc ở Bắc Kinh được ba năm.
Đồng nghiệp: Cô ấy đã làm việc ở đâu trước đây?
Xiaogang: Cô ấy đến công ty của chúng tôi sau khi làm việc trong một ngân hàng được ba năm.

Bài hội thoại 2: 在休息室 /Zài xiūxi shì/ Trong phòng giải lao

同事:周末你跟小丽去哪儿玩儿了?
小刚:我们屋唱歌了。
同事:你们唱了多久?
小刚:我们唱了两个小时歌,晚上还去听音乐会了。
同事:你们都对音乐感兴趣吗?
小刚:她对音乐感兴趣,我对她更感兴趣。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
Tóngshì: Zhōumò nǐ gēn xiǎo lì qù nǎr wánr le?
Xiǎo Gāng: Wǒmen qù chànggē le.
Tóngshì: Nǐmen chàng le duō jiǔ?
Xiǎo Gāng: Wǒmen chàng le liǎng gè xiǎoshí gē, wǎnshàng hái qù tīng yīnyuèhuì le.
Tóngshì: Nǐmen dōu duì yīnyuè gǎn xìngqù ma?
Xiǎo Gāng: Tā duì yīnyuè gǎn xìngqù, wǒ duì tā gèng gǎn xìngqù.
Dịch nghĩa:
Đồng nghiệp: Cuối tuần bạn và Tiểu Lệ đã đi đâu vậy?
Tiểu Cương: Chúng tôi đã đi hát.
Đồng nghiệp: Các bạn đi hát bao lâu vậy?
Tiểu Cương: Chúng tôi đã hát trong hai giờ và buổi tối đến buổi hòa nhạc.
Đồng nghiệp: Các bạn đều thích âm nhạc à?
Tiểu Cương: Cô ấy thích âm nhạc, tôi thích cô ấy hơn.

Bài hội thoại 3: 在休息室 /Zài xiūxi shì/ Trong phòng giải lao

小刚:我跟小丽下个月结婚,到时候欢迎你来。
同事:什么?结婚?
小刚:对啊,突然吗?
同事:你们不是刚认识吗?
小刚:我跟她都认识五年了。
同事:你跟她结婚,那我怎么办啊?

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
Xiǎo Gāng: Wǒ gēn Xiǎo Lì xià gè yuè jiéhūn, dào shíhòu huānyíng nǐ lái.
Tóngshì: Shénme? Jiéhūn?
Xiǎo Gāng: Duì a, tūrán ma?
Tóngshì: Nǐmen bùshì gāng rènshi ma?
Xiǎo Gāng: Wǒ gēn tā dōu rènshí wǔ nián le. Tóngshì: Nǐ gēn tā jiéhūn, nà wǒ zěnme bàn a?
Dịch nghĩa:
Tiểu Cương: Tiểu Lệ và tôi sẽ kết hôn vào tháng tới.
Đồng nghiệp: Cái gì? kết hôn?
Tiểu Cương: Đúng vậy, đột nhiên à?
Đồng nghiệp: Không phải vừa mới gặp nhau sao?
Xiaogang: Tôi đã biết cô ấy được năm năm rồi.
Đồng nghiệp: Anh cưới cô ấy, tôi phải làm sao?

Bài hội thoại 4: 在休息室 /Zài xiūxi shì/ Trong phòng giải lao

小刚:你看看手表,怎么迟到了?
小丽:没迟到啊。
小刚:你不是说七点半来接我吗?你迟到了一刻钟。
小丽:现在不是七点半吗?
小刚:已经差一刻八点了!我都坐在这儿半个小时了。
小丽:不是我迟到了,是你的表快了一刻钟。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
Xiǎo Gāng: Nǐ kàn kan shǒubiǎo, zěnme chídào le?
Xiǎo Lì: Méi chídào a.
Xiǎo Gāng: Nǐ bù shì shuō qī diǎn bàn lái jiē wǒ ma? Nǐ chídào le yīkè zhōng.
Xiǎo Lì: Xiànzài bùshì qī diǎn bàn ma?
Xiǎo Gāng: Yǐjīng chà yīkè bā diǎn le! Wǒ dū zuò zài zhèr bàn gè xiǎoshí le.
Xiǎo Lì: Bù shì wǒ chídào le, shì nǐ de biǎo kuài le yīkè zhōng.
Dịch nghĩa:
Tiểu Cương: Em xem đồng hồ xem, sao em đến muộn vậy?
Tiểu Lệ: Em không đến muộn mà.
Tiểu Cương: Không phải em nói 7h30 tới đón anh sao? Em đến muộn 15 phút rồi.
Tiểu Lệ: Không phải bây giờ bảy giờ rưỡi sao?
Tiểu Cương: Bây giờ là tám giờ kém mười lăm phút! Anh đã ngồi ở đây nửa giờ rồi.
Tiểu Lệ: Không phải là em đến muộn, mà là đồng hồ của nhanh mười lăm phút.

Luyện tập HSK 3 Bài 7

Sau khi đã học xong từ vựng, ngữ pháp và các đoạn hội thoại HSK 3 Bài 7, bây giờ chúng mình cùng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để làm các bài tập dưới đây nhé.

Bài 1: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống

A. 以前 B. 同事 C. 兴趣 D. 欢迎 E. 差

1. 小明每天都听歌,对音乐有…………。
2. 我给你介绍一下,这是我的…………小王。
3. …………你来我家玩儿。
4. 我是…………十分八点到公司的。
5. 来中国…………,我学了一年汉语。

Bài 2: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống

A. 银行 B. 结婚 C. 迟到 D. 接 E. 半

1. A: 你今天怎么…………了?
B: 对不起,我起晚了。

2. A: 你现在要去哪儿?
B: 我去机场…………一个朋友。

3. A: 必扫什么时候开始?
B: 十点…………。

4. A: 请问,哪有…………?
B: 一直往前走,超市的旁边。

5. A: 下个月我们要…………了。
B: 什么?你们不是刚认识吗?

Gợi ý đáp án:
Bài 1: 1C, 2B, 3D, 4E, 5A
Bài 2: 1C, 2D, 3E, 4A, 5B

Ngoài ra, khi học đến HSK 3, lượng kiến thức đã ngày một nhiều hơn, vì vậy việc củng cố kiến thức thường xuyên là việc vô cùng cần thiết. Vì vậy, bạn hãy vào đường link để thi thử Đề thi HSK 3 chuẩn có máy chấm cũng như xem trước từ vựng đầy đủ nhất của cấp độ tiếng Trung HSK 3 tại đây nhé!

Bên cạnh đó, để phục vụ cho việc học tốt hơn, các bạn học có thể mua sách Giáo trình chuẩn HSK 3

Tổng kết

Học xong HSK 3 Bài 7: 我跟她都认识五年了。Tôi và cô ấy quen nhau được năm năm rồi, hẳn là bạn đã biết cách nói thời gian trong tiếng Trung rồi chứ? Đừng quên áp dụng từ vựng và ngữ pháp trong bài vào cuộc sống để nhớ lâu hơn nhé.

Đừng quên, bộ Giáo trình chuẩn HSK từ 1 đến 6 cũng cung cấp đầy đủ các bài học, từ vựng, ngữ pháp từng phần cũng như file tải pdf, mp3 giúp các bạn tiếng Trung hiệu quả và thi đạt điểm số cao

→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 8

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *