Bài 6 HSK 3: Sao bỗng dưng lại tìm không thấy?

Tiếp nối nội dung bài 5 HSK3, chúng ta sẽ tiếp tục đến với nội dung Bài 6 Giáo trình chuẩn HSK 3  với chủ đề 怎么突然找不到了?Sao bỗng dưng lại tìm không thấy? Nội dung của bài học này sẽ xoay quanh chủ đề cách diễn tả hoạt động trong một ngày bằng tiếng Trung. Sau đây, chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết bài học này nhé!

← Xem lại HSK 3 Bài 5: Dạo này em ngày càng béo ra rồi.

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây

1. Khởi động

Trước khi vào bài hãy cùng khởi động với hai bài tập đoán dưới đây nhé!

1. 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 16 161738 Screenshot 2025 09 16 161742 Screenshot 2025 09 16 161748
Screenshot 2025 09 16 161753 Screenshot 2025 09 16 161756 Screenshot 2025 09 16 161801
1. 🔊 锻炼 (duànliàn) – Rèn luyện 2. 🔊 去公园 (qù gōngyuán) – Đi công viên 3. 🔊 听音乐会 (tīng yīnyuèhuì) – Nghe hòa nhạc
4. 🔊 讲题 (jiǎng tí) – Giảng bài, giảng đề 5. 🔊 帮忙 (bāng máng) – Giúp đỡ 6. 🔊 离开 (lí kāi) – Rời khỏi

2. 将下面的动词与补语相连,并朗读
Nối các động từ sau với bổ ngữ và đọc to các cụm từ đó.

1. 🔊 买 — mǎi — mua 🔊 清楚 — qīng chu — rõ ràng
2. 🔊 看 — kàn — xem, nhìn 🔊 明白 — míng bai — hiểu rõ
3. 🔊 讲 — jiǎng — nói, giảng 🔊 到 — dào — đến
4. 🔊 听 — tīng — nghe 🔊 去 — qù — đi
5. 🔊 上 — shàng — lên, đi lên 🔊 完 — wán — xong, hoàn thành
6. 🔊 做 — zuò — làm 🔊 见 — jiàn — gặp

2. Từ vựng

Từ vựng HSK 3 Bài 6 bao gồm các từ vựng trong giáo trình về hoạt động trong một ngày, chúng ta cùng vào học nhé!

1. 眼镜 /yǎnjìng/ (động từ): mắt kính

🇻🇳 Tiếng Việt: mắt kính
🔤 Pinyin: yǎnjìng
🈶 Chữ Hán: 🔊眼镜

Ví dụ:

🔊 我的眼镜呢?

  • Wǒ de yǎnjìng ne?
  • Kính của tôi đâu rồi?

🔊 他是个戴眼镜的人。

  • Tā shì gè dài yǎnjìng de rén.
  • Anh ấy là cái người đeo kính.

2. 突然 /tūrán/ (phó từ): bỗng nhiên, bỗng dưng

🇻🇳 Tiếng Việt: bỗng nhiên, bỗng dưng
🔤 Pinyin: tūrán
🈶 Chữ Hán: 🔊突然

Ví dụ:

🔊 我的眼镜呢?怎么突然找不到了?

  • Wǒ de yǎnjìng ne? Zěnme tūrán zhǎo bù dào le?
  • Kính của tôi đâu rồi? Sao tự nhiên lại không tìm thấy?

🔊 他来得很突然。

  • Tā lái de hěn tūrán.
  • Anh ấy đến quá bất ngờ.

🔊 我突然找不到我的钱包了。

  • Wǒ tūrán zhǎo bù dào wǒ de qiánbāo le.
  • Tôi đột nhiên không tìm thấy túi tiền rồi.

3. 离开 /lí kāi/ (động từ): rời khỏi, tách khỏi

🇻🇳 Tiếng Việt: rời khỏi, tách khỏi
🔤 Pinyin: lí kāi
🈶 Chữ Hán: 🔊离开

Ví dụ:

🔊 我离不开眼镜,没有眼镜,我一个字也看不清楚。

  • Wǒ lí bù kāi yǎnjìng, méiyǒu yǎnjìng, wǒ yí gè zì yě kàn bù qīngchǔ.
  • Tôi không thể rời mắt kính, không có kính thì một chữ tôi cũng không nhìn rõ.

🔊 你能不能不要离开我?

  • Nǐ néng bùnéng bùyào lí kāi wǒ?
  • Bạn có thể đừng rời xa tôi không?

🔊 他已经离开北京了。

  • Tā yǐjīng lí kāi běijīng le.
  • Anh ấy đã rời khỏi Bắc Kinh rồi.

4. 清楚 /qīngchu/ (tính từ): rõ ràng

🇻🇳 Tiếng Việt: rõ ràng
🔤 Pinyin: qīngchu
🈶 Chữ Hán: 🔊清楚

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 7