Tiếp nối nội dung bài 5 HSK3, chúng ta sẽ tiếp tục đến với nội dung Bài 6 Giáo trình chuẩn HSK 3 với chủ đề 怎么突然找不到了?Sao bỗng dưng lại tìm không thấy? Nội dung của bài học này sẽ xoay quanh chủ đề cách diễn tả hoạt động trong một ngày bằng tiếng Trung. Sau đây, chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết bài học này nhé!
→ Xem lại HSK 3 Bài 5: 我最近越来越胖了。Dạo này em ngày càng béo ra rồi.
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây
Khởi động
Trước khi vào bài hãy cùng khởi động với hai bài tập đoán dưới đây nhé!
Bài 1: Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới
A. ![]() |
B.![]() |
C. ![]() |
D. ![]() |
E. ![]() |
F.![]() |
1. 锻炼 (Duànliàn) 2. 去公园 (Qù gōngyuán) 3. 听音乐会 (Tīng yīnyuè huì)
4. 讲题 (Jiǎng tí) 5. 帮忙 (Bāngmáng) 6. 离开(Líkāi)
Bài 2: Ghép các bổ ngữ ở khung A với khung B
Cột A | Cột B |
1. 买 | A. 清楚 |
2. 看 | B. 明白 |
3. 讲 | C. 到 |
4. 听 | D. 去 |
5. 上 | E. 完 |
6. 上 | F. 见 |
Từ vựng HSK 3 Bài 6
Từ vựng HSK 3 Bài 6 bao gồm các từ vựng trong giáo trình về hoạt động trong một ngày, chúng ta cùng vào học nhé!
1. 眼镜 /Yǎnjìng/ Mắt kính
Ví dụ: 他是个戴眼镜的人。
/Tā shì gè dài yǎnjìng de rén./
Anh ấy là cái người đeo kính.
2. 突然 /Tūrán/ Đột nhiên
Ví dụ: 1. 他来得很突然。
/Tā lái de hěn tūrán./
Anh ấy đến quá bất ngờ.
2. 我突然找不到我的钱包了。
/Wǒ tūrán zhǎo bù dào wǒ de qiánbāo le./
Tôi đột nhiên không tìm thấy túi tiền rồi.
3. 离开 /Líkāi/ Rời khỏi
Ví dụ: 1. 你能不能不要离开我?
/Nǐ néng bùnéng bùyào líkāi wǒ?/
Bạn có thể đừng rời xa tôi không?
2. 他已经离开北京了。
/Tā yǐjīng líkāi běijīng le./
Anh ấy đã rời khỏi Bắc Kinh rồi.
4. 清楚 /Qīngchǔ/ Rõ ràng
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung