Bài 6 HSK 3: Sao bỗng dưng lại tìm không thấy?

Tiếp nối nội dung bài 5 HSK3, chúng ta sẽ tiếp tục đến với nội dung Bài 6 HSK 3  怎么突然找不到了?Sao bỗng dưng lại tìm không thấy? Bài này sẽ xoay quanh chủ đề cách diễn tả hoạt động trong một ngày bằng tiếng Trung. Dưới đây là chi tiết bài học

→ Xem lại HSK 3 Bài 5: 我最近越来越胖了。Dạo này em ngày càng béo ra rồi.

HSK 3 Bài 6

Khởi động

Trước khi vào bài hãy cùng khởi động với hai bài tập đoán dưới đây nhé!

Bài 1: Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới

A. l0908b16207233934035 B.Halleyparknovember
C. sunset 1807524 1280 D. depositphotos 161886350 stock illustration businessman meeting talk and hand
E. 800 5e80bdad61a0a63 F.iStock 1141509628

1. 锻炼 (Duànliàn)                  2. 去公园 (Qù gōngyuán)         3. 听音乐会 (Tīng yīnyuè huì)
4. 讲题 (Jiǎng tí)                 5. 帮忙 (Bāngmáng)                 6. 离开(Líkāi)

Bài 2: Ghép các bổ ngữ ở khung A với khung B

Cột A Cột B
1. 买 A. 清楚
2. 看 B. 明白
3. 讲 C. 到
4. 听 D. 去
5. 上 E. 完
6. 上 F. 见

Từ vựng HSK 3 Bài 6

Từ vựng HSK 3 Bài 6 bao gồm các từ vựng trong giáo trình về hoạt động trong một ngày, chúng ta cùng vào học nhé!

1. 眼镜 /Yǎnjìng/ Mắt kính

231766 333118

 

 

 

 

Ví dụ: 他是个戴眼镜的人。
/Tā shì gè dài yǎnjìng de rén./
Anh ấy là cái người đeo kính.

2. 突然 /Tūrán/ Đột nhiên

602790 669823 1

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 他来得很突然。
/Tā lái de hěn tūrán./
Anh ấy đến quá bất ngờ.
2. 我突然找不到我的钱包了。
/Wǒ tūrán zhǎo bù dào wǒ de qiánbāo le./
Tôi đột nhiên không tìm thấy túi tiền rồi.

3. 离开 /Líkāi/ Rời khỏi

737369 637764 2

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 你能不能不要离开我?
/Nǐ néng bùnéng bùyào líkāi wǒ?/
Bạn có thể đừng rời xa tôi không?
2. 他已经离开北京了。
/Tā yǐjīng líkāi běijīng le./
Anh ấy đã rời khỏi Bắc Kinh rồi.

4. 清楚 /Qīngchǔ/ Rõ ràng

872780 965540

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 我能看得很清楚。
/Wǒ néng kàn de hěn qīngchǔ./
Tôi có thể nhìn thấy rất rõ ràng.
2. 话说得不清楚。
/Huàshuō de bù qīngchǔ./
Nói không rõ ràng.

5. 刚才 /Gāngcái/ Vừa mới

54943 156349

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 刚才的事儿 /Gāngcái de shìr/ Chuyện vừa rồi
2. 我刚才买了一瓶牛奶。
/Wǒ gāngcái mǎi le yī píng niúnǎi./
Tôi vừa mới mua một bình sữa bò.

6. 帮忙 /Bāngmáng/ Giúp đỡ

359008 205361

 

 

 

 

Ví dụ: 你可以帮我个忙吗?
/Nǐ kěyǐ bāng wǒ gè máng ma?/
Bạn có thể giúp tôi một việc không?

7. 特别 /Tèbié/ Đặc biệt, vô cùng

818651 867132

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 我特别喜欢他。
/Wǒ tèbié xǐhuān tā./
Tôi đặc biệt thích anh ấy.
2. 这首歌特别好听。
/Zhè shǒu gē tèbié hǎotīng./
Bài hát này rất hay.

8. 讲 /Jiǎng/ Nói, giải thích

826179 1

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 讲故事 /Jiǎng gùshì/ Kể chuyện
2. 讲课 /Jiǎngkè/ Giảng bài
3. 你来我家吧,我帮你讲。
/Nǐ lái wǒjiā ba, wǒ bāng nǐ jiǎng./
Bạn đến nhà tôi đi, tôi giảng cho bạn.

9. 明白 /Míngbai/ Hiểu

151139 2 673503

 

 

 

 

Ví dụ: 我明白了。
/Wǒ míngbai le./
Tôi hiểu ròi.
她讲得十分明白。
/Tā jiǎng dé shífēn míngbai./
Cô ấy giảng giải rất rõ ràng dễ hiểu.

10. 锻炼 /Duànliàn/ Luyện tập thể dục

398407 155405

 

 

 

 

Ví dụ: 我每天都锻炼身体。
/Wǒ měitiān dōu duànliàn shēntǐ./
Tôi mỗi ngày đều tập luyện.

11. 音乐 /Yīnyuè/ Âm nhạc

588895 668315

 

 

 

 

Ví dụ: 我很喜欢听音乐。
/Wǒ hěn xǐhuān tīng yīnyuè./
Tôi rất thích nghe nhạc.

12. 公园 /Gōngyuán/ Công viên

978955 1 902301 1

 

 

 

 

Ví dụ: 公园太大了,好累啊。
/Gōngyuán tài dàle, hǎo lèi a./
Công viên quá to, mệt quá.

13. 聊天 /Liáotiān/ Nói chuyện tán gẫu

492279 166547 1

 

 

 

 

Ví dụ: 1. 跟朋友聊天。
/Gēn péngyǒu liáotiān./
Trò chuyện cùng bạn bè.
2. 你现在可以聊天儿吗?
/Nǐ xiànzài kěyǐ liáotiānr ma?/
Bạn bây giờ có thể tán gẫu không?

14. 睡着 /Shuìzháo/ Ngủ gật

181302 559339 1

 

 

 

 

Ví dụ: 我喝了一杯咖啡,现在睡不着了。
/Wǒ hē le yībēi kāfēi, xiànzài shuì bùzháo le./
Tôi uống 1 ly cà phê, bây giờ ngủ không được rồi.

15. 更 /Gèng/ Càng, hơn nữa

327230

 

 

 

 

Ví dụ: 我喜欢喝牛奶,她更喜欢喝牛奶。
/Wǒ xǐhuān hē niúnǎi, tā gèng xǐhuān hē niúnǎi./
Tôi thích uống sữa, cô ấy càng thích uống sữa hơn.

Từ vựng mở rộng

Ngoài từ vựng trong giáo trình HSK 3 Bài 6, Chinese xin cung cấp cho bạn một số từ vựng về các hoạt động trong ngày. Đừng quên lưu lại nhé!

回家 huí jiā Về nhà
脱衣服 tuō yī fú Cởi quần áo
换鞋 huàn xié Thay giầy
上厕所 shàng cè suǒ Đi vệ sinh
洗手 xǐ shǒu Rửa tay
吃晚饭 chī wǎn fàn Ăn tối
休息 xiū xī Nghỉ ngơi
读报纸 dú bào zhǐ Đọc báo
看电影 kàn diàn yǐng Xem tivi
听音乐 tīng yīn yuè Nghe nhạc
玩游戏 wán yóu xì Chơi trò chơi,chơi game
洗澡 xǐ zǎo Tắm
淋浴 lín yù Tắm vòi hoa sen
泡澡 pào zǎo Tắm trong bồn tắm
上床 shàng chuáng Lên giường
关灯 guān dēng Tắt đèn
睡觉 shuì jiào Đi ngủ
起床 qǐ chuáng Thức dậy
穿衣服 chuān yī fú Mặc quần áo
刷牙 shuā yá Đánh răng
洗脸 xǐ liǎn Rửa mặt
梳头 shū tóu Chải tóc, chải đầu
照镜子 zhào jìng zǐ Soi gương
化妆 huà zhuāng Trang điểm
刮胡子 guā hú zǐ Cạo râu
吃早饭 chī zǎo fàn Ăn sáng
穿鞋 chuān xié Đi giầy
戴帽子 dài mào zǐ Đội mũ
拿包 ná bāo Lấy túi, cầm túi
出门 chū mén Đi ra ngoài

Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm các từ vựng về hoạt động trong ngàytoàn bộ từ vựng HSK 3 tại đây.

Trung tâm Chinese còn có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK 3 bài 6 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả. 

Ngữ pháp HSK 3 Bài 6

Dưới đây là 3 điểm ngữ pháp cần nắm vững trong bài HSK 3 Bài 6. Các bạn hãy ghi chép và vận dụng linh hoạt vào giao tiếp để khả năng biểu đạt nói tiếng Hán của mình ngày một nâng cao nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung:

  • Bổ ngữ chỉ khả năng
  • Câu hỏi 呢
  • Phân biệt 刚 và 刚才

Phần ngữ pháp HSK 3 Bài 6 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 3. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.

→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 3

Hội thoại HSK 3 Bài 6

Bài học HSK 3 Bài 6 của chúng ta hôm nay gồm 4 đoạn hội thoại với những nội dung vô cùng quen thuộc và gần gũi xoay quanh cuộc sống của chúng ta. Hãy đọc to và thuộc lòng các đoạn hội thoại dưới đây nhé.

Bài hội thoại 1: 在客厅 /Zài kètīng/ Trong phòng khách

周明:我的眼镜呢?怎么突然找不到了?你看见了吗?
周太太:我没看见啊。
周明:我离不开眼镜,没有眼镜,我一个字也看不清楚。
周太太:你去房间找找,是不是刚才放在桌子上了?
周明:我怎么看得到啊?你快过来帮忙啊。
周太太:好吧,我帮你去找找。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
Zhōumíng: Wǒ de yǎnjìng ne? Zěnme tūrán zhǎo bù dào le? Nǐ kànjiàn le ma?
Zhōu tàitai: Wǒ méi kànjiàn a.
Zhōumíng: Wǒ lí bù kāi yǎnjìng, méiyǒu yǎnjìng, wǒ yí gè zì yě kàn bù qīngchǔ.
Zhōu tàitai: Nǐ qù fángjiān zhǎo zhǎo, shì bù shì gāngcái fàng zài zhuōzi shàng le?
Zhōumíng: Wǒ zěnme kàn de dào a? Nǐ kuài guò lái bāngmáng a.
Zhōu tàitai: Hǎo ba, wǒ bāng nǐ qù zhǎo zhǎo.
Dịch nghĩa:
Châu Minh: Kính của anh đâu? Sao bỗng dưng lại tìm không thấy? Em có thấy không?
Bà Châu: Em không thấy.
Châu Minh: Anh rời không khỏi cái kính được, không có kính, một chữ cũng không nhìn thấy rõ.
Bà Châu: Anh vào phòng tìm xem, có phải là vừa đặt ở trên bàn không?
Châu Minh: Anh làm sao nhìn thấy được? Em mau giúp anh đi.
Bà Châu: Vâng, em giúp anh đi tìm.

Bài hội thoại 2: 在打电话 /Zài dǎ diànhuà/ Đang nói chuyện điện thoại

同学:今天的作业你做完了吗?
儿子:刚做完,你呢?
同学:今天这些题特别难,我看不懂,不会做,你能帮我吗?
儿子:电话里讲不明白,你来我家吧,我给你讲讲。
同学:好啊,我锻炼完了就过去。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
Tóngxué: Jīntiān de zuòyè nǐ zuò wán le ma?
Érzi: Gāng zuò wán, nǐ ne?
Tóngxué: Jīntiān zhèxiē tí tèbié nán, wǒ kàn bù dǒng, bù huì zuò, nǐ néng bāng wǒ ma?
Érzi: Diànhuà lǐ jiǎng bù míngbai, nǐ lái wǒjiā ba, wǒ gěi nǐ jiǎng jiǎng.
Tóngxué: Hǎo a, wǒ duànliàn wán le jiù guòqù.
Dịch nghĩa:
Bạn học: Bài tập hôm nay bạn làm xong chưa?
Con trai: Vừa làm xong, còn bạn?
Bạn học: Mấy câu hỏi hôm nay vô cùng khó, tớ đọc không hiểu, không biết làm, bạn có thể giúp tớ không?
Con trai: Gọi điện thoại giảng sẽ không hiểu rõ, bạn đến nhà tớ đi, tớ giảng cho bạn.
Bạn học: Được rồi, tớ tập thể dục xong sẽ qua.

Bài hội thoại 3: 在休息室 /Zài xiūxi shì/ Trong phòng nghỉ

同事:你怎么有点儿不高兴?
小刚:我想请小丽吃饭,但是找不到好饭馆儿。
同事:那你请她听音乐会吧,她喜欢听音乐。
小刚:音乐会人太多,买不到票。
同事:那去公园走走,聊聊天儿吧。
小刚:公园太大,多累啊。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
Tóngshì: Nǐ zěnme yǒudiǎnr bù gāoxìng?
Xiǎo Gāng: Wǒ xiǎng qǐng xiǎo lì chī fàn, dànshì zhǎo bù dào hǎo fànguǎnr.
Tóngshì: Nà nǐ qǐng tā tīng yīnyuè huì ba, tā xǐhuān tīng yīnyuè.
Xiǎo Gāng: Yīnyuè huì rén tài duō, mǎi bù dào piào.
Tóngshì: Nà qù gōngyuán zǒu zǒu, liáo liáotiān er ba.
Xiǎo Gāng: Gōngyuán tài dà, duō lèi a.
Dịch nghĩa:
Đồng nghiệp: Tại sao bạn có chút không vui vậy?
Tiểu Cương: Tôi muốn mời Tiểu Lệ ăn cơm, nhưng không tìm ra quán nào được.
Đồng nghiệp: Vậy mời cô ấy đi xem buổi hoà nhạc đi, cô ấy thích nghe nhạc.
Tiểu Cương: Hội ca nhạc người rất đông, tôi không mua vé được.
Đồng nghiệp: Vậy ra công viên đi dạo, nói chuyện đi.
Tiểu Cương: Công viên to quá, mệt lắm.

Bài hội thoại 4: 在客厅 /Zài kètīng/ Trong phòng khách

周太太:你怎么还喝咖啡?
周明:怎么了?
周太太:你不是说晚上睡不着吗?
周明:没事,我只喝一杯。
周太太:你还是河北牛奶吧,可以睡得更好些。
周明:好吧,牛奶呢?
周太太:还没买呢。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
Zhōu tàitai: Nǐ zěnme hái hē kāfēi?
Zhōumíng: Zěnme le?
Zhōu tàitai: Nǐ bùshì shuō wǎnshàng shuì bù zháo ma?
Zhōumíng: Méishì, wǒ zhǐ hè yībēi.
Zhōu tàitai: Nǐ háishì héběi niúnǎi ba, kěyǐ shuì de gèng hǎoxiē.
Zhōumíng: Hǎo ba, niúnǎi ne?
Zhōu tàitai: Hái méi mǎi ne.
Dịch nghĩa:
Bà Châu: Sao anh còn uống cà phê?
Châu Minh: Sao thế?
Bà Châu: Không phải anh nói buổi tối không ngủ được sao?
Châu Minh: Không sao, anh chỉ uống 1 ly.
Bà Châu: Anh vẫn là uống ly sữa đi, có thể ngủ ngon hơn một chút.
Châu Minh: Được, sữa ở đâu?
Bà Châu: Còn chưa mua nữa.

Luyện tập HSK 3 Bài 6

Sau khi đã học xong từ vựng, ngữ pháp và các đoạn hội thoại HSK 3 Bài 6, bây giờ chúng mình cùng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để làm các bài tập dưới đây nhé.

Bài 1: Hoạt động theo cặp

Hai người ghép thành cặp, dựa vào các cụm từ dưới đây hỏi người còn lại đã làm gì trong giờ giải lao.

买饮料
(Mǎi yǐnliào)
Mua đồ uống
吃面包
(Chī miànbāo)
Ăn bánh mì
喝咖啡
(Hē kāfēi)
Uống cà phê
打电话
(Dǎ diànhuà)
Gọi điện thoại
写作业
(Xiě zuòyè)
Làm bài tập
休息
(Xiūxi)
Nghỉ ngơi
跟朋友聊天儿
(Gēn péngyǒu liáotiānr)
Nói chuyện cùng bạn bè

Mẫu: A: 刚才你做什么了?
B:刚才我出去买饮料了。
/Gāngcái nǐ zuò shénme le?
Gāngcái wǒ chū qù mǎi yǐnliào le./
Bạn vừa mới làm gì vậy?
Tôi vừa mới đi ra ngoài mua đồ uống.

Bài 2: Hoạt động theo nhóm

3-4 bạn tạo thành một nhóm, dựa vào các động từ cho sẵn tìm hiểu về khả năng của các thành viên, sau đó ghi ra bảng.

听懂            看懂            吃完            喝完            买到

Ví dụ: A: 马克,你看懂中文电影吗?
B: 我看得懂中国电影。
/A: Mǎkè, nǐ kàn dǒng zhōngwén diànyǐng ma?
B: Wǒ kàn de dǒng zhōngguó diànyǐng./
A: Mike, bạn xem hiểu phim Trung Quốc không?
B: Tớ xem hiểu phim Trung Quốc.
A: 你听得懂汉语歌吗?
B: 我听不懂汉语歌。
/A: Nǐ tīng de dǒng hànyǔ gē ma?
B: Wǒ tīng bù dǒng hànyǔ gē./
A: Bạn nghe hiểu bài hát tiếng Trung không?
B: Tớ nghe không hiểu bài hát tiếng Trung.

Bảng:

姓名 能做什么 不能做什么
1. 马克 看得懂中文电影。 听不懂汉语歌。

Gợi ý đáp án:

Khởi động

Bài 1: 1A, 2B, 3E,  4F, 5C, 6D

Bài 2: 1C, 2A, 3B, 4F, 5D, 6E

Ngoài ra, để giai đoạn mới học tiếng Trung nhớ được bài và sử dụng thành thạo các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp trong HSK 3 Bài 6 thì chúng ta cần phải làm nhiều bài tập. Bạn hãy vào đường link dưới đây để thi thử Đề thi HSK 3 chuẩn có máy chấm nhé!

Đề thi HSK 3

Bên cạnh đó, để phục vụ cho việc học tốt hơn, các bạn học có thể mua sách Giáo trình chuẩn HSK 3

Tổng kết

Chúng ta vừa hoàn thành xong kiến thức Bài 6 trong nội dung cuốn Giáo trình HSK 3. Để thuận tiện hơn cho tất cả mọi người mới học tiếng Trung trình độ HSK 3, Trung tâm Chinese đã tổng hợp lại từ vựng đầy đủ nhất của cấp độ tiếng Trung HSK 3.

Ngoài ra, để thi HSK đạt điểm cao, các bạn hãy học trọn bộ Giáo trình HSK từ 1 đến 6. Chúc các bạn học học tập vui vẻ và tiếp thu được nhiều kiến thức từ bài học này.

→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 7

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *