Bài 5 HSK 3 : Dạo này em ngày càng béo ra rồi

Tiếp tục series các bài học có trong cuốn sách HSK 3, sau đây là nội dung của HSK 3 Bài 5 我最近越来越胖了 Dạo này em ngày càng béo ra rồi sẽ xoay quanh chủ đề người nhà gia đình, cách hỏi tuổi và số đếm trong tiếng Trung. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết nội dung bài học này nhé!

→ Xem lại HSK 3 Bài 4: 他总是笑着跟客人说话。Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng.

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây

Khởi động

Trước khi vào bài hãy cùng khởi động với hai bài tập đoán dưới đây nhé!

Bài 1: Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới:

A. Field sunflowers farm valley Assiniboine River Manitoba B. sad cute kid girl lay bed sick 97632 2439 C. Little white dress photo pinterest 1 e1645625359465 1424x802 1
D. Nature Landscape 248036111 E. vietnam danang beach F. photo

1. 感冒(Gǎnmào)                 2. 发烧(Fāshāo)                         3. 裙子(Qúnzi)
4. 草(Cǎo)                         5. 开花(Kāihuā)                                 6. 夏天(Xiàtiān)

Bài 2: Xem các hình dưới đây và mô tả hình bằng tính từ thích hợp

A. 很漂亮          B. 很好吃         C. 很冷         D. 很绿

1. coldeyessafety small 2. 4013bba1d27cf396
3. foody upload api foody mobile 16 191008163833 4. 40258f73be3976efddb9

Từ vựng HSK 3 Bài 5

Từ vựng bao gồm các từ vựng trong giáo trình, có cách viết, ví dụ về tình huống khi bị bệnh, đau ốm, chúng ta cùng vào học nhé!

1. 发烧 /Fāshāo/ sốt

🇻🇳 Tiếng Việt: sốt
🔤 Pinyin: Fāshāo
🈶 Chữ Hán: 🔊发烧

Ví dụ: 1. 前几天有点儿发烧。/Qián jǐ tiān yǒudiǎnr fāshāo./ Mấy hôm trước có hơi sốt.
2. 他还发烧吗?/Tā hái fāshāo ma?/ Cậu ấy vẫn còn sốt à?
3. 今天她发烧两次了。/Jīntiān tā fāshāo liǎng cì le./ Hôm nay cậu ấy sốt hai lần rồi.

2. 为 /wèi/ cho

🇻🇳 Tiếng Việt: cho
🔤 Pinyin: wèi
🈶 Chữ Hán: 🔊为

Ví dụ: 这是我为你买的水果。
/Zhè shì wǒ wèi nǐ mǎi de shuǐguǒ./
Đây là trái cây tôi mua cho bạn.

3. 照顾 – 照顧 /zhàogù/ chăm sóc

🇻🇳 Tiếng Việt: chăm sóc
🔤 Pinyin: zhàogù
🈶 Chữ Hán: 🔊照顾 - 照顧

Ví dụ: 1. 我要在家照顾他。/Wǒ yào zàijiā zhàogù tā./ Tôi phải ở nhà chăm sóc anh ấy.
2. 你要照顾好自己。/Nǐ yào zhàogù hǎo zìjǐ./ Bạn phải chăm sóc bản thân tốt.

4. 用 /yòng/ cần, dùng

🇻🇳 Tiếng Việt: cần, dùng
🔤 Pinyin: yòng
🈶 Chữ Hán: 🔊用

Ví dụ: 1. 不用去医院,吃了感冒药现在好多了。
/Bùyòng qù yīyuàn./
Không cần đi bệnh viện.
天还很亮,不用开灯。
/Tiān hái hěn liàng, bùyòng kāi dēng./
Trời vẫn rất sáng, không cần bật đèn.

5. 感冒 /gǎnmào/ cảm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *