Tiếp tục series các bài học có trong cuốn sách HSK 3, sau đây là nội dung của HSK 3 Bài 5 我最近越来越胖了 Dạo này em ngày càng béo ra rồi sẽ xoay quanh chủ đề người nhà gia đình, cách hỏi tuổi và số đếm trong tiếng Trung. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết nội dung bài học này nhé!
→ Xem lại HSK 3 Bài 4: 他总是笑着跟客人说话。Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng.
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây
Khởi động
Trước khi vào bài hãy cùng khởi động với hai bài tập đoán dưới đây nhé!
Bài 1: Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới:
A. ![]() |
B. ![]() |
C. ![]() |
D. ![]() |
E. ![]() |
F. ![]() |
1. 感冒(Gǎnmào) 2. 发烧(Fāshāo) 3. 裙子(Qúnzi)
4. 草(Cǎo) 5. 开花(Kāihuā) 6. 夏天(Xiàtiān)
Bài 2: Xem các hình dưới đây và mô tả hình bằng tính từ thích hợp
A. 很漂亮 B. 很好吃 C. 很冷 D. 很绿
1. ![]() |
2. ![]() |
3. ![]() |
4. ![]() |
Từ vựng HSK 3 Bài 5
Từ vựng bao gồm các từ vựng trong giáo trình, có cách viết, ví dụ về tình huống khi bị bệnh, đau ốm, chúng ta cùng vào học nhé!
1. 发烧 /Fāshāo/ sốt
Ví dụ: 1. 前几天有点儿发烧。/Qián jǐ tiān yǒudiǎnr fāshāo./ Mấy hôm trước có hơi sốt.
2. 他还发烧吗?/Tā hái fāshāo ma?/ Cậu ấy vẫn còn sốt à?
3. 今天她发烧两次了。/Jīntiān tā fāshāo liǎng cì le./ Hôm nay cậu ấy sốt hai lần rồi.
2. 为 /wèi/ cho
Ví dụ: 这是我为你买的水果。
/Zhè shì wǒ wèi nǐ mǎi de shuǐguǒ./
Đây là trái cây tôi mua cho bạn.
3. 照顾 – 照顧 /zhàogù/ chăm sóc
Ví dụ: 1. 我要在家照顾他。/Wǒ yào zàijiā zhàogù tā./ Tôi phải ở nhà chăm sóc anh ấy.
2. 你要照顾好自己。/Nǐ yào zhàogù hǎo zìjǐ./ Bạn phải chăm sóc bản thân tốt.
4. 用 /yòng/ cần, dùng
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung