Bài 5 HSK 3 : Dạo này em ngày càng béo ra rồi

Tiếp tục series các bài học có trong cuốn sách HSK 3, sau đây là nội dung của HSK 3 Bài 5 我最近越来越胖了 Dạo này em ngày càng béo ra rồi sẽ xoay quanh chủ đề người nhà gia đình, cách hỏi tuổi và số đếm trong tiếng Trung. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết nội dung bài học này nhé!

← Xem lại HSK 3 Bài 4: Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng.

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây

1. Khởi động

Trước khi vào bài hãy cùng khởi động với hai bài tập đoán dưới đây nhé!

1. 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 16 154251 Screenshot 2025 09 16 154255 Screenshot 2025 09 16 154301
Screenshot 2025 09 16 154306 Screenshot 2025 09 16 154312 Screenshot 2025 09 16 154318
1. 🔊 感冒 (gǎnmào) – Cảm lạnh 2. 🔊 发烧 (fā shāo) – Sốt 3. 🔊 裙子 (qúnzi) – Váy
4. 🔊 草 (cǎo) – Cỏ 5. 🔊 开花 (kāi huā) – Nở hoa 6. 🔊 夏天 (xiàtiān) – Mùa hè

2. 看图片,用一个合适的形容词描述图片的内容
Xem các hình sau và mô tả hình bằng một tính từ phù hợp.

Screenshot 2025 09 16 154524

A. 🔊 很漂亮
hěn piàoliang
Rất xinh đẹp / Rất đẹp

B. 🔊 很好吃
hěn hǎochī
Rất ngon (dành cho món ăn)

C. 🔊 很冷
hěn lěng
Rất lạnh

D. 🔊 很绿
hěn lǜ
Rất xanh (màu xanh lá cây)

Screenshot 2025 09 16 154530
1.___________ 2.___________
Screenshot 2025 09 16 154536 Screenshot 2025 09 16 154542
3.___________ 4.___________

2. Từ vựng

Từ vựng bao gồm các từ vựng trong giáo trình, có cách viết, ví dụ về tình huống khi bị bệnh, đau ốm, chúng ta cùng vào học nhé!

1. 发烧 /fāshāo/ (động từ): sốt

🇻🇳 Tiếng Việt: sốt
🔤 Pinyin: Fāshāo
🈶 Chữ Hán: 🔊发烧

Ví dụ:

🔊 前几天有点儿发烧,现在好多了。

  • Qián jǐ tiān yǒudiǎnr fāshāo, xiànzài hǎoduō le.
  • Mấy hôm trước có hơi sốt, bây giờ đỡ nhiều rồi.

🔊 我昨天晚上发烧了。

  • Wǒ zuótiān wǎnshang fāshāo le.
  • Tối qua tôi bị sốt.

2. 为 /wèi/ (giới từ): cho

🇻🇳 Tiếng Việt: cho
🔤 Pinyin: wèi
🈶 Chữ Hán: 🔊为

Ví dụ:

🔊 这是我为你买的绿茶。

  • Zhè shì wǒ wèi nǐ mǎi de lǜchá.
  • Đây là trà xanh tôi mua cho bạn.

🔊 老师为学生准备了很多资料。

  • Lǎoshī wèi xuéshēng zhǔnbèile hěn duō zīliào.
  • Thầy giáo đã chuẩn bị rất nhiều tài liệu cho học sinh.

3. 照顾 /zhàogù/ (động từ): chăm sóc

🇻🇳 Tiếng Việt: chăm sóc
🔤 Pinyin: zhàogù
🈶 Chữ Hán: 🔊照顾

Ví dụ:

🔊 我要在家照顾他。

  • Wǒ yào zàijiā zhàogù tā.
  • Tôi phải ở nhà chăm sóc anh ấy.

🔊 你要照顾好自己。

  • Nǐ yào zhàogù hǎo zìjǐ.
  • Bạn phải chăm sóc bản thân tốt.

4. 用 /yòng/ (động từ): cần

🇻🇳 Tiếng Việt: cần, dùng
🔤 Pinyin: yòng
🈶 Chữ Hán: 🔊用

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 6