Ngoài việc học và nâng cao vốn từ vựng, phần ngữ pháp trong HSK6 cũng rất quan trọng. Bạn cần phải nắm vững kiến thức ngữ pháp mới có thể đạt được điểm số cao trong bài thi. Sau đây, Chinese xin giới thiệu đến bạn tổng hợp toàn bộ cấu trúc ngữ pháp của trình độ HSK6 trong bộ “Giáo trình chuẩn HSK6”. Hy vọng sẽ góp phần giúp bạn ôn luyện một các dễ dàng và hiệu quả.
Tổng hợp Ngữ pháp HSK6 – Phần 1
CHỦ ĐỀ | BÀI HỌC | NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM |
CHỦ ĐỀ 1: 生活点滴 |
Bài 1: 孩子给我们的启示 | 1.巴不得 2. 别提多……了 3. Từ đồng nghĩa có sắc thái khác nhau 4. Phân biệt 人家 và 别人 |
Bài 2: 父母之爱 | 1.恨不得 2. 顿时 3.不由得 4. Phân biệt 体谅 và 原谅 |
|
Bài 3: 一盒月饼 | 1. 番 2.过于 3. 着呢 4. Phân biệt 起码 và 至少 |
|
Bài 4: 完美的胜利 | 1. 成绩 2. 不料 3. 未免 4. Phân biệt 恰巧 và 正好 |
|
CHỦ ĐỀ 2: 不甘平庸 | Bài 5: 学一门外语组要理由吗? | 1. 而已 2. 固然 3. 无非 4. Phân biệt 专程 và 专门 |
Bài 6: 当好职场插班生 | 1. 唯独 2. 明明 3. 大不了 4. Phân biệt 创立 và 创办 |
|
Bài 7: 我的人生我做主 | 1. 于 2. .致使 3. 并非 4. Phân biệt 日益 và 越未越 |
|
Bài 8: 遇见原来的我 | 1. 对……而言 2. 有关 3. 不瞒你说 4. Phân biệt 极端 và 极度 |
|
CHỦ ĐỀ 3:多彩社会 | Bài 9: 不用手机的日子 | 1. 通红, 雪白 2. 说A 就A 3. 形容词/ 动词+ 得+ 要命 4. Phân biệt 索性 và 干脆 |
Bài 10: 全球化视野中的中国饮食 | 1. 以至 2. 即便 3. 所在 4. Phân biệt 凡是 và 所有 |
|
Bài 11: 我不在时, 描在干什么? | 1. 统统 2. 以….为…. 3. 该干吗干吗 4. Phân biệt 急切 và 急忙 |
|
Bài 12: 我们都爱白噪音. | 1. 不妨 2. 务必 3. 鉴于 4. Phân biệt 不得已 và 不得不 |
|
CHỦ ĐỀ 4: 走遍天下 | Bài 13: 从旅游指南看事变迁 | 1. 俑于 2. 犹如 3. 和…..相比 4. Phân biệt 一向 và 一度 |
Bài 14: 背着电饭锅拍北极 | 1. 数量短语的重叠 2. 难以 3. 免得 4. Phân biệt 鼓动 và 鼓励 |
|
Bài 15: 山脉上的雕刻 | 1. 时而 2. 不禁 3. 无不 4. Phân biệt 拥有 và 具有 |
|
Bài 16: 徐健和他的野生动物摄影师们 | 1. 换句话说 2. 为….所…. 3. 足以 4. Phân biệt 以便 và 便于 |
|
CHỦ ĐỀ 5: 美丽家园 ; |
Bài 17: 小动物眼中的慢世界 | 1. 东A 西B 2. 中 3. 姑且 4. Phân biệt 势必 và 一定 |
Bài 18: 神奇的丝瓜 | 1. 随即 2. 宁愿 3. A 归A 4. Phân biệt 连同 và一起 |
|
Bài 19: 无阳光的深海世界 | 1. 进而 2. 得以 3. 偏偏 4. Phân biệt 厉来và 从来 |
|
Bài 20: 金鸡窝 | 1. 况且 2. 大 3. 倒不如 4. Phân biệt 将近 và 将要 |
⇒ Link tải Tổng hợp Ngữ pháp HSK6 – phần 1 (Pdf)
⇒ Link tải Bài tập HSK6 – phần 1(Pdf)
Tổng hợp ngữ pháp HSK6- Phần 2
CHỦ ĐỀ | BÀI HỌC | NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM |
CHỦ ĐỀ 6: 趣味世界 | Bài 21: 未来商店 | 1. 以免 2. 嫌 3. Phân biệt 不免 và 未免 |
Bài 22: 2050 年的汽车什么样? | 1. 动不动 2. 早乙丙丁….. 3. Phân biệt 担保 và 保证 |
|
Bài 23: 大数据时代 | 1. 加以 2. 大大, 远 远 3. Phân biệt 万分 và 十分 |
|
Bài 24: 体体育明星们的离奇遭遇 | 1. 紧缩句 2. 特意 3. Phân biệt 特意 và 故意 |
|
CHỦ ĐỀ 7 : 经典阅读 | Bài 25: 草船借箭 | 1. 即将 2. 能A 就A 3. Phân biệt 大致 và 大体 |
Bài 26: 奇异的灯光 | 1. 別说 2. 来来回回 3. Phân biệt 挨 và 受 |
|
Bài 27: 完璧归赵 | 1. 左….右…. 2. 不成 3. Phân biệt 一贯 và 一直 |
|
Bài 28: 高山流水遇知音 | 1. 与先 2. ……也好, ……也罢 3. Phân biệt 诸 và 各 |
|
CHỦ ĐỀ 8:人体探秘 | Bài 29: “笑” 的备忘录 | 1. 预先 2. ……也好, ……也罢 3. Phân biệt 诸 và 各 |
Bài 30: 你睡好了吗? | 1. 不时 2. 多多少少 3. Phân biệt 容忍 và 忍受 |
|
Bài 31: 运动的受问 | 1. 逐 2. 归根到底 3. Phân biệt 胡乱 và 随便 |
|
Bài 32: 有时, 不妨悲伤 | 1. 哪怕 2. 反之 3. Phân biệt 许可 và 允许 |
|
CHỦ ĐỀ 9: 古今博览 | Bài 33: 怀念慢生活 | 1. A 的A, B 的B 2. 一时 3. 现场 và 当场 |
Bài 34: 为文物而生的人 | 1. 尚且 2. 当 3. Phân biệt 温和 và 温柔 |
|
Bài 35: 走近木版年画 | 1. 一经 2. 本着 + 名词 3. Phân biệt 截止 và 终止 |
|
Bài 36: 中国古代书院 | 1. 为……….起见 2. 暂且 3. Phân biệt |
|
CHỦ ĐỀ 10: 热点追踪 | Bài 37: 警察的故事 | 1.为………起见 2. 暂且 3. Phân biệt 恐惧 và 恐怖 |
Bài 38: 慧眼捕捉商机 | 1. 屡次 2. 依据 3. Phân biệt 就近 và 附近 |
|
Bài 39: 互联网时代的生活 | 1. 任意 2. 尚未 3. Phân biệt 乐趣 và 兴趣 |
|
Bài 40: 人类超能力会改变世界纪录吗? | 1. (把)……. 放在跟里 2. 不无3. Phân biệt 顽 强 và 坚强 |
⇒ Link tải Tổng hợp Ngữ pháp HSK6 – phần 2 (Pdf)
⇒ Link tải Bài tập HSK6 – phần 2 (Pdf)
3 bình luận trong “Tổng hợp Ngữ pháp HSK6 | Cấu trúc | Bài tập và file Pdf”
Trung tâm cho em xin link tải được không ạ. Em cảm ơn ạ
em chào c ạ. c có thể cho e xin link tải file ngữ pháp được không ạ, e vào web không tải được ạ, em cảm ơn c ạ
Mình không thấy link tải, cho mình xin link với ạ, mình cảm ơn