Bài 6 HSK 2: Sao anh không ăn nữa? | Giáo trình chuẩn HSK 2

Hôm nay Trung tâm tiếng Trung Chinese tiếp tục gửi đến các bạn Giáo trình Chuẩn HSK 2 Bài 6: 你怎么不吃了?Sao Anh Không Ăn Nữa? Bài học hôm nay sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng trọng điểm, cấu trúc quan trọng như 因为。。。所以.

→ Xem lại HSK 2 Bài 5 就买这件吧。Mua chiếc áo này đi.

HSK 2 Bài 6

Khởi động

Trước khi vào nội dung HSK 2 bài 6, chúng ta hãy cùng nhau khởi động để làm quen kiến thức bài học mới nhé! Xem các hình dưới đây và cho biết tên của các vật trong hình bằng tiếng Trung

A. iStock 959080376 B. matte black 15 xs roebling C.1c5b1aa3386eeb2c21d633f04e2ddfbe

Bức tranh tương ứng với hình 1 là:

Bức tranh tương ứng với hình 2 là:

Bức tranh tương ứng với hình 3 là:

Từ vựng HSK 2 Bài 6

Dưới đây là phần từ mới và phần từ vựng mở rộng của HSK 2 Bài 6, trong bài học hôm nay khi các bạn nắm chắc phần từ vựng dưới đây thì các bạn đã hiểu được 50% bài học ngày hôm nay rồi.

1. /Mén/ Cửa, cổng

630466

Ví dụ:

学校门口 /Xuéxiào ménkǒu/ Cổng trường

2. /Wài/ Bên ngoài

982525

Ví dụ:

外面下雨了,我们不能出去。

Wàimiàn xià yǔle, wǒmen bùnéng chūqù.

Bên ngoài đang mưa, chúng ta không thể ra ngoài.

3. 自行车 /Zìxíngchē/ Xe đạp

62259 329943 340448 2

Ví dụ:

我每天骑自行车去上班。

Wǒ měitiān qí zìxíngchē qù shàngbān.

Tôi đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.

4. 羊肉 /Yángròu/ Thịt dê, cừu

732052     493668

Ví dụ:

我不喜欢吃羊肉。
Wǒ bù xǐhuān chī yángròu.
Tôi không thích ăn thịt cừu.

5. 好吃 /Hǎochī/ Ngon

374643 1     691030 2

Ví dụ:

妈妈做的菜很好吃

Māmā zuò de cài hěn hǎo chī

Món ăn mẹ nấu rất ngon.

羊肉好吃吗?

Yángròu hǎo chī ma?

Thịt cừu có ngon không?

6. 面条 /Miàntiáo/ Mì sợi

218732 2     895995

我非常喜欢吃面条

Wǒ fēicháng xǐhuān chī miàntiáo

Tôi rất thích ăn mì.

7. 打篮球 /Dǎ lánqiú/ Chơi bóng rổ

857870 1 649688 285265

明天下午我跟朋友去打篮球

Míngtiān xiàwǔ wǒ gēn péngyǒu qù dǎ lánqiú

Chiều mai tôi sẽ đi chơi bóng rổ với bạn.

我觉得打篮球很有意思

Wǒ juédé dǎ lánqiú hěn yǒu yìsi

Tôi thấy chơi bóng rổ rất thú vị.

8. 因为 /Yīnwèi/ Bởi vì

549452     117118

Ví dụ:

因为下雨,我没去跑步。

Yīnwèi xià yǔ, wǒ méi qù pǎobù.

Bởi vì trời mưa, tôi không đi chạy bộ.

9. 所以 /Suǒyǐ/ Cho nên

353800     693592

Ví dụ:

他生病了,所以今天不去上班。

Tā shēngbìngle, suǒyǐ jīntiān bù qù shàngbān.

Anh ấy bị ốm, vì vậy hôm nay không đi làm.

10. 游泳 /Yóuyǒng/ Bơi

418291     445928

Ví dụ:

游泳对健康很有益。

Yóuyǒng duì jiànkāng hěn yǒu yì.

Bơi lội rất tốt cho sức khỏe.

11. 经常 /Jīngcháng/ Thường xuyên

624266     454970

Ví dụ:

下午你经常跟朋友去打篮球吗?

Xiàwǔ nǐ jīngcháng gēn péngyǒu qù dǎ lánqiú ma?

Chiều bạn có thường đi chơi bóng rổ với bạn bè không?

12. 公斤 /Gōngjīn/ Kilogram

978955     887388

Ví dụ:

苹果多少钱一公斤?

Píngguǒ duōshao qián yī gōngjīn?

Táo giá bao nhiêu một ký?

13. 姐姐 /Jiějie/ Chị gái

114099 1     114099 1

Ví dụ:

我姐姐很喜欢看书。

Wǒ jiějiě hěn xǐhuān kàn shū.

Chị gái tôi rất thích đọc sách.

Từ Vựng Mở Rộng

1 排球 pái qiú Bóng chuyền
2 网球 wǎng qiú Tenis
3 足球 zú qiú Bóng đá
4 篮球 lán qiú Bóng rổ
5 跑步 pǎo bù Chạy
6 肉包/ 菜包 ròubāo / càibāo Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ
7 鸳鸯火锅 yuān yāng huǒguō Lẩu uyên ương
8 牛肉拉面 niúròu lāmiàn Mì thịt bò

→Xem thêm từ vựng tổng hợp HSK2

Hội thoại HSK 2 Bài 6

Dưới đây là 4 đoạn hội thoại HSK 2 bài 6 với những địa điểm quen thuộc và những tình huống thường ngày. Qua đó các bạn có thể nắm chắc từ vựng và biết cách phản xạ khi gặp những trường hợp tương tự.

Hội thoại 1: 在学校 Ở trường

4
HSK2 Bài 6 hội thoại 1

A:你知道小王今天什么时候来学校吗?
Nǐ zhīdào xiǎo wáng jīntiān shénme shíhòu lái xuéxiào ma?
Bạn có biết hôm nay cậu Vương sẽ đến trường khi nào không?

B:他已经来了。
Tā yǐjīng láile
Cậu ấy đã đến rồi.

A:你怎么知道他来了?
Nǐ zěnme zhīdào tā láile?
Sao bạn biết cậu ấy đã đến?

B:我在门外看见他的自行车了。
Wǒ zài mén wài kànjiàn tā de zìxíngchēle.
Mình thấy xe đạp của cậu ấy ở ngoài cửa.

Hội thoại 2: 在饭馆 zài fànguǎn Ở quán ăn

he thong chuong goi phuc vu
HSK2 Bài 6 hội thoại 2

A:今天的羊肉很好吃,你怎么不吃了?
Jīntiān de yángròu hěn hào chī, nǐ zěnme bù chīle?
Món thịt cừu hôm nay rất ngon, sao anh không ăn nữa?

B:这个星期天天都吃羊肉,不想吃了。
Zhège xīngqítiān tiān dū chī yángròu, bùxiǎng chīle.
Tuần này ngày nào tôi cũng ăn thịt cừu nên chẳng muốn ăn nữa.

A:那你还想吃什么?
Nà nǐ hái xiǎng chī shénme?
Vậy anh còn muốn ăn món gì?

B:来点儿面条吧。
Lái diǎner miàntiáo ba.
Cho tôi mì sợi đi.

 

Hội thoại 3: 在健身房 /zài jiànshēnfáng/ Ở phòng tập thể dục

setup mo phong tap Gym Fitness House HNI 14
HSK2 Bài 6 hội thoại 3

A:昨天你们怎么都没有打篮球?
Zuótiān nǐmen zěnme dōu méiyǒu dǎ lánqiú?
Hôm qua sao các anh không đi chơi bóng rổ?

B:因为昨天下雨,所以我们都没去。我去游泳了。
Yīnwèi zuótiān xià yǔ, suǒyǐ wǒmen dōu méi qù. Wǒ qù yóuyǒngle.
Chúng tôi không chơi vì hôm qua trời mưa. Nhưng tôi đi bơi.

A:你经常游泳吗?
Nǐ jīngcháng yóuyǒng ma?
Anh có đi bơi thường xuyên không?

B:这个月我天天游泳,我现在七十公斤了。
Zhège yuè wǒ tiāntiān yóuyǒng, wǒ xiànzài qīshí gōngjīnle.
Tháng này ngày nào tôi cũng đi bơi, hiện giờ tôi đã 70kg rồi.

Hội thoại 4: 在办公司zài bàn gōngsī Trong văn phòng

dan van phong
HSK2 Bài 6 hội thoại 4

A:这两天怎么没看见小张?
Zhè liǎng tiān zěnme méi kànjiàn xiǎo zhāng?
Mấy ngày nay sao tôi không thấy anh Trương?

B:他去北京了。
Tā qù běijīngle.
Anh ấy đi Bắc Kinh rồi.

A:去北京了?是去旅游吗?
Qù běijīngle? Shì qù lǚyóu ma?
Đi Bắc Kinh à? Có phải đi du lịch không?

B:不是,听说是去看他姐姐。
Bùshì, tīng shuō shì qù kàn tā jiějiě.
Không phải, nghe nói là đi thăm chị của anh ấy.

Video hội thoại bài HSK 2 Bài 6

Dưới đây là đoạn hội thoại mẫu do học sinh đang theo học tại Chinese biên tập và thực hiện:

 

Ngữ pháp HSK 2 bài 6

Dưới đây là những cấu trúc ngữ pháp quan trọng của HSK 2 bài 6. Trong bài học ngày hôm nay chúng ta có 3 chủ điểm ngữ pháp chính

  • Đại từ nghi vấn 怎么
  • Sự lặp lại lượng từ
  • Cấu trúc 因为。。。所以

Phần ngữ pháp của HSK 2 Bài 6 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 2. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.

→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 2

Vận dụng HSK 2 bài 6

Dưới đây là những bài tập vận dụng giúp bạn nắm chắc kiến thức HSK 2 bài 6. Chúng ta cùng làm nha!
Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
A. 件件      B.因为     C.打    D.经常      E.公斤
1. 昨天下雨了,所以我们都没去。。。篮球
2. 这家商店的衣服。。。都漂亮
3. 我。。。跟同学们一起学习汉语
4. 。。。工作很忙,所以我没有时间运动
5. 你知道一。。。苹果多少钱

Bài 2: Dựa vào câu có sẵn, xác định câu bên dưới đúng hay sai
1. 我在外边看见小王的自行车了。
→小王来了,我看见他了。
2。爸爸在医院工作,他每天都很忙,所以很少有时间休息。
→爸爸是大夫,他在医院工作。
3。天天都吃羊肉,有鸡蛋面条吗?
→我不想吃羊肉了。

Ngoài ra, để giai đoạn mới học tiếng Trung nhớ được bài và sử dụng thành thạo các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp trong HSK 3 Bài 6 thì chúng ta cần phải làm nhiều bài tập. Bạn hãy vào đường link dưới đây để làm Đề thi thử HSK 2 chuẩn có máy chấm tại đây.

Bên cạnh đó, để phục vụ cho việc học tốt hơn, các bạn học có thể mua sách Giáo trình chuẩn HSK 2

Tổng kết

Học xong HSK 2 Bài 6: 你怎么不吃了? Sao Anh Không Ăn Nữa?, chúng ta đã có thể đi sâu hơn về chủ đề hoạt động trong ngày trong tiếng Trung. Bài 6 HSK2 nằm trong series bài học có trong Giáo trình chuẩn HSK 2. Chúc các bạn học học tập vui vẻ và tiếp thu được nhiều kiến thức ở HSK 3.

Đừng quên, học trọn bộ Giáo trình chuẩn HSK để thi HSK đạt kết quả cao nhất nhé.

→ Tiếp tục xem tiếp Bài 7 HSK 2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *