Chào mừng bạn đã đến với bài học HSK 2 bài 8: 🔊 让我想想再告诉你。Để mình suy nghĩ rồi nói cho bạn biết. Hi vọng thông qua bài học hôm nay, các bạn có thể nắm vững từ vựng, ngữ pháp cũng như những điểm đáng chú ý trong HSK 2 bài 8. Cùng bắt đầu bài học nhé!
→ Xem lại HSK 2 Bài 7 你家离公司远吗?Nhà chị có ở xa công ty không?
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây
Phần khởi động
Trước khi vào HSK 2 bài 8, chúng ta hãy cùng nhau khởi động để làm quen kiến thức bài học mới nhé! Các bạn hãy chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới nha!
A. ![]() |
B. ![]() |
C. ![]() |
D. ![]() |
E. | F. ![]() |
1.🔊 黑 | 2. 🔊 天气 | 3. 🔊 运动 |
4. 🔊 服务员 | 5.🔊 等 | 6. 🔊 白 |
Từ vựng HSK 2 Bài 8
Sau khi học xong HSK 3 Bài 8, chúng ta sẽ được làm quen thêm về các từ vựng mới phổ biến hay gặp trong cuộc sống trong tiếng Trung. Vậy đó là những từ vựng nào? Hãy cùng tìm hiểu ngày sau đây nhé!
1. 再 /Zài/ Lại, lần nữa, hẵng, hãy, sẽ
Ví dụ:
- 🔊 我想想在告诉你。
/Wǒ xiǎngxiang zài gàosù nǐ./
Mình suy nghĩ rồi sẽ nói cho bạn biết. - 🔊 今天我没有时间,明天再去吧!
/Jīntiān wǒ méiyǒu shíjiān, míngtiān zài qù ba!/
Hôm nay mình không có thời gian, mai hẵng đi nhé!
2. 让 /Ràng/ Để, bảo
Ví dụ:
- 🔊 他让我等一会儿。
/Tā ràng wǒ děng yīhuìr./
Anh ấy để tôi đợi một lúc. - 🔊 老师让同学们说汉语。
/Lǎoshī ràng tóngxuémen shuō hànyǔ./
Giáo viên yêu cầu học sinh nói tiếng Trung.
3. 告诉 /gàosù/: nói, cho biết
Ví dụ:
- 🔊 可以告诉我这是什么吗?
/Kěyǐ gàosù wǒ zhè shì shénme ma?/
Có thể cho tôi biết đây là gì không?
4. 等 /děng/ Đợi
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung