Bài 4 HSK 2: Công việc này là anh ấy giúp tôi giới thiệu

Hôm nay Trung tâm tiếng Trung Chinese sẽ tiếp tục mang đến cho các bạn những kiến thức mới trong HSK 2 Bài 4: 🔊 这个工作是他帮我介绍的。Công việc này là anh ấy giúp tôi giới thiệu.

Hi vọng thông qua bài học hôm nay, các bạn có thể nắm vững từ vựng, ngữ pháp cũng như những điểm đáng chú ý trong HSK 2 bài 4 nhé!

← Xem lại HSK 2 Bài 3 Ly màu đỏ ở bên trái là của tôi nhé.

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây

1. Phần khởi động

1. 🔊 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 10 151953 Screenshot 2025 09 10 151957 Screenshot 2025 09 10 152003
Screenshot 2025 09 10 152008 Screenshot 2025 09 10 152013 Screenshot 2025 09 10 152016
1. 🔊 生日 (shēngrì) – sinh nhật 2. 🔊 晚上 (wǎnshang) – buổi tối 3. 🔊 两个儿子 (liǎng ge érzi) – hai đứa con trai
4. 🔊 电话 (diànhuà) – điện thoại 5. 🔊 看书 (kàn shū) – đọc sách 6. 🔊 工作 (gōngzuò) – công việc

2. 🔊 看下面的图片,给这些名词搭配合适的动词
Xem các hình dưới đây và viết động từ thích hợp trước các danh từ sau.

Screenshot 2025 09 10 152342 🔊 ______妈妈 (māma) – mẹ Screenshot 2025 09 10 152348 🔊  ______医生 (yīshēng) – bác sĩ
Screenshot 2025 09 10 152356 🔊  ______朋友 (péngyou) – bạn bè Screenshot 2025 09 10 152406 🔊  ______电话 (diànhuà) – điện thoại

2. Từ vựng

Dưới đây là phần từ vựng của HSK 2 Bài 4.  Các bạn hãy nắm vững để vận dụng vào bài hội thoại và những tình huống tương tự nhé!

1. 生日 /shēngrì/ (danh từ): sinh nhật

🇻🇳 Tiếng Việt: Sinh nhật
🔤 Pinyin: Shēngrì
🈶 Chữ Hán: 🔊生日

Ví dụ:

🔊 今天是小丽的生日。

  • Jīntiān shì xiǎo Lì de shēngrì.
  • Hôm nay là sinh nhật của Tiểu Lệ.

🔊 你的生日是几月几号?

  • Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
    Sinh nhật bạn vào tháng mấy?

2. 快乐 /kuàilè/ (tính từ): vui vẻ

🇻🇳 Tiếng Việt: Vui
🔤 Pinyin: Kuàilè
🈶 Chữ Hán: 🔊快乐

Ví dụ:

🔊 祝你生日快乐!

  • Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
  • Chúc mừng sinh nhật!

🔊 同学们都觉得很快乐。

  • Tóngxuémen dōu juéde hěn kuàilè.
  • Các bạn học sinh đều cảm thấy rất hạnh phúc.

3. 给 /gěi/ (giới từ): (được dùng sau động từ) cho

🇻🇳 Tiếng Việt: Cho
🔤 Pinyin: Gěi
🈶 Chữ Hán: 🔊给

Ví dụ:

🔊 叔给他一支笔。

  • Shūshu gěi tā yī zhī bǐ.
  • Chú cho nó một cây viết.

🔊 那本书你还给图书馆了吗?

  • Nà běn shū nǐ huán gěi túshūguǎn le ma?
  • Bạn đã trả lại cuốn sách đó cho thư viện?

4. 接 /jiē/ (động từ): nhận, nghe/trả lời (điện thoại)

🇻🇳 Tiếng Việt: Nhận, nghe, trả lời (điện thoại)
🔤 Pinyin: Jiē
🈶 Chữ Hán: 🔊接

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Tiếp tục xem tiếp Bài 5 HSK 2