HSK 2 Bài 12: 你穿得太少了。Anh mặc ít quần áo quá. là một bài học liên quan tới thời tiết nối tiếp chủ đề từ bài học HSK 2 Bài 11. Vậy chủ đề này còn từ vựng hay cách nói nào đáng lưu ý? Bây giờ chúng ta cùng đi vào bài học nhé!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Khởi động HSK 2 Bài 12
Trước khi vào bài mới, hãy cùng Chinese khởi động bằng một bài tập nhỏ nhé! Các bạn hãy chọn từ tương ứng với các ảnh sau:
1. 妻子 | 2. 睡觉 | 3. 房间 |
4. 下雪 | 5. 起床 | 6. 房子 |
Từ vựng HSK 2 bài 12
Dưới đây là những từ vựng trọng tâm của HSK 2 bài 12. Ở phần từ vựng này, chúng ta hãy đặc biệt chú ý đến trợ từ 得 và những từ vựng liên quan đến thời tiết nha!
1. 得 /de/ được dùng sau động từ hay tính từ, theo sau 得 là bổ ngữ chỉ kết quả hay mức độ
Ví dụ:
- 你吃得太少了。
/Nǐ chī de tài shǎo le./
Bạn ăn ít quá. - 我睡得也早。
/Wǒ shuì de yě zǎo./
Tôi cũng đi ngủ sớm.
2.妻子 /Qīzi/ Vợ
Ví dụ:
- 我的妻子很漂亮。
/Wǒ de qīzi hěn piàoliang./
Vợ tôi rất xinh đẹp. - 我的妻子很喜欢做中国菜。
/Wǒ de qīzi hěn xǐhuān zuò zhōngguó cài./
Vợ tôi rất thích nấu đồ ăn Trung Quốc.
3.雪 /Xuě/ Tuyết
Ví dụ:
- 下雪了,今天很冷。
/Xià xuě le, jīntiān hěn lěng./
Tuyết rơi rồi, hôm nay rất lạnh. - 你看见雪了吗?
/Nǐ kànjiàn xuě le ma?/
Bạn có thấy tuyết không?
4. 零 /Líng/ Số không
Ví dụ:
- 二零二二年
/Èr líng èr’èr nián/
Năm 2022 - 三零一号
/Sān líng yī hào/
Số 301
5. 度 /Dù/ Độ (đơn vị đo nhiệt độ)
Ví dụ:
- 今天的温度大概零上五度。
/Jīntiān de wēndù dàgài líng shàng wǔ dù./
Nhiệt độ hôm nay khoảng 5 độ. - 零下十度
/Língxià shí dù/
Âm mười độ
6. 穿 /chuān/ Mặc, mang
Ví dụ:
- 她今天穿的衣服真漂亮。
/Tā jīntiān chuān de yīfu zhēn piàoliang./
Bộ đồ hôm nay cô ấy mặc thật đẹp. - 你要多穿一点儿。
Nǐ yào duō chuān yīdiǎnr./
Bạn cần phải mặc nhiều hơn một chút.
7.进 /Jìn/ Vào
Ví dụ:
- 外边很冷,近来吧!
/Wàibian hěn lěng, jìn lái ba!/
Bên ngoài rất lạnh, mau vào trong đi! - 我们进房间吧。
/Wǒmen jìn fángjiān ba./
Chúng ta vào phòng đi.
8.弟弟 /Dìdi/ Em trai
Ví dụ:
- 这是我的弟弟。
/Zhè shì wǒ de dìdi./
Đây là em trai của tôi.
9.近 /Jìn/ Gần
Ví dụ:
- 我家离学校很近。
/Wǒ jiā lí xuéxiào hěn jìn./
Nhà tôi rất gần trường học.
Trung tâm Chinese còn có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK 2 bài 12 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả.
Ngữ pháp HSK 2 Bài 12
Bây giờ chúng ta sẽ đến với phần ngữ pháp HSK 2 bài 12. Ở bài học này, chúng ta sẽ học hai phần ngữ pháp vô cùng quan trọng chính là bổ ngữ chỉ trạng thái và phần tiếp theo của câu có từ 比.
Phần ngữ pháp HSK 2 Bài 12 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 2. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.
→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 2
Hội thoại HSK 2 Bài 12
Dưới đây là những bài hội thoại của HSK2 bài 12. Các bạn hãy đọc thật kỹ để có thể vận dụng linh hoạt trong những trường hợp tương tự nhé!
1. Hội thoại 1: 在教室 /Zài jiàoshì/ Trong lớp học
A:你每天早上几点起床?
B:六点多。
A:你比我早起一个小时。
A:我睡得也早,我每天晚上十点就睡觉。早睡早起身体好。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm | Dịch nghĩa |
A: Nǐ měitiān zǎoshang jǐ diǎn qǐchuáng? B: Liù diǎn duō. A: Nǐ bǐ wǒ zǎo qǐ yí gè xiǎoshí. B: Wǒ shuì dé yě zǎo, wǒ měitiān wǎnshàng shí diǎn jiù shuìjiào. Zǎo shuì zǎo qǐ shēntǐ hǎo. |
A: Mỗi buổi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ vậy? B: Hơn 6 giờ. A: Bạn dậy sớm hơn mình một giờ rồi. B: Mình đi ngủ cũng sớm, vào lúc 10 giờ mỗi tối. Ngủ sớm dậy sớm tốt cho sức khỏe mà. |
2. Hội thoại 2: 在朋友家 /Zài péngyǒu jiā/ Ở nhà bạn
A:再来点儿米饭吧,你吃得太少了。
B:不少了,今天吃了很好,太谢谢你了。
A:你做饭做得怎么样?
B:不怎么样,我妻子比我做得好。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm | Dịch nghĩa |
A: Zài lái diǎnr mǐfàn ba, nǐ chī de tài shǎo le. B: Bù shǎo le, jīntiān chī le hěn hǎo, tài xièxie nǐ le. A: Nǐ zuò fàn zuò de zěnme yàng? B: Bù zěnme yàng, wǒ qīzi bǐ wǒ zuò de hǎo. |
A: Ăn thêm chút cơm đi, anh ăn ít quá. B: Không ít đâu, hôm nay tôi ăn rất ngon miệng, cảm ơn chị rất nhiều. A: Anh nấu ăn thế nào? B: Chẳng ra làm sao, vợ tôi nấu ngon hơn tôi. |
3. Hội thoại 3: 在家门口 /Zàijiā ménkǒu/ Ở trước cửa nhà
A:下雪了,今天真冷。
B:有零下十度吗?
A:是啊,你穿得太少了,我们进房间吧。
B:好吧。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm | Dịch nghĩa |
A: Xià xuě le, jīntiān zhēn lěng. B: Yǒu líng xià shí dù ma? A: Shì a, nǐ chuān dé tài shǎo le, wǒmen jìn fángjiān ba. B: Hǎo ba. |
A: Tuyết rơi rồi, hôm nay lạnh thật. B: Tới âm 10 độ nhỉ? A: Đúng vậy, anh mặc ít quần áo quá, chúng ta vào nhà đi. B: Được rồi. |
Hội thoại 4: 在家里 /Zài jiālǐ/ Ở nhà
A:你在忙什么呢?
B:我弟弟让我帮他找个房子, 现在他家离公司有点儿远。
A:住得远真的很累!
B:是啊,他也希望能住得近一点儿。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm | Dịch nghĩa |
A: Nǐ zài máng shénme ne? B: Wǒ dìdi ràng wǒ bāng tā zhǎo gè fángzi, xiànzài tā jiā lí gōngsī yǒudiǎnr yuǎn。 A: Zhù de yuǎn zhēn de hěn lèi! B: Shì a, tā yě xīwàng néng zhù de jìn yīdiǎnr. |
A: Bạn đang bận việc gì vậy? B: Cậu em trai nhờ mình tìm giúp một căn nhà, hiện giờ nhà nó hơi xa công ty. A: Ở xa quả là rất mệt. B: Đúng vậy, nó cũng mong có thể ở gần hơn một chút. |
Vận dụng HSK 2 Bài 12
Sau đây là một hoạt động nhỏ giúp các bạn luyện tập lại các kiến thức vừa học của HSK 2 bài 12. Bây giờ chúng ta cùng làm nhé!
Hoạt động nhóm
Lập nhóm từ 1-5 người, lần lượt nói câu có từ 比 bằng cách sử dụng mẫu câu “A比B + động từ +得 + tính từ” hoặc “A + động từ + 得 + 比 B + tính từ”.
Ví dụ:
A: 我比大卫跑得快。
B:我唱的比王方好。
Luyện tập
- Để nhớ được bài và sử dụng thành thạo các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp trong HSK 1 Bài 12 thì chúng ta cần phải làm nhiều bài tập. Bạn hãy vào đường link dưới đây để Đề thi thử HSK 2 chuẩn có máy chấm nhé!
-
- Bên cạnh đó, để phục vụ cho việc học tốt hơn, các bạn học có thể mua sách Giáo trình chuẩn HSK 2
Tổng kết
Học xong HSK 2 Bài 12: 你穿得太少了。Anh mặc ít quần áo quá, chúng ta đã đi sâu vào chủ đề thời tiết trong tiếng Trung. Để thuận tiện hơn cho tất cả mọi người mới học tiếng Trung trình độ HSK 1, Trung tâm Chinese đã tổng hợp lại từ vựng đầy đủ nhất của cấp độ tiếng Trung HSK 2.
Giáo trình chuẩn HSK 2 nằm trong bộ Giáo trình HSK. Tại bộ giáo trình này cũng sẽ có tất cả các bài học, ngữ pháp, từ vựng kèm file tải Pdf, mp3 để giúp các bạn học tập thuận tiện.
Chúc các bạn học học tập vui vẻ và tiếp thu được nhiều kiến thức từ bài học này.
→ Tiếp tục xem tiếp HSK 1 bài 13