Bài 8 HSK 1: Tôi muốn uống trà

Chào mừng bạn đến với HSK 1 Bài 8: 我想喝茶。Tôi muốn uống trà. Nội dung của bài học hôm nay liên quan đến chủ đề về ăn uống. Hi vọng thông qua bài học hôm nay, các bạn có thể nắm vững từ vựng, ngữ pháp cũng như những điểm đáng chú ý trong HSK 1 bài 8 nhé!

← Xem lại Bài 7 HSK 1 今天几号?Hôm nay là ngày mấy?

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 1 tại đây

1. Phần khởi động

🔊 给下面的词语选择对应的图片

Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 03 150037 Screenshot 2025 09 03 150041 Screenshot 2025 09 03 150045
Screenshot 2025 09 03 150049 Screenshot 2025 09 03 150054 Screenshot 2025 09 03 150100
1. 🔊 钱 /qián/ – tiền 2. 🔊 米饭 /mǐfàn/ – cơm 3. 🔊 杯子 /bēizi/ – cái cốc, cái ly
4. 🔊 茶 /chá/ – trà 5. 🔊 中国菜 /Zhōngguó cài/ – món ăn Trung Quốc 6. 🔊 汉字 /Hànzì/ – chữ Hán

2. Từ vựng

HSK 1 Bài 8  gồm 15 từ vựng chính. Sau đấy tiếng Trung Chinese sẽ hướng dẫn các bạn cách viết từng từ và kèm ví dụ chi tiết. Các bạn hãy ghi chép và học thuộc các từ vựng dưới đây nhé.

1. 想 /xiǎng/ (động từ năng nguyện) – Muốn

🇻🇳 Tiếng Việt: muốn
🔤 Pinyin: xiǎng
🈶 Chữ Hán: 🔊想

Ví dụ:

🔊 你想去中国吗?

  • Nǐ xiǎng qù zhōngguó ma?
  • Bạn có muốn đến Trung Quốc không?

🔊 我想喝水。

  • Wǒ xiǎng hē shuǐ.
  • Tôi muốn uống nước.

2. 喝 /hē/ (động từ) – Uống

🇻🇳 Tiếng Việt: uống
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊喝

Ví dụ:

🔊 你想喝什么?

  • /Nǐ xiǎng hē shénme?/
  • Bạn muốn uống gì?

🔊 我喝茶。

  • Wǒ hē chá.
  • Tôi uống trà.

3. 茶 /chá/ (danh từ) – Trà

🇻🇳 Tiếng Việt: trà
🔤 Pinyin: chá
🈶 Chữ Hán: 🔊茶

Ví dụ:

🔊 我想喝茶。

  • /Wǒ xiǎng hē chá./
  • Tôi muốn uống trà.

🔊 他喜欢喝茶。

  • Tā xǐhuān hē chá.
  • Anh ấy thích uống trà.

4. 吃 /chī/ (động từ) – Ăn

🇻🇳 Tiếng Việt: ăn
🔤 Pinyin: chī
🈶 Chữ Hán: 🔊吃

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Tiếp tục xem tiếp HSK 1 bài 9