Mục tiêu của Bài 5 Giáo trình chuẩn YCT 3| 再吃几个: Zài chī jǐ gè: Ăn thêm mấy cái nữa, đó là giúp cho các bạn nhỏ có kiến thức cơ bản về chủ đề ăn uống và các mẫu câu mời ai đó ăn thêm thức ăn. Đừng bỏ lỡ bài học này nhé!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1. Cùng học nhé
Bài học có 8 từ mới về số đếm có minh họa phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Kèm theo cụm từ và mẫu câu có từ đó.
File âm thanh:
- 面条儿 / miàntiáor / : Mì sợi
Ví dụ:
吃面条儿 / Chī miàntiáor /
Ăn mì sợi
2. 饺子 / jiǎozi / : Bánh chẻo
Ví dụ:
做饺子 / Zuò jiǎozi /
Làm bánh chẻo
3. 饿 / è / : Đói
Ví dụ:
我饿了!/ Wǒ è le! /
Con đói rồi ạ!
4. 想 / xiǎng / : Muốn, nghĩ
Ví dụ:
想吃 / Xiǎng chī /
Muốn ăn
5. 最 / zuì / : … nhất
Ví dụ:
最爱吃饺子 / Zuì ài chī jiǎozi /
Thích ăn bánh chẻo nhất
6. 给 / gěi / : Cho (động từ)
Ví dụ:
给你 / Gěi nǐ /
Cho bạn
7. 再 / zài / : Lần nữa, thêm nữa
Ví dụ:
再吃一个 / Zài chī yī gè /
Cháu ăn thêm một cái nữa.
8. 饱 / bǎo / : No
Ví dụ:
我饱了 / Wǒ bǎole /
Con ăn no rồi ạ!
2. Cùng đọc nhé
Các bạn hãy cùng mình luyện đọc đoạn hội thoại dưới đây nhé.
File âm thanh:
Hội thoại 1:
A: 奶奶,我饿了,有面条儿吗?
B:奶奶做了饺子,你想吃吗?
A:想吃,我最爱吃奶奶做的饺子。
B:好,给你。
Phiên âm | Dịch nghĩa |
A: / Nǎinai, wǒ è le, yǒu miàntiáor ma? / | A: Bà ơi, cháu đói rồi, có mì sợi không vậy ạ? |
B: / Nǎinai zuò le jiǎozi, nǐ xiǎng chī ma? / | B: Bà ngoại có làm bánh chẻo, con có muốn ăn không? |
A: / Xiǎng chī, wǒ zuì ài chī nǎinai zuò de jiǎozi / | A: Muốn ạ! Con thích ăn bánh chẻo do bà ngoại làm nhất. |
B:Hǎo, gěi nǐ. | B: Ừ, bà cho con này! |
Câu hỏi: 他最爱吃什么?/ Tā zuì ài chī shénme? /
Hội thoại 2:
A:奶奶,谢谢您,饺子太好吃了!
B:再吃几个。
A:不吃了,太饱了。
Phiên âm | Dịch nghĩa |
A: / Nǎinai, xièxie nín, jiǎozi tài hǎochī le! / | A: Bà ơi, cảm ơn bà nhiều ạ! Bánh chẻo ngon lắm ạ! |
B: / Zài chī jǐ gè / | B: Cháu ăn thêm vài cái nữa nhé? |
A: / Bù chī le, tài bǎo le / | A: Dạ không ăn nữa đâu ạ, cháu no quá rồi! |
Câu hỏi: 男子为什么不吃了?/Nánzi wèi shénme bù chī le?/
3. Cùng khảo sát nhé
Em thích loại thức ăn nào và thức uống nào? Còn các bạn học của em thì sao?
4. Cùng hát nhé
Bây giờ, hãy cùng học các từ vựng hôm nay thông qua bài hát dưới đây nhé!
File âm thanh:
女:我饿了,吃饺子。你饿了,吃什么?
男:米饭面条儿我最爱,饺子包子也喜欢。
女:再吃一个饺子吧?
男:不吃了,太饱了!
Phiên âm | Dịch nghĩa |
A: / Wǒ è le, chī jiǎozi. Nǐ è le, chī shénme? / | A: Mình đói rồi, ăn bánh bao. Bạn đói rồi, ăn cái gì? |
B: / Mǐfàn miàntiáor wǒ zuì ài, jiǎozi bāozi yě xǐhuan / | B: Mình thích ăn cơm và mì sợi nhất, cũng thích ăn bánh chẻo, bánh bao nữa! |
A: / Zài chī yí gè jiǎozi ba? / | A: Ăn thêm một cái bánh chẻo đi! |
B: / Bù chī le, tài bǎo le! / | B: Không ăn nữa, no quá rồi! |
5. Cùng chơi nhé.
Trò chơi mang tên: Cờ tỉ phú thức ăn
Em cần: 5 thẻ 饺子, 5 thẻ 面条儿, 5 thẻ 米饭 và một con súc sắc.
Lần lượt gieo súc sắc cà làm theo hướng dẫn. Khi kết thúc trò chơi, ai có nhiều thẻ nhất là người chiến thắng.
6. Bài thi mẫu
Bài 1: Nghe và lựa chọn đáp án chính xác
File âm thanh:
Đáp án: 1 – A; 2 – C; 3 – B; 4 – C
Bài 2: Đọc
Đáp án: 5 – D; 6 – B; 7 – A; 8 – C
Vậy là bài học của chúng mình đến đây là kết thúc rồi. Chúc các bạn nhỏ học thật chăm chỉ và đạt kết quả cao nhé!