Tiếp nối bài học số 7 trong cuốn giáo trình YCT tập 3. Bài 8: 下雪了 / Xià xuěle/ Tuyết rơi rồi cung cấp cho các bạn nhỏ kiến thức từ vựng và mẫu câu cơ bản về chủ đề thời tiết. Hãy chú ý học bài và trả lời câu hỏi ” Tuyết rơi rồi” đọc tiếng Trung là gì nhé?
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
I. Cùng học từ mới nào
Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ học 7 từ vựng liên quan đến thời tiết.
Nghe file ghi âm dưới đây và đọc lại từ vựng nhé.
File nghe
1. 外面 /wàimian/ : Bên ngoài
Ví dụ:
在外面 /zài wàimiàn/ : Ở bên ngoài
2. 出 /chū/ : Ra ngoài
Ví dụ:
出去 /chūqù/ : Ra ngoài
出来 /chūlái/ : Đi ra, ra đây (từ trong ra ngoài)
3. 别 /bié/ : Đừng, chớ
Ví dụ:
别吃 /bié chī/ : Đừng ăn
别跑 /bié pǎo/ : Đừng chạy
4. 作业 /zuòyè/ : Bài tập về nhà
Ví dụ:
做作业 /zuò zuòyè/ : Làm bài tập về nhà
5. 下雪 /xià xuě/ : Tuyết rơi
Ví dụ:
今天下雪了。
/Jīntiān xià xuěle/
Hôm nay trời có tuyết rơi.
6. 听 /tīng/ : Nghe
Ví dụ:
听音乐 /tīng yīnyuè/ : Nghe nhạc
7. 下雨 /xiàyǔ/ : Mưa
Ví dụ:
昨天下雨。
/Zuótiān xià yǔ./
Hôm qua trời đổ mưa.
Sau khi học xong từ vựng, các em cùng cô giáo chơi trò chơi sau nhé:
Giáo viên sẽ phát cho mỗi học sinh một tờ giấy. Trên tờ giấy có nhiều ô, mỗi ô chưa một từ. Khi giáo viên đọc từ nào, học sinh sẽ tô màu ô chứa từ đó. học sinh nào tô được nhiều ô nhất là người chiến thắng.
II. Cùng đọc nhé
Bài học có 2 đoạn hội thoại quan trọng. Các em nghe file nghe dưới đây, sau đó đọc lại và tập nói lại với bạn mình nhé !
File nghe:
A: 哥哥,你看,下雪了!
B: 太好了,我最喜欢下雪了。
A : 外面很冷吧?
B : 没关系,我们出去玩!
C : 你听,外面下雨了,你还去跑步吗?
D : 去,你呢?
C : 别出去跑步了,帮我做作业吧!
D : 再见!
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Gēge, nǐ kàn, xià xuě le! | Anh ơi, anh xem tuyết rơi kìa! |
Tài hǎo le, wǒ zuì xǐhuan xiàxuě le. | Đẹp quá, anh thích nhất là ngắm tuyết rơi. |
Wàimian hěn lěng ba? | Bên ngoài chắc lạnh lắm nhỉ? |
Méi guānxi, wǒmen chūqu wán! | Không sao, chúng ta ra ngoài chơi đi. |
Nǐ tīng, wàimian xiàyǔ le, nǐ hái qù pǎobù ma? | Chị nghe kìa, bên ngoài có tuyết rơi rồi. Chị vẫn đi chạy bộ sao? |
Qù, nǐ ne ? | Có chứ, em có đi không? |
Bié chūqu pǎobù le, bāng wǒ zuò zuòyè ba ! | Đừng ra ngoài chạy bộ nữa, giúp em làm bài tập đi. |
Zàijiàn! | Tạm biệt |
Sau khi đã đọc xong nội dung bài khóa, các em hãy trả lời các câu hỏi sau nhé
Câu 1: 哥哥想做什么?
/Gēge xiǎng zuò shénme?/
Anh trai muốn làm gì?
Câu 2: 弟弟想让姐姐做什么?
/Dìdi xiǎng ràng jiějie zuò shénme?/
Em trai muốn nhờ chị gái làm gì?
Câu 3: Hôm nay thời tiết thế nào? Em thích thời tiết nào nhất?
III. Cùng chọn và viết nhé
Các em chọn từ phù hợp với mỗi hình rồi viết phiên âm, từ (hoặc số đứng trước từ) vào chỗ trống bên dưới hình. Sau đó, chọn một từ để đặt câu với “吧” hoặc “别”.
Ví dụ:
太冷了,别出去跑步了。
/Tài lěngle, bié chūqu pǎobù le./
Trời lạnh quá, đừng ra ngoài chạy bộ nữa.
里面人太多了,出来吧。
/Lǐmiàn rén tài duō le, chūlái ba./
Bên trong có nhiều người quá, ra ngoài đi.
1. 里面
2. 冷
3. 出来
4. 出去
5. 热
6. 外面
IV. Đọc chuyện
Em hãy mở băng ghi âm nghe qua đoạn văn, sau đó tập đọc lại giống như băng ghi âm nhé.
File nghe
北京
四月的北京,刮风了。
七月的北京,下雨了。
十月的北京,不冷也不热。
一月的北京,下雪了。
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Sì yuè de Běijīng, guāfēng le | Bắc Kinh vào tháng tư, trời nổi gió. |
Qī yuè de Běijīng, xiàyǔ le. | Bắc Kinh trời tháng bảy, trời đổ mưa. |
Shí yuè de Běijīng, bù lěng yě bú rè | Tháng mười nơi Bắc Kinh, không lạnh cũng chẳng nóng. |
Yī yuè de Běijīng, xiàxuě le. | Trời tháng giêng Bắc Kinh, có tuyết rơi. |
V. Cùng hát nhé
Các em nghe file nghe trước, sau đó tập hát lại theo lời thoại dưới đây nhé .
File nghe
外面外面下雪了,小朋友们拍手笑。
堆个雪人做朋友,看看谁的个子高。
雪人雪人你别跑,我来给你戴红帽,
在做一个长鼻子,两只眼睛真不小。
雪人雪人开口笑,新朋友们,你们好!
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Wàimian wàimian xiàxuě le, xiǎopéngyoumen pāishǒu xiào. | Bên ngoài có tuyết rơi, đám trẻ vỗ tay cười. |
Duī ge xuěrén zuò péngyou, kànkan shéi de gèzi gāo. | Làm bạn với người tuyết, so xem ai cao hơn. |
Xuěrén xuěrén nǐ bié pǎo, wǒ lái gěi nǐ dài hóng mào. | Người tuyết ơi đừng chạy, để tớ đội mũ len. |
Zài zuò yí gè cháng bízi, liǎng zhī yǎnjīng zhēn bù xiǎo. | Làm tiếp cái mũi dài, đôi mắt mở to to. |
Xuěrén xuěrén kāi kǒu xiào, xīn péngyoumen, nǐmen hǎo! | Người tuyết nở nụ cười, xin chào các bạn mới. |
VI. Bài thi mẫu
Sau khi đã học xong bài 8, chúng ta hãy làm một bài tập nho nhỏ để củng cố kiến thức đã học nhé.
Bài 1 Luyện Nghe
Các em nghe băng ghi âm, sau đó chọn đáp án tương ứng với các hình ảnh dưới đây và lần lượt điền vào ô trống.
File nghe
Đáp án: 1 – C; 2 – D; 3 – A; 4 – B
Bài 2 Luyện Đọc
Các em lần lượt đọc hết các câu, sau đó chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu nhé.
Gợi ý đáp án: 5C , 6C , 7C , 8A
Bài 8 Giáo trình chuẩn YCT 3 “下雪了 – Tuyết rơi rồi” đến đây là kết thúc. Thông qua bài học này, các em có thể vận dụng được các các kiến thức đã học trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. Chúc em tự học hiệu quả và thành công, hẹn gặp lại em ở bài tiếp theo nhé.
→ Học tiếp Bài 9 Giáo trình YCT Quyển 3: 笑一笑 – Cười lên đi !