Bài 3 HSK 3: Trên bàn có rất nhiều thức uống

HSK 3 Bài 3: 桌子上放着很多饮料。Trên bàn có rất nhiều thức uống là bài học số 3 trong seri 20 bài học của Giáo trình chuẩn HSK 3. Trong bài này, chúng ta sẽ học các từ vựng thời tiết, vị trí của một đồ vật, sự vật và câu hỏi lựa chọn. Cùng bắt đầu bài học nhé!

← Xem lại HSK 3 Bài 2: Khi nào anh ấy quay về?

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây

1. Khởi động

Trước khi vào học bài HSK 3 bài 3 , chúng ta hãy cùng nhau khởi động nhé!

1. 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 16 140050 Screenshot 2025 09 16 140058 Screenshot 2025 09 16 140101
Screenshot 2025 09 16 140107 Screenshot 2025 09 16 140112 Screenshot 2025 09 16 140116
1. 🔊 饮料 (yǐnliào) – Đồ uống 2. 🔊 花茶 (huāchá) – Trà hoa 3. 🔊 绿茶 (lǜchá) – Trà xanh
4. 🔊 水果 (shuǐguǒ) – Trái cây / Hoa quả 5. 🔊 衬衫 (chènshān) – Áo sơ mi 6. 🔊 裤子 (kùzi) – Quần

2. 看图片,说说这些地方有什么
Xem hình và cho biết các nơi trong hình có những gì.

Screenshot 2025 09 16 140220 Screenshot 2025 09 16 140225
桌子上:____________
huō zi shàng
Trên bàn
椅子下:______
yǐ zi xià
Dưới ghế
Screenshot 2025 09 16 140230 Screenshot 2025 09 16 140235
车里:______
chē lǐ
Trong xe
椅子上:______
yǐ zi shàng
Trên ghế

2. Từ vựng

Từ vựng HSK 3 Bài 3 bao gồm các từ vựng về chủ đề vị trí của một vật, sự vật trong giáo trình, có cách viết, ví dụ trong các trường hợp được sử dụng từ vựng đó, chúng ta cùng vào học nhé!

1. 还是 /háishi/ (liên từ): hay

🇻🇳 Tiếng Việt: Hay
🔤 Pinyin: Háishi
🈶 Chữ Hán: 🔊还是

Ví dụ:

🔊 明天是晴天还是多云?

  • Míngtiān shì qíngtiān háishì duōyún?
  • Ngày mai trời nắng hay nhiều mây?

🔊 你今天去,还是明天去?

  • Nǐ jīntiān qù, háishi míngtiān qù?
  • Bạn đi hôm nay hay đi ngày mai?

2. 爬山 /pá shān/ (động từ): leo núi

🇻🇳 Tiếng Việt: Leo núi
🔤 Pinyin: pá shān
🈶 Chữ Hán: 🔊爬山

Ví dụ:

🔊 我们想在明天去爬山。

  • Wǒmen xiǎng zài míngtiān qù páshān.
  • Chúng tôi muốn đi leo núi vào ngày mai.

🔊 我喜欢爬山。

  • Wǒ xǐhuān pá shān.
  • Tôi thích leo núi.

3. 小小心 /xiǎoxīn/ (tính từ): cẩn thận

🇻🇳 Tiếng Việt: Cẩn thận
🔤 Pinyin: Xiǎoxīn
🈶 Chữ Hán: 🔊小心

Ví dụ:

🔊 爬山的时候要小心一点。

  • Páshān de shíhou yào xiǎoxīn yìdiǎn.
  • Lúc leo núi phải cẩn thận một chút.

🔊 过马路要小心。

  • Guò mǎlù yào xiǎoxīn.
  • Qua đường phải cẩn thận.

4. 条 /tiáo/ (lượng từ): cái (dùng cho quần, váy…)

🇻🇳 Tiếng Việt: cái (dùng cho quần, váy...)
🔤 Pinyin: tiáo
🈶 Chữ Hán: 🔊条

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 4

Bình luận đã bị đóng.