Chào mừng bạn đã đến với các bài học trong Giáo trình chuẩn HSK 3, sau đây là kiến thức có trong HSK 3 Bài 8 你去哪儿我就去哪儿。Em đi đến đâu thì anh đi đến đó. Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 8 gồm những nội dung chính sau đây:
→ Xem lại HSK 3 Bài 7: 我跟她都认识五年了。Tôi và cô ấy quen nhau được năm năm rồi.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Khởi động
Trước khi vào bài hãy cùng khởi động với hai bài tập đoán dưới đây nhé!
Bài 1: Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới
A. | B. |
C. | D. |
E. | F. |
1.熊猫_____ 2.安静_____ 3.见面_____
4.电梯_____ 5.害怕_____ 6.洗手间_____
Bài 2: Viết ra các đại từ nghi vấn bạn đã học
1. 谁 2._________ 3. _________
4. _________ 5. _________ 6. _________
Từ vựng HSK 3 Bài 8
Sau khi học xong HSK 3 Bài 8, chúng ta sẽ được làm quen thêm về các từ vựng mới phổ biến hay gặp trong cuộc sống trong tiếng Trung. Vậy đó là những từ vựng nào? Hãy cùng tìm hiểu ngày sau đây nhé!
1. 又 /yòu/ Lại
Ví dụ: 1. 你爸爸又喝啤酒了。
/Nǐ bàba yòu hē píjiǔ le./
Bố con lại uống bia rồi.
2. 他又来了。
/Tā yòu lái le./
Anh ấy lại đến rồi.
2. 满意 /mǎnyì/ Hài lòng, vừa ý
Ví dụ: 1. 这件衣服你满意不满意?
/Zhè jiàn yīfu nǐ mǎnyì bù mǎnyì?/
Bạn hài lòng với bộ đồ này không?
2. 看了四套房子,都不是太满意。
/Kànle sì tào fángzi, dōu bùshì tài mǎnyì./
Đã xem 4 ngôi nhà, tôi đều không hài lòng lắm.
3. 电梯 /diàntī/ Thang máy
Ví dụ: 1. 乘电梯 /Chéng diàntī/ Đi thang máy
2. 电梯很小,只容得下三个人。
/Diàntī hěn xiǎo, zhǐ róng dé xià sān gè rén./
Thang máy rất nhỏ, chỉ có thể chứa ba người.
4. 层 /céng/ Tầng
Ví dụ: 1. 他住在高层,我住在低层。
/Tā zhù zài gāocéng, wǒ zhù zài dīcéng./
Anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.
2. 这座高楼有18层。
/Zhè zuò gāolóu yǒu 18 céng./
Toà nhà cao tầng này có 18 tầng.
3. 楼上二十层有八套房子。
/Lóu shàng èrshí céng yǒu bā tào fángzi./
Trên tầng 20 có 8 căn nhà.
5. 害怕 /hàipà/ Sợ
Ví dụ: 1. 害怕走夜路 /Hàipà zǒu yè lù/ Sợ đi ban đêm
2. 小丽很害怕,刚到医院就想走。
/Xiǎo Lì hěn hàipà, gāng dào yīyuàn jiù xiǎng zǒu./
Tiểu Lệ rất sợ, vừa đến bệnh đã muốn đi.
6. 熊猫 /xióngmāo/ Gấu trúc
Ví dụ: 我对熊猫非常感兴趣。
/Wǒ duì xióngmāo fēicháng gǎn xìngqù./
Tôi cực kì thích gấu trúc.
7. 见面 /jiànmiàn/ Gặp, gặp nhau
Ví dụ: 希望以后能再见面。
/Xīwàng yǐhòu néng zài jiànmiàn./
Hy vọng sau này có thể gặp lại nhau.
8. 安静 /ānjìng/ Yên tĩnh
Ví dụ: 1. 宿舍很安静。/Sùshè hěn ānjìng./ Kí túc xá rất yên tĩnh.
2. 病人需要安静。
/Bìngrén xūyào ānjìng./
Người bệnh cần phải được yên tĩnh.
9. 可乐 /Kělè/ Coca-cola
Ví dụ: 你喝可乐吗?
/Nǐ hē kělè ma?/
Bạn uống Coca không?
10. 一会儿 /yīhuìr/ Chốc lát, một lát
Ví dụ: 等我一会儿。
/Děng wǒ yīhuìr. /
Đợi tôi một lát.
11. 马上 /mǎshàng/ Liền, ngay lập tức
Ví dụ: 1. 你等我一会儿,我马上回来。
/Nǐ děng wǒ yīhuìr, wǒ mǎshàng huílái./
Bạn đợi một lát, tôi sẽ quay lại ngay.
2. 快进去吧,电影马上就要开演了。
/Kuài jìnqù ba, diànyǐng mǎshàng jiù yào kāiyǎn le./
Vào nhanh lên, phim chiếu liền bây giờ.
12. 洗手间 /xǐshǒujiān/ Nhà vệ sinh
Ví dụ: 我去洗手间。
/Wǒ qù xǐshǒujiān./
Tôi đi nhà vệ sinh.
13. 老 /lǎo/ Già, cũ
Ví dụ: 1. 老同学 /Lǎo tóngxué/ Bạn học cũ
2. 这套房子太老了。
/Zhè tào fángzi tài lǎo le./
Ngôi nhà này quá cũ rồi.
14. 几乎 /jīhū/ hầu như, gần như
Ví dụ: 快十年了,你几乎没变化。
/Kuài shí nián le, nǐ jīhū méi biànhuà./
Đã gần mười năm rồi, bạn hầu như không thay đổi.
15. 变化 /biànhuà/ Thay đổi
Ví dụ:最近你有什么变化?
/Zuìjìn nǐ yǒu shé me biànhuà?/
Gần đây bạn có thay đổi gì không?
16. 健康 /jiànkāng/ Khỏe mạnh
Ví dụ: 祝你早日恢复健康。
Zhù nǐ zǎorì hūifùjiànkāng。
Chúc anh sớm hồi phục sức khoẻ.
17. 重要 /zhòngyào/ Quan trọng
Ví dụ: 学习对我来说很重要。
/Xuéxí duì wǒ lái shuō hěn zhòngyào./
Học tập đối với tôi rất quan trọng.
Ngoài ra, bạn cũng có thể xem và tải toàn bộ từ vựng HSK 3 tại đây.
Trung tâm Chinese còn có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK 3 bài 8 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả.
Ngữ pháp HSK 3 Bài 8
Dưới đây là 2 điểm ngữ pháp cần nắm vững trong bài HSK 3 Bài 8. Các bạn hãy ghi chép và vận dụng linh hoạt vào giao tiếp để khả năng biểu đạt nói tiếng Hán của mình ngày một nâng cao nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung:
- 又 và 再
- Đại từ nghi vấn được sử dụng linh hoạt
Phần ngữ pháp HSK 3 Bài 8 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 3. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.
→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 3
Hội thoại HSK 3 Bài 8
Bài học HSK 3 Bài 8 của chúng ta hôm nay gồm 4 đoạn hội thoại với những nội dung vô cùng quen thuộc và gần gũi xoay quanh cuộc sống của chúng ta. Hãy đọc to và thuộc lòng các đoạn hội thoại dưới đây nhé.
Bài hội thoại 1: 在休息室 /Zài xiūxi shì/ Trong phòng nghỉ
同事:听说你最近打算买房子?
小丽:是,昨天去看了看,今天又去看了看,明天还要再去看看。
同事:都不满意吗?
小丽:一个没有电梯,不方便。一个有电梯,但是在二十层。
同事:二十层怎么了?
小丽:太高了,住下看多害怕啊!
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: Tóngshì: Tīng shuō nǐ zuìjìn dǎsuàn mǎi fángzi? Xiǎo Lì: Shì, zuótiān qù kàn le kàn, jīntiān yòu qù kàn le kàn, míngtiān hái yào zài qù kàn kan. Tóngshì: Dōu bù mǎnyì ma? Xiǎo Lì: Yī gè méiyǒu diàntī, bù fāngbiàn. Yī gè yǒu diàntī, dànshì zài èrshí céng. Tóngshì: Èrshí céng zěnme le? Xiǎo Lì: Tài gāo le, zhù xià kàn duō hàipà a! |
Dịch nghĩa: Đồng nghiệp: Nghe nói bạn gần đây dự định mua nhà? Tiểu Lệ: Phải, hôm qua đã đi xem rồi, hôm nay lại xem nữa, ngày mai lại còn phải đi xem nữa. Đồng nghiệp: Đều không vừa ý sao? Tiểu Lệ: Một cái không có thang máy, bất tiện. Một cái có thang máy, nhưng là ở tầng 20. Đồng nghiệp: Tầng 20 thì làm sao? Tiểu Lệ: Cao quá, ở trên nhìn xuống thật sợ hãi. |
Bài hội thoại 2: 在学校 /Zài xuéxiào/ Ở trường
小明:听说你下个星期就要回国了?
马可:是啊,真不想离开北京。
小明:我下星期不在北京,不能去机场送你了。
马可:没关系,你忙吧。
小明:这个小熊猫送给你,欢迎你以后再到中国来。
马可:谢谢。希望以后能再见面。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: Xiǎo Míng: Tīng shuō nǐ xià gè xīngqī jiù yào huíguó le? Mǎ kě: Shì a, zhēn bùxiǎng líkāi běijīng. Xiǎo Míng: Wǒ xià xīngqī bùzài běijīng, bùnéng qù jīchǎng sòng nǐ le. Mǎ kě: Méiguānxi, nǐ máng ba. Xiǎo Míng: Zhège xiǎo xióngmāo sòng gěi nǐ, huānyíng nǐ yǐhòu zài dào zhōngguó lái. Mǎ kě: Xièxie. Xīwàng yǐhòu néng zài jiànmiàn. |
Dịch nghĩa: Tiểu Minh: Nghe nói thứ 7 tuần tới bạn sẽ phải trở về nước rồi? Marco: Phải, thật không muốn rời xa Bắc Kinh. Tiểu Minh:Tuần tới tôi không có ở Bắc Kinh, không thể đi sân bay tiện bạn rồi. Marco: Không sao, bạn bận mà. Tiểu Minh: Chú gấu trúc nhỏ này tặng cho bạn, hoan nghênh bạn sau này lại đến Trung Quốc Marco: Cảm ơn nhé. Hy vọng sau này có thể gặp lại nhau. |
Bài hội thoại 3: 在咖啡厅 /Zài kāfēi tīng/ Ở quán cà phê
小丽:小刚,我们坐哪儿?
小刚:你坐哪儿我就坐哪儿。
小丽:坐这儿吧,这儿安静。你想喝什么饮料?
小刚:你喝什么我就喝什么。
小丽:喝可乐吧。你等我一会儿,我马上回来。
小刚:小丽,你去哪儿?你去哪儿我就去哪儿。
小丽:我去洗手间。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: Xiǎo Lì: Xiǎo Gāng, wǒmen zuò nǎr? Xiǎo Gāng: Nǐ zuò nǎr wǒ jiùzuò nǎr. Xiǎo Lì: Zuò zhèr ba, zhèr ānjìng. Nǐ xiǎng hē shénme yǐnliào? Xiǎo Gāng: Nǐ hē shénme wǒ jiù hē shénme. Xiǎo Lì: Hē kělè ba. Nǐ děng wǒ yīhuìr, wǒ mǎshàng huílái. Xiǎo Gāng: Xiǎo Lì, nǐ qù nǎr? Nǐ qù nǎr wǒ jiù qù nǎr. Xiǎo Lì: Wǒ qù xǐshǒujiān. |
Dịch nghĩa: Tiểu Lệ: Tiểu Cương, chúng ta ngồi ở đâu? Tiểu Cương: Em ngồi ở đâu thì anh ngồi ở đó. Tiểu Lệ: Ngồi ở đây đi, chỗ này yên tĩnh, anh muốn uống đồ uống gì? Tiểu Cương: Em uống gì thì anh uống đó. Tiểu Lệ: Uống Coca đi. Anh đợi đây một lát, em lập tức trở lại. Tiểu Cương: Tiểu Lệ, em đi đâu vậy? Em đi đâu thì anh đi đó. Tiểu Lệ: Em đi nhà vệ sinh. |
Bài hội thoại 4: 在周明家 /Zài zhōumíng jiā/ Tại nhà Châu Minh
老同学:快五年了,你几乎没变化。
周太太:谁说的?我胖了,以前的衣服都不能穿了。
老同学:健康最重要,胖瘦没关系。
周太太:是呀,想吃什么就吃什么。
老同学:你做饭还是周明做饭?
周太太:我做,我想吃什么就做什么,想吃多少就做多少。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: Lǎo tóngxué: Kuài wǔ nián le, nǐ jīhū méi biànhuà. Zhōu tàitai: Shéi shuō de? Wǒ pàng le, yǐqián de yīfu dōu bùnéng chuān le. Lǎo tóngxué: Jiànkāng zuì zhòngyào, pàng shòu méiguānxi. Zhōu tàitai: Shì ya, xiǎng chī shénme jiù chī shénme. Lǎo tóngxué: Nǐ zuò fàn háishì zhōumíng zuò fàn? Zhōu tàitai: Wǒ zuò, wǒ xiǎng chī shénme jiù zuò shénme, xiǎng chī duōshao jiù zuò duōshao. |
Dịch nghĩa: Bạn học cũ: Sắp 5 năm rồi, bạn gần như không thay đổi. Bà Châu: Ai nói vậy? Tớ mập rồi, quần áo của trước đây đều không thể mặc rồi. Bạn học cũ: Sức khỏe là quan trọng nhất, mập ốm không sao cả. Bà Châu: Phải, muốn ăn cái gì thì ăn cái đó. Bạn học cũ: Bạn nấu ăn hay Châu Minh nấu ăn? Bà Châu: Tớ nấu, tớ muốn ăn cái gì thì làm cái đó, muốn muốn ăn bao nhiêu thì nấu bấy nhiêu. |
Luyện tập HSK 3 Bài 8
Sau khi đã học xong từ vựng, ngữ pháp và các đoạn hội thoại HSK 3 Bài 8, bây giờ chúng mình cùng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để làm các bài tập dưới đây nhé.
Bài 1: Hai người ghép thành cặp, một người đặt câu hỏi tìm hiểu về kế hoạch đi du lịch của người kia để hoàn thành bảng sau. Sử dụng cấu trúc “đại từ nghi vấn + 就 + đại từ nghi vấn” để trả lời các câu hỏi.
问 | 答 | |
1 | 你打算去哪儿旅游? | 哪儿好玩儿我就去哪儿。 |
2 | 什么时候去? | |
3 | 怎么去? | |
4 | 跟谁一起去? | |
5 | 住在哪儿? | |
6 | 到了旅游的地方吃什么? |
Bài 2: Lập nhóm từ 3 đến 4 người, hỏi nhau về trải nghiệm của bản thân trong những chuyến du lịch, nói rõ mình đến nơi nào, từng đến đó bao nhiêu lần, đến vào thời điểm nào, đã làm những việc gì và dự định sẽ làm những việc gì nếu có cơ hội đến đó lần nữa.
Ví dụ: 我去过两次北京,2000年去了一次,前年又去了一次。我去了长城。我打算再去一次北京,再去一次长城。
什么地方 | 去过几次 | 是什么时候去的 | 做了什么 | 再去次做什么 | |
1 | 北京 | 两次 | 2000年;前年 | 去长城 | 再去一次长城 |
Gợi ý đáp án phần khởi động:
1F, 2E, 3D, 4B, 5A, 6C
Ngoài ra, khi kiến thức ngày càng một nhiều, ta càng cần củng cố lại thường xuyên hơn. Chính vì vậy việc làm bài tập là việc không thể thiếu. Bạn hãy vào đường link để Đề thi thử HSK 3 chuẩn có máy chấm nhé!
Ngoài ra, để quá trình học có thể thuận tiện hơn, các bạn học có thể mua sách Giáo trình chuẩn HSK 3
Tổng kết
Đừng quên áp dụng từ vựng và ngữ pháp bài học HSK 3 Bài 8: 你去哪儿我就去哪儿。Em đi đến đâu thì anh đi đến đó. vào cuộc sống để nhớ lâu hơn nhé. Để thi HSK đạt điểm cao, bộ Giáo trình Chuẩn HSK sẽ giúp chúng ta thực hiện điều đó
Chúc các bạn học học tập vui vẻ và tiếp thu được nhiều kiến thức từ bài học này.
→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 9