Bài 8 HSK 3 : Em đi đến đâu thì anh đi đến đó

Chào mừng bạn đã đến với các bài học trong Giáo trình chuẩn HSK 3, Bài 8 với chủ đề 你去哪儿我就去哪儿。Em đi đến đâu thì anh đi đến đó. Nội dung chính xoay của bài học này xoay quanh các chủ đề quen thuộc liên quan đến các địa điểm như phòng nghỉ, trường học. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết bài học ngay sau đây nhé!

← Xem lại HSK 3 Bài 7: Tôi và cô ấy quen nhau được năm năm rồi.

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây

1. Khởi động

Trước khi vào bài hãy cùng khởi động với hai bài tập đoán dưới đây nhé!

1. 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 18 150256 Screenshot 2025 09 18 150303 Screenshot 2025 09 18 150308
Screenshot 2025 09 18 150313 Screenshot 2025 09 18 150318 Screenshot 2025 09 18 150322
1. 🔊 熊猫 (xióngmāo) — gấu trúc 2. 🔊 安静 (ānjìng) — yên tĩnh 3. 🔊 见面 (jiàn miàn) — gặp mặt
4. 🔊 电梯 (diàntī) — thang máy 5. 🔊 害怕 (hàipà) — sợ hãi 6. 🔊 洗手间 (xǐshǒujiān) — nhà vệ sinh / nhà tắm

2. 写出你学过的疑问代词
Viết ra các đại từ nghi vấn bạn đã học.

1. 谁 2._________ 3. _________
4. _________ 5. _________ 6. _________

2. Từ vựng

Sau khi học xong HSK 3 Bài 8, chúng ta sẽ được làm quen thêm về các từ vựng mới phổ biến hay gặp trong cuộc sống trong tiếng Trung. Vậy đó là những từ vựng nào? Hãy cùng tìm hiểu ngày sau đây nhé!

1. 又 /yòu/ (phó từ): Lại

🇻🇳 Tiếng Việt: Lại
🔤 Pinyin: yòu
🈶 Chữ Hán: 🔊又

Ví dụ:

🔊 今天又去看了看,明天还要再去看看。

  • Jīntiān yòu qù kàn le kàn, míngtiān hái yào zài qù kànkan.
  • Hôm nay lại đi xem rồi, mai còn phải đi xem nữa.

🔊 你爸爸又喝啤酒了。

  • Nǐ bàba yòu hē píjiǔ le.
  • Bố con lại uống bia rồi.

🔊 他又来了。

  • Tā yòu lái le.
  • Anh ấy lại đến rồi.

2. 满意 /mǎnyì/ (tính từ): Hài lòng, vừa ý

🇻🇳 Tiếng Việt: Hài lòng, vừa ý
🔤 Pinyin: mǎnyì
🈶 Chữ Hán: 🔊满意

Ví dụ:

🔊 都不满意吗?

  • Dōu bù mǎnyì ma?
  • Không hài lòng với cái nào à?

🔊 这件衣服你满意不满意?

  • Zhè jiàn yīfu nǐ mǎnyì bù mǎnyì?/
  • Bạn hài lòng với bộ đồ này không?

🔊 看了四套房子,都不是太满意。

  • Kànle sì tào fángzi, dōu bùshì tài mǎnyì./
  • Đã xem 4 ngôi nhà, tôi đều không hài lòng lắm.

3. 电梯 /diàntī/ (danh từ): Thang máy

🇻🇳 Tiếng Việt: Thang máy
🔤 Pinyin: diàntī
🈶 Chữ Hán: 🔊电梯

Ví dụ:

🔊 一个没有电梯,不方便。

  • Yī gè méiyǒu diàntī, bù fāngbiàn.
  • Một cái không có thang máy, không tiện lắm.

🔊 电梯很小,只容得下三个人。

  • Diàntī hěn xiǎo, zhǐ róng dé xià sān gè rén.
  • Thang máy rất nhỏ, chỉ có thể chứa ba người.

4. 层 /céng/ (danh từ): Tầng

🇻🇳 Tiếng Việt: Tầng
🔤 Pinyin: céng
🈶 Chữ Hán: 🔊层

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 9