HSK 3 Bài 15: 其他都没什么问题。Những cái khác đều không có vấn đề gì là bài học thứ 15 trong Giáo trình chuẩn HSK 3.
Nội dung bai học gồm có từ vựng có ví dụ cụ thể, mẫu câu, hội thoại, ngoài ra còn có bài tập vận dụng trong bài học. Bài học hôm nay có các phần sau, chúng ta cùng xem nhé:
← Xem lại HSK 3 Bài 14: Cậu hãy mang trái cây đến đây.
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây
1. Khởi động
Cùng làm thử phần khởi động trước khi vào bài nhé!
1. 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.
2. 说说你喜欢什么,不喜欢什么。喜欢的画,不喜欢的画。
Hãy cho biết bạn thích gì và không thích gì. Đánh dấu √ vào những thứ bạn thích và dấu X vào những thứ bạn không thích.
饮料 /Yǐnliào/ Đồ uống |
咖啡 牛奶 茶 水 kāfēi niúnǎi chá shuǐ cà phê sữa bò trà nước Ο Ο Ο Ο |
水果 shuǐguǒ Trái cây | 苹果 香蕉 西瓜 香瓜
Píngguǒ xiāngjiāo xīguā xiāngguā Táo chuối dưa hấu dưa gang Ο Ο Ο Ο |
肉类 ròu lèi Thịt | 牛肉 羊肉 鸡肉 鱼肉
niúròu yángròu jīròu yúròu thịt bò thịt cừu thị gà cá Ο Ο Ο Ο |
颜色 yánsè Màu sắc | 红色 白色 绿色 黑色
hóngsè báisè lǜsè hēisè màu đỏ màu trắng màu xanh màu đen Ο Ο Ο Ο |
运动yùndòng Hoạt động | 跑步 爬山 游泳 打篮球
pǎobù páshān yóuyǒng dǎ lánqiú Chạy bộ leo núi bơi bóng rổ Ο Ο Ο Ο |
学习xuéxí Học tập | 数学 英语 历史 汉语
shùxué yīngyǔ lìshǐ hànyǔ toán tiếng Anh lịch sử tiếng Trung Ο Ο Ο Ο |
2. Từ vựng
Từ vựng HSK 3 Bài 15 tiếp tục là những từ vựng liên quan mật thiết tới ngữ pháp trong bài. Càng về sau, lượng ngữ pháp càng khó và nhiều hơn. Vì vậy, để học tốt ngữ pháp, trước tiên bạn hãy nắm chắc những từ mới sau nhé!
1. 留学 /Liúxué/ (động từ): Du học
Ví dụ:
🔊 老师,我来中国留学两年了。
- Lǎoshī, wǒ lái Zhōngguó liúxué liǎng nián le.
- Thầy ơi, em đã du học ở Trung Quốc 2 năm rồi.
🔊 我们是留学生。
- Wǒmen shì liúxuéshēng.
- Chúng tôi là du học sinh.
2. 水平 /Shuǐpíng/ (danh từ): trình độ
Ví dụ:
🔊 我的汉语水平提高得一点儿也不快啊。
- Wǒ de Hànyǔ shuǐpíng tígāo de yìdiǎnr yě bù kuài a.
- Trình độ tiếng Trung của em không tiến bộ nhanh chút nào.
🔊 他的汉语水平很高。
- Tā de hànyǔ shuǐpíng hěn gāo.
- Trình độ tiếng Hoa của anh ấy rất cao.
3. 提高 /Tígāo/ (động từ): nâng cao
Ví dụ:
🔊 我的汉语水平提高得一点儿也不快啊。
- Wǒ de Hànyǔ shuǐpíng tígāo de yìdiǎnr yě bù kuài a.
- Trình độ tiếng Trung của em không tiến bộ nhanh chút nào.
🔊 他每天都练习,不断提高能力。
- Tā měitiān dū liànxí, bùduàn tígāo nénglì.
- Anh ấy luyện tập mỗi ngày, nâng cao năng lực.
4. 练习 /Liànxí/ (danh từ): bài tập
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 16