Bài 15 HSK 3: Những cái khác đều không vấn đề gì

HSK 3 Bài 15: 其他都没什么问题。Những cái khác đều không có vấn đề gì là bài học thứ 15 trong Giáo trình chuẩn HSK 3.

Nội dung bai học gồm có từ vựng có ví dụ cụ thể, mẫu câu, hội thoại, ngoài ra còn có bài tập vận dụng trong bài học. Bài học hôm nay có các phần sau, chúng ta cùng xem nhé:

← Xem lại HSK 3 Bài 14: Cậu hãy mang trái cây đến đây.

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây

1. Khởi động

Cùng làm thử phần khởi động trước khi vào bài nhé!

1. 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 18 200018 Screenshot 2025 09 18 200025 Screenshot 2025 09 18 200030
Screenshot 2025 09 18 200037 Screenshot 2025 09 18 200042 Screenshot 2025 09 18 200048
1. 🔊 节日 (Jiérì) – Lễ hội, ngày lễ 2. 🔊 留学生 (Liúxuéshēng) – Du học sinh 3. 🔊 街道 (Jiēdào) – Đường phố, phố xá
4. 🔊 世界 (Shìjiè) – Thế giới 5. 🔊 上网 (Shàngwǎng) – Lên mạng, truy cập Internet 6. 🔊 新闻 (Xīnwén) – Tin tức, báo chí

2. 说说你喜欢什么,不喜欢什么。喜欢的画,不喜欢的画。
Hãy cho biết bạn thích gì và không thích gì. Đánh dấu √ vào những thứ bạn thích và dấu X vào những thứ bạn không thích.

饮料 /Yǐnliào/ Đồ uống

咖啡             牛奶                       茶                水

kāfēi            niúnǎi                    chá              shuǐ

cà phê         sữa bò                   trà                nước

Ο        Ο           Ο       Ο

水果  shuǐguǒ Trái cây  苹果             香蕉                       西瓜             香瓜

Píngguǒ       xiāngjiāo                xīguā           xiāngguā

Táo              chuối                     dưa hấu       dưa gang

Ο        Ο            Ο        Ο 

肉类   ròu lèi Thịt 牛肉             羊肉                       鸡肉             鱼肉

niúròu          yángròu                 jīròu             yúròu

thịt bò          thịt cừu                  thị gà           cá

Ο       Ο            Ο        Ο 

颜色 yánsè Màu sắc 红色             白色                       绿色             黑色

hóngsè        báisè                     lǜsè             hēisè

màu đỏ        màu trắng              màu xanh    màu đen

Ο        Ο           Ο        Ο 

运动yùndòng Hoạt động 跑步             爬山                       游泳             打篮球

pǎobù          páshān                  yóuyǒng      dǎ lánqiú

Chạy bộ       leo núi                   bơi               bóng rổ

Ο        Ο           Ο        Ο 

学习xuéxí Học tập 数学             英语                       历史             汉语

shùxué        yīngyǔ                   lìshǐ              hànyǔ

toán             tiếng Anh               lịch sử         tiếng Trung         

Ο        Ο           Ο        Ο 

2. Từ vựng

Từ vựng HSK 3 Bài 15 tiếp tục là những từ vựng liên quan mật thiết tới ngữ pháp trong bài. Càng về sau, lượng ngữ pháp càng khó và nhiều hơn. Vì vậy, để học tốt ngữ pháp, trước tiên bạn hãy nắm chắc những từ mới sau nhé!

1. 留学 /Liúxué/ (động từ): Du học

🇻🇳 Tiếng Việt: Du học
🔤 Pinyin: Liúxué
🈶 Chữ Hán: 🔊留学

Ví dụ:

🔊 老师,我来中国留学两年了。

  • Lǎoshī, wǒ lái Zhōngguó liúxué liǎng nián le.
  • Thầy ơi, em đã du học ở Trung Quốc 2 năm rồi.

🔊 我们是留学生。

  • Wǒmen shì liúxuéshēng.
  • Chúng tôi là du học sinh.

2. 水平 /Shuǐpíng/ (danh từ): trình độ

🇻🇳 Tiếng Việt: trình độ
🔤 Pinyin: Shuǐpíng
🈶 Chữ Hán: 🔊水平

Ví dụ:

🔊 我的汉语水平提高得一点儿也不快啊。

  • Wǒ de Hànyǔ shuǐpíng tígāo de yìdiǎnr yě bù kuài a.
  • Trình độ tiếng Trung của em không tiến bộ nhanh chút nào.

🔊 他的汉语水平很高。

  • Tā de hànyǔ shuǐpíng hěn gāo.
  • Trình độ tiếng Hoa của anh ấy rất cao.

3. 提高 /Tígāo/ (động từ): nâng cao

🇻🇳 Tiếng Việt: nâng cao
🔤 Pinyin: Tígāo
🈶 Chữ Hán: 🔊提高

Ví dụ:

🔊 我的汉语水平提高得一点儿也不快啊。

  • Wǒ de Hànyǔ shuǐpíng tígāo de yìdiǎnr yě bù kuài a.
  • Trình độ tiếng Trung của em không tiến bộ nhanh chút nào.

🔊 他每天都练习,不断提高能力。

  • Tā měitiān dū liànxí, bùduàn tígāo nénglì.
  • Anh ấy luyện tập mỗi ngày, nâng cao năng lực.

4. 练习 /Liànxí/ (danh từ): bài tập

🇻🇳 Tiếng Việt: bài tập
🔤 Pinyin: Liànxí
🈶 Chữ Hán: 🔊练习

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Tiếp tục xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 16