Bài 19 HSK 3: Anh không nhìn ra à? | Giáo trình chuẩn HSK 3

Trung tâm tiếng Trung Chinese giới thiệu đến các bạn bài học tiếp theo của Giáo trình chuẩn HSK 3 Bài 19 với chủ đề 你没看出来吗?Anh không nhìn ra à? Nội dung bài học hôm nay gồm các phần sau, chúng ta cùng xem nhé.

← Xem lại HSK 3 Bài 18: Tôi tin họ sẽ đồng ý.

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 3 tại đây

1. Khởi động

Trước khi vào bài học chúng mình khởi động một chút nhé!

1. 给下面的词语选择对应的图片
Phần Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 19 135504

1. 🔊 眼睛 (yǎnjing) – mắt 2. 🔊 头发 (tóufa) – tóc 3. 🔊 鼻子 (bízi) – mũi
4. 🔊 耳朵 (ěrduo) – tai 5. 🔊 嘴 (zuǐ) – miệng 6. 🔊 脸 (liǎn) – mặt

2. 说说什么时候你会有下面的这些感觉
Cho biết trong tình huống nào thì bạn sẽ có những cảm giác bên dưới.

🔊 高兴 (gāoxìng) – vui vẻ 去公园 (qù gōngyuán) – đi công viên
🔊 生气 (shēngqì) – tức giận
🔊 难忘 (nánwàng) – khó quên
🔊 害怕 (hàipà) – sợ hãi
🔊 担心 (dānxīn) – lo lắng
🔊 着急 (zháojí) – sốt ruột, lo lắng

2. Từ mới

Từ vựng HSK 3 Bài 19 đều là những từ mới tổng hợp nhiều nét cơ bản, chính vì vậy, bạn cần tập trung học tối đa để có thể nhớ được chúng nhé!

1. 耳朵 /Ěrduo/ (danh từ): Tai

🇻🇳 Tiếng Việt: Tai
🔤 Pinyin: Ěrduo
🈶 Chữ Hán: 🔊耳朵

Ví dụ:

🔊 她最近喜欢把头发放在耳朵后面。

  • Tā zuìjìn xǐhuān bǎ tóufa fàng zài ěrduo hòumiàn.
  • Gần đây con bé thích vén tóc ra sau tai.

🔊 她耳朵不好。

  • Tā ěrduo bù hǎo.
  • Tai của cô ấy không được tốt

2. 脸 /Liǎn/ (danh từ): Mặt, khuôn mặt

🇻🇳 Tiếng Việt: Mặt, khuôn mặt
🔤 Pinyin: Liǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊脸

Ví dụ:

🔊 这样可以使她的脸看上去漂亮一些。

  • Zhèyàng kěyǐ shǐ tā de liǎn kàn shàngqù piàoliang yìxiē.
  • Như vậy có thể khiến khuôn mặt con bé trông xinh hơn.

🔊 老师才说一句话,阿丽的脸就红了。

  • Lǎoshī cái shuō yī jù huà, ā lì de liǎn jiù hóng le.
  • Thầy giáo mới nói 1 câu, mặt của A Ly đã đỏ rồi.

3. 短 /Duǎn/ (tính từ): Ngắn

🇻🇳 Tiếng Việt: Ngắn
🔤 Pinyin: Duǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊短

Ví dụ:

🔊 她小时候喜欢短头发,像男孩子一样。

  • Tā xiǎoshíhòu xǐhuān duǎn tóufa, xiàng nán háizi yíyàng.
  • Hồi nhỏ con bé thích tóc ngắn, giống con trai.

🔊 爸爸的头发很短,妈妈的头发很长。

  • Bàba de tóufǎ hěn duǎn, māmā de tóufǎ hěn zhǎng.
  • Tóc của bố rất ngắn, tóc của mẹ rất dài.

4. 马 /Mǎ/ (danh từ): Ngựa

🇻🇳 Tiếng Việt: Ngựa
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊马

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Tiếp tục xem tiếp Bài 20 Giáo trình chuẩn HSK 3